Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
X có 2π: CnH2n-2O2 (n≥3)
T có 3π: CmH2m-4O4 (m≥6)
nCO2 = n+m
nH2O = (n-1)+(m-2)=n+m-3
=> (n + m)/(n+m-3) = 0,1/0,07
=> n + m=10
Chỉ có n=3 và m=7 thỏa mãn.
X là CH2=CH-COOH, T là CH2=CH-COOCH2CH2OCOCH3.
nX = x mol, nT = y mol.
E: x + y mol CH2=CH-COONa, CH3COONa: y mol
72x + 158y = 6,9
3(x+y) + 3y= nH= 2nH2O=0,27
=> x = 0,03; y = 0,03 mol.
%mT= 0,03.158/6,9 = 0,6869 = 68,69%
Đáp án A
Z phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư), thu được hai axit cacbonxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C,H,O và là M T < 126 ) ⇒ X là este của phenol (2 chức)
n X / n N a O H = 3 ⇒ X có 1 COO gắn trực tiếp với vòng benzene, 1 nhóm COO gắn gián tiếp với vòng benzen M T < 126 ⇒ T l à : H O C 6 H 4 C H 2 O H x ( o , m , p )
2 axit tạo nên X là H C O O H v à C H 3 C O O H
Xét các phát biểu:
a)Đ
b)S. Số H trong T = 8
c)Đ. Vì T có 2 nhóm -OH
d)S. X chứa 5 liên kết π ( 3 π t r o n g v ò n g b e n z e n v à 2 π t r o n g 2 n h ó m C O O )
Đáp án B.
C x H y O z + NaOH → H 2 O Z → + O 2 Na 2 CO 3 : 0 , 225 mol CO 2 : 1 , 275 mol H 2 O : 0 , 825 mol
→ m H 2 O ( dung dịch ) = 180 - 0 , 45 . 40 = 162 g
Công thức của X là C 10 H 10 O 4
nên công thức cấu tạo của X là
CH 3 COO - C 6 H 4 CH 2 - OOCH + NaOH → CH 3 COONa HCOONa NaOC 6 H 4 CH 2 OH → + H 2 SO 4 H 2 O CH 3 COOH HCOOH HOC 6 H 4 CH 2 OH Na 2 SO 4
Trong T có 8H
Đáp án C
Đặt số mol của X, Y, Z trong 16,4 g M lần lượt là x, y, z.
16,4 g M + O2 0,75 mol CO2 + 0,5 mol H2O
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có:
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O có:
24,6 g M + NaOH m g chất rắn + CH3OH + 146,7 g H2O
Khối lượng H2O trong dung dịch NaOH