K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2017

a. nhận thấy MgCO3 và CaCO3 là chất kết tủa, Ba(HCO3)2 và Na2CO3 là chất tan.
để riêng 2 lọ dd và 2 lọ chất rắn rồi phân biệt từng cặp.
2 chất rắn cho tác dụng với dd H2SO4, MgSO4 tan hết, CaSO4 còn kết tủa.
2 dd cũng cho tác dụng với H2SO4, BaSO4 kết tủa, Na2SO4 tan mạnh.
ok
b. phần này bạn chưa đánh hết đề bài nên mình chỉ nói cách phân biệt 2 hỗn hợp đầu thôi nhá.
bạn cho tác dụng với HCl cả thảy, hh đầu tiên cả 2 chất đều sinh bọt khí CO2, hh thứ 2 chỉ 2 chất tạo bọt khí, K2SO4 ko tác dụng.
ok
Chúc bạn học tốt! ^^

7 tháng 9 2023

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

29 tháng 6 2021

Nhỏ từ từ $HCl$ vào 3 mẫu thử. Lọ nào không xuất hiện khí ngay chứa $Na_2CO_3$ và $K_2SO_4$. Hai lọ còn lại tạo khí ngay lập tức

Nhỏ $BaCl_2$ vào hai lọ còn lại tới khi thấy kết tủa không tăng thì đem nhỏ $HCl$ tới dư. Lọ nào vẫn cho kết tủa thì chứa $KHCO_3$ và $Na_2SO_4$

Lọ còn lại chứa $K_2CO_3$ và $NaHCO_3$

29 tháng 6 2021

Trích mẫu thử

Cho từ từ dd HCl vào mẫu thử

- MT xuất hiện khí ngay là $KHCO_3$ và $Na_2SO_4$

- MT sau một thời gian mới xuất hiện khí là $K_2CO_3$ và $NaHCO_3$ ; $Na_2CO_3$ và $K_2SO_4$

Cho dung dịch $BaCl_2$ tới dư vào hai mẫu thử còn. Sau đó thêm lượng dư dung dịch $HCl$

- MT nào tạo kết tủa rồi tan hết là $K_2CO_3,NaHCO_3$

- MT nào không tan hoàn toàn là $Na_2CO_3,K_2SO_4$

$K_2CO_3 + HCl \to KCl + KHCO_3$
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$
$KHCO_3 + HCl \to KCl + CO_2 + H_2O$
$Na_2CO_3 + HCl \to NaCl + NaHCO_3$

$BaCl_2 +K_2CO_3 \to BaCO_3 + 2KCl$
$BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4 + 2KCl$
$BaCO_3 + 2HCl \to BaCl_2 + CO_2 + H_2O$

11 tháng 8 2016

 

Bình chọn giảmBài 3 a)  trích mẫu thử- cho ddBa(OH)2 vào từng mẫu   có kết tủa là K2SO4   còn lại KCl, KNO3 thì cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu nếu có kết tủa trắng tạo ra thì là KCl    Dung dịch còn lại là KNO3   PTHH :K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+2KOH               KCl+AgNO3-->AgCl+KNO3-thuốc thử lần lượt là Ba(OH)2 và AgNO3( hoặc bột Cu)- cho vào nước chỉ có K2SO4 tan   Cho NaOH vào thì có Al2O3 tan              Al2O3+2NaOH--> H2O+ 2NaAlO2   cho tác dụng vói HCl thì         dung dịch màu lục nhạt và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra là FeS                  FeS+2HCl--> FeCl2+H2S          dung dịch có màu xanh lam là CuO                  CuO+2HCl-->  CuCl2+H2Ob) trích mẫu thử- cho bột sắt vào từng mẫu  có khí thoát ra là H2SO4               Fe+H2SO4  -->FeSO4+H2   Còn lại ko hiện tượng  Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào từng mẫu còn lại   xuất hiện kết tủa là BaCl2         BaCl2+H2SO4 --> BaSO4 +2HCl   cs khí thoát ra là Na2CO3         Na2CO3+ H2SO4--> Na2SO4 +H2O=CO2   còn lại là Na2SO4 ko hiện tượng-cho bột sắt vào nhận biết được HCl       Fe+2HCl-->  FeCl2+H2 Cho HCl vào 3 mẫu còn lại nếu có khí thoát ra thì mẫu thử là Na2CO3                        Na2CO3+2HCl  -->   2NaCl+H2O+CO2 cho Na2CO3 vào 2 mẫu còn lại nhận biết được BaCl2 do xuất hiện kết tủa trắng               Na2CO3+BaCl2  -->  BaCO3+2NaCl Còn lại là Na2SO4
11 tháng 8 2016
a)  trích mẫu thử- cho ddBa(OH)2 vào từng mẫu   có kết tủa là K2SO4   còn lại KCl, KNO3 thì cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu nếu có kết tủa trắng tạo ra thì là KCl    Dung dịch còn lại là KNO3   PTHH :K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+2KOH               KCl+AgNO3-->AgCl+KNO3-thuốc thử lần lượt là Ba(OH)2 và AgNO3( hoặc bột Cu)- cho vào nước chỉ có K2SO4 tan   Cho NaOH vào thì có Al2O3 tan              Al2O3+2NaOH--> H2O+ 2NaAlO2   cho tác dụng vói HCl thì         dung dịch màu lục nhạt và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra là FeS                  FeS+2HCl--> FeCl2+H2S          dung dịch có màu xanh lam là CuO                  CuO+2HCl-->  CuCl2+H2Ob) trích mẫu thử- cho bột sắt vào từng mẫu  có khí thoát ra là H2SO4               Fe+H2SO4  -->FeSO4+H2   Còn lại ko hiện tượng  Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào từng mẫu còn lại   xuất hiện kết tủa là BaCl2         BaCl2+H2SO4 --> BaSO4 +2HCl   cs khí thoát ra là Na2CO3         Na2CO3+ H2SO4--> Na2SO4 +H2O=CO2   còn lại là Na2SO4 ko hiện tượng-cho bột sắt vào nhận biết được HCl       Fe+2HCl-->  FeCl2+H2 Cho HCl vào 3 mẫu còn lại nếu có khí thoát ra thì mẫu thử là Na2CO3                        Na2CO3+2HCl  -->   2NaCl+H2O+CO2 cho Na2CO3 vào 2 mẫu còn lại nhận biết được BaCl2 do xuất hiện kết tủa trắng               Na2CO3+BaCl2  -->  BaCO3+2NaCl Còn lại là Na2SO4
28: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :A.  NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3.                     B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.C.  K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3.                       D.  MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2.           29.Những biện pháp em có thể thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước?A.Không vứt rác thải bừa bãi, để rác thải đúng nơi quy định.B.Tuyên truyền vận động mọi người ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn...
Đọc tiếp

28: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :

A.  NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3.                     B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.

C.  K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3.                       D.  MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2.          

29.Những biện pháp em có thể thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước?

A.Không vứt rác thải bừa bãi, để rác thải đúng nơi quy định.

B.Tuyên truyền vận động mọi người ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn nước.

C.Sử dụng tiết kiệm nguồn nước, tránh lãng phí.

D.Tất cả các biện pháp trên.

30. Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ:

A. 26,47%                             B. 36%                       C. 20%           D. 22,53%

31.Hòa tan 5gam NaCl vào 95gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là:

A. 100% ,                            B.  95% ,                    C. 5%,                      D. 20%.

32. Thể tích nước cần thêm  vào 2lít dung dịch NaOH 1M để được dung dịch có nồng độ 0,1M là..

A. 20 lít                                  B. 15 lít          C. 18 lít                                  D. 19 lít

33.Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyền mầu :

A. Đỏ                          B. Xanh                       C. Tím                         D. Không màu

34. Độ tan của một chất trong nước phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Nhiệt độ và áp suất

B. Trạng thái chất và khối lượng riêng

C. Áp suất và trạng thái chất

D. Nhiệt độ và trạng thái chất

35. Nồng độ mol của 800 ml dung dịch có hòa tan 20,2 g KNO3là:

 

A. 0,5M

B. 2M

C. 2,5M

D. 0,25M

 

 

2
8 tháng 5 2022

28 A 
29D
30 A
31 C
32 A
33A
34A
35D
 

7 tháng 5 2022

C

D

A

C

C

A

A

D

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

9 tháng 5 2022

Quỳ tím

9 tháng 5 2022

Qùy tím nha.

Muối axitTênTanMuối trung hòaTênTan
NaHCO3Natri bicacbonat/ Natri hidrocacbonatCó tan CuCl2Đồng (II) cloruaCó tan
   CaCl2Canxi cloruaCó tan
   Na2CO3Natri cacbonatCó tan
   CaCO3Canxi cacbonatKhông tan
   K2SO4Kali sunfatCó tan
   Na2SNatri sunfuaCó tan
   FeSO4Sắt(II) sunfatCó tan

 

25 tháng 7 2021

Cho các chất: Cuo, CuCl2, NaHCO3, Na2CO3, Ca(Oh)2, CaCO3, CaCl2, K2SO4, FeSO4, Na2S, SO3, SO2, NH4NO3

Điền Vào Bản Sau

 Muối Axit    Tên    Tan     Muối   Trung hòa    Tên   Tan
     NaHCO3 Natri hidrocacbonat      x    Na2CO3  Natricacbonatx
   CaCO3 Canxi cacbonat 
   CaCl2Canxi clorua x
   K2SO4Kali sufat  
x
   FeSO4 Sắt (II) sunfatx
   Na2SNatri sunfua x
   NH4NO3 Amoni nitratx
   CuCl2Đồng (II) cloruax

 

27 tháng 2 2021

1) 

4Na +O2-to-> 2Na2O

Na2O + H2O => 2NaOH

2NaOH + CO2 => Na2CO3 + H2O 

Na2CO3 + CO2 + H2O => 2NaHCO3 

2NaHCO3 -to-> Na2CO3 + CO2 + H2O 

Na2CO3 + 2HCl => 2NaCl + CO2 + H2O 

NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl 

3) 

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxi

Axit : 

- H2CO3 : Axit cacbonic

- HClO : axit hipoclorơ

Muối : 

- Muối trung hòa : 

+ Fe2(SO4)3 : Sắt (III) sunfat 

+ KMnO4 : kali pemanganat

+ KClO3 : kali clorat

- Muối axit : 

+ Na2HPO4 : natri hidrophotphat

+ Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat

 

 

28 tháng 3 2021

bài này lớp 9 ak mn

 

15 tháng 4 2022

- HCl:

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaNO_3\\ KHSO_3+HCl\rightarrow KCl+SO_2\uparrow+H_2O\\ MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\ K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ 2HCl+Ba\left(HCO_3\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O+2CO_2\uparrow\)

- H2SO4:

\(2AgNO_3+H_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4\downarrow+2HNO_3\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HNO_3\\ 2KCl+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2HCl\uparrow\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Pb\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow PbSO_4\downarrow+2HNO_3\)

\(H_2SO_4+MgCO_3\rightarrow MgSO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)