Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
a, - Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Chuyển thành màu đỏ : H2SO4
+ Chuyển thành màu xanh : Na2SO3, Ba(HSO3)2 (I)
+ Không hiện tượng : Ba(NO3)2,NaCl (II)
- Nhỏ H2SO4 vào (I)
+ Có khí bay lên và kết tủa bền : Ba(HSO3)2
+ Chỉ có khí bay lên : Na2SO3
- Nhỏ H2SO4 lần lượt vào (II)
+ Có kết tủa bền xuất hiện : Ba(NO3)2
+ Không hiện tượng : NaCl
b,
- Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ : NaHSO4
+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh : Na2S,Na2SO3 (I)
+ Không hiện tượng : BaCl2
- Nhỏ BaCl2 vào (I)
+ Dd nào tạo kết tủa : Na2SO3
+ Còn lại Na2S
Câu 3:
Cho từng chất lần lượt tác dụng với các chất còn lại
- Chất tác dụng với các chất còn lại cho 2 kết tủa là Ba(OH)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng sau đó hóa nâu đỏ là Fe(NO3)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng là Al2(SO4)3
- Còn lại là NaCl
\(Ba\left(OH\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+Fe\left(OH\right)_2\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3+BaSO_4\)
dùng quỳ tím. phân biệt được hai chất
+ quỳ chuyển đỏ===> H2S04
+ quỳ chuyển xanh====> Ba(oh)2
sau đó dùng hai chất đã phân biệt được, cụ thể là sd Ba(0H)2.
cho vào 3 dd còn lại.
+ thu được kết tủa trắng là: Na2S03, VÀ Na2SO4 (1)
+ chất k hiện tượng là NaCl
- còn lại 2 chất ở (1)
dùng H2S04( nhận biết được ở trên)
+ chất tạo khí====> Na2S03 ( KHÍ S02)
+ còn lại là Na2S04
bạn tự viết các pt nhá
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $Ba(HCO_3)_2$ vào
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Na_2CO_3$
$Ba(HCO_3)_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaHCO_3$
- mẫu thử tạo khí không màu là HCl
$Ba(HCO_3)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2CO_2 + 2H_2O$
- mẫu thử vừa tạo khí và kết tủa là $H_2SO_4$
$Ba(HCO_3)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2CO_2 + 2H_2O$
Cho $H_2SO_4$ vừa nhận được vào hai chất còn :
- chất nào tạo kết tủa là $BaCl_2$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
- chất nào không ht là NaCl
*Cách khác
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: Na2CO3
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4 (Nhóm 1)
+) Không đổi màu: NaCl và BaCl2 (Nhóm 2)
- Đổ dd Na2CO3 đã biết vào nhóm 2
+) Xuát hiện kết tủa: BaCl2
PTHH: \(Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
- Đổ dd BaCl2 đã biết vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
c)
- Trích các chất trên thành những mẫu thử nhỏ
- Cho HCl lần lượt vào các mẫu thử
+ Mẫu thử nào tan ra có bọt khí xuất hiện là \(K_2CO_3\)
\(K_2CO_3+2HCl--->2KCl+CO_2+H_2O\)
+ Các mẫu thử khác có phản ứng nhưng không có hiện tượng gì là \(KOH,Ba(OH)_2,K_2SO_4\)
\(KOH+HCl--->KCl+H_2O\)
\(Ba(OH)_2+2HCl--->BaCl_2+2H_2O\)
- Cho \(K_2CO_3\)vừa nhận ra ở trên vào các mẫu thử còn lại
+Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaCO_3\)nên chất ban đầu phải là \(Ba(OH)_2\)
\(Ba(OH)_2+K_2CO_3--->BaCO_3+2KOH\)
+ Không có hiện tượng gì là \(KOH ,K_2SO_4\)
- Cho \(Ba(OH)_2\)vừa nhận ra ở trên vào hai mẫu thử còn lại
+ Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaSO_4\)nên chất ban đầu phải là \(K_2SO_4\)
\(K_2SO_4+Ba(OH)_2--->BaSO_4+2KOH\)
+ Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là \(KOH\)
Đáp án A
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl,H2SO4. Gọi là nhóm 1
- mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
Cho nhóm 1 vào các mẫu thử còn lại :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là H2SO4
\(BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl\)
- mẫu thử không hiện tượng là HCl
Cho dung dịch H2SO4 vừa nhận được vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là BaCl2
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là Na2SO4
\(BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
- mẫu thử không hiện tượng là NaCl
1. Nhỏ lần lượt các dd vào nhau, lập bảng kết quả.
- NaHSO3: 1 lần khí mùi hắc
- Na2SO3: 1 lần khí, 1 lần kết tủa
- BaCl2: 3 lần kết tủa
- NaHCO3: 1 lần khí ko mùi
- Na2SO4: 1 lần kết tủa
- NaHSO4: 3 lần khí, 1 lần kết tủa
2. Nhỏ lần lượt các dd vào nhau, lập bảng kết quả.
- Na2S: 3 lần kết tủa
- AlCl3: 2 lần kết tủa
Còn lại 1 lần kết tủa
Kết tủa của 3 chất chưa biết đem thả vào nước nóng. BaS phân huỷ thành dd kiềm, giải phóng khí mùi trứng thối. Chất ban đầu là BaCl2.
\(BaS+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2S\)
Lấy dd kiềm này nhỏ dư vào 2 kết tủa 2 chất chưa biết. Al(OH)3 tan, chất ban đầu là AlCl3. Mg(OH)2 ko tan. Chất ban đầu là MgCl2.
\(2Al\left(OH\right)_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(AlO_2\right)_2+4H_2O\)
1)
Thuốc thử | \(ZnSO_3\) | \(BaCl_2\) | \(NaBr\) | \(Na_2S\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Có chất khí mùi hắc thoát ra \(ZnSO_3+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\) | Có kết tủa màu trắng \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Không hiện tượng | Có chất khí mùi trứng thối thoát ra \(Na_2S+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2S\uparrow\) |
2)
Thuốc thử | \(MgSO_4\) | \(NaCl\) | \(CaI_2\) | \(Na_2S\) |
dd \(BaCl_2\) | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+MgCl_2\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd \(AgNO_3\) | Đã nhận biết | Có kết tủa màu trắng \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) | Có kết tủa màu vàng cam \(2AgNO_3+CaI_2\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\) | Có kết tủa màu đen \(2AgNO_3+Na_2S\rightarrow Ag_2S\downarrow+2NaNO_3\) |
3)
Thuốc thử | \(CaCl_2\) | \(K_2SO_3\) | \(NaI_2\) | \(K_2SO_4\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Không hiện tượng | Có chất khí mùi hoắc thoát ra \(H_2SO_4+K_2SO_3\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd \(BaCl_2\) | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) |
dd \(AgNO_3\) | Có kết tủa màu vàng trắng \(2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow2AgCl\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\) | Đã nhận biết | Có kết tủa màu vàng cam \(AgNO_3+NaI\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\) | Đã nhận biết |
4)
Thuốc thử | \(BaCl_2\) | \(K_2SO_4\) | \(K_2S\) | \(NaBr\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Có kết tủa màu trắng \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Không hiện tượng | Có chất khí mùi trứng thối thoát ra \(K_2S+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2S\uparrow\) | Không hiện tượng |
dd \(BaCl_2\) vừa nhận biết | Đã nhận biết | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
1.
* Nhỏ H2SO4 vào các chất.
- Na2S có khí mùi trứng thối.
- Na2SO3 có khí mùi hắc.
- BaCl2 có kết tủa trắng.
- NaCl không hiện tượng.
PTHH: Na2S+H2SO4→Na2SO4+H2S
PTHH: Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O
PTHH: BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
2.
* Nhỏ H2SO4 vào các chất.
- Na2S có khí mùi trứng thối.
- Na2SO3 có khí mùi hắc.
- BaCl2 có kết tủa trắng.
- H2SO4, NaCl không hiện tượng.
PTHH: Na2S+H2SO4→Na2SO4+H2S
PTHH: Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O
PTHH: BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
* Nhỏ BaCl2 vào 2 chất còn lại.
- H2SO4 có kết tủa trắng.
- Còn lại là NaCl.
PTHH: BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl