Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose the best answer by circling A, B, C or D:
1. I feel hungry now, but there__________ pancakes left.
A. aren't some B. isn't any C. isn't some D. aren't any
2. All of us enjoy ___________ to classical music.
A. listen B. listens C. listening D. listened
3. It is interesting _____________ tree leaves from different countries.
A. collecting B. to collect C. collect D. collects
4. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has _______.
A. flu B. spots C. sunburn D. stomachache
5. My family has decided to use _________ electricity by using more solar energy instead.
A. more B. less C. much D. fewer
6. I ________ playing board games interesting because I can play them with my friends.
A. find B. think C. say D. tell
7. _________sausages are there in your lunchbox? - One.
A. How many B. How much C. How often D. How long
8. You like playing monopoly or chess, your hobby may be _______.
A. collecting things. B. playing sports C. dancing D. board games
9. I _________ Nha Trang when I was a child.
A. visit B. visited C. will visit D. have visited
10. He ________ to the USA so far.
A. is B. was C. will be D. has been
11. Americans eat a lot of junk food, _________ junk food causes obesity.
A. but B. and C. so D. because
12. He bought a _________ of pork at the supermarket yesterday.
A. carton B. tablespoon C. kilo D. bottle
13. Traditional volunteer activities include money for people in need, cooking and giving food.
A. rising B. raising C. getting D. taking
14. We came to the remote village and meals for homeless children.
A. cook B. do C. made D. offered
15. You should think of ___________ volunteer activities in your community.
A. taking part in B. taking part C. participating D. joining
Put the sentences in the correct order to make a meaningful conversation. Write the answer in the blanks
.3.. a. David: Is there any meat?
.7.. b. David: Great! Yuck! This isn't the tomato sauce!
.1.. c. David: I'm quite hungry. Are there any biscuits?
.5.. d. David: Thanks. Nice chicken! Is there any tomato sauce?
.8.. e. Susan: Oh, sorry. My fault. It's hot chilli sauce!
.2.. f. Susan: I'm not sure. Um, no, there aren't. There are no biscuit and there aren't any cakes but there are some cheese sandwiches
.6.. g. Susan: Yes, there's a bottle in the bag. Here you are
.4... h. Susan: Yes, there's some cold chicken. And here are some tomatoes
Ví dụ: for a long time, for a month, for a week,…For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc, sự vật, hành động xảy ra kéo dài liên tiếp trong khoảng thời gian đó. Ngoài ra, for còn được sử dụng trong tất cả để trả lời cho câu hỏi How long …?
Ví dụ: How long have you stayed here? – For a week.Cách dùng Yet
Yet thường được sử dụng trong những câu phủ định và trong các câu hỏi. Yet thể hiện sự chờ đợi của người nói đangcho một sự vật, sự việc nào đó sẽ xảy ra và hay đứng ở cuối câu. Có nghĩa là “chưa”.
Ví dụ:
She’s so smart. Have her missions finished yet? (Cô ấy rất thông minh. Nhiệm vụ của cô ấy đã hoàn thành hết chưa?)
It’s 11 p.m and Jack hasn’t gone to bed yet. (Đã 11 giờ đem mà Jack vẫn chưa đi ngủ)
NOTE: Các từ for, since, already, yet trong tiếng Anh là những dấu hiệu nhận biết cơ bản và đặc trưng nhất của thì hiện tại hoàn thành. Khi trong câu xuất hiện những từ trên đa số chúng ta sẽ chia câu ở thì hiện tại hoàn thành.MIk chỉ biết giải thích như thế thôi nha !
Chắc bạn dịch nhầm á. For nghĩa là bởi vì dùng như because còn yet nghĩa là nhưng đồng nghĩa với but
For (Thì Hiện tại hoàn thành) + khoảng thời gian
Yet: dùng trg câu phủ định và câu nghi vấn (Thì hiện tại hoàn thành)
Tick giúp e nha c !!!!
1. There used to be some trees in the field. (Câu này mình đổi một chút)
2. Anna used to live with her parent.
3. He used to be a poor man, but he becomes a rich businessman.
4. They didn't use to go to the cinema every Sunday last year.
1 . I do not have___oranges , but I have___apples.
A , any / any B , some / any C , any / some
2 , What is there___?
A , drinking B , drink C , to drink
3 , There is___fruit juice in the fridge
A , any B , some C , a
4 ,____? - There's some meat and some rice
A , What's for lunch?
B , What's lunch?
C , What's lunch for?
5 , Coffe is_____
A , favourite my drink
B , my favourite drink
C , drink my favourite
6 , What would like ? - _____
A , I like some apple fuice
B , I'd like some apple fuice
C , I'd like an apple
7 , My hobby is____
A , cooking B , cook C , to cook
8 , We hate____the dishes
A , wash B , to wash C , washing
Choose the best words
1 . I do not have___oranges , but I have___apples.
A , any / any B , some / any C , any / some
2 , What is there___?
A , drinking B , drink C , to drink
3 , There is___fruit juice in the fridge
A , any B , some C , a
4 ,____? - There's some meat and some rice
A , What's for lunch?
B , What's lunch?
C , What's lunch for?
5 , Coffe is_____
A , favourite my drink
B , my favourite drink
C , drink my favourite
6 , What would like ? - _____
A , I like some apple fuice
B , I'd like some apple fuice
C , I'd like an apple
7 , My hobby is____
A , cooking B , cook C , to cook
8 , We hate____the dishes
A , wash B , to wash C , washing
I have't got ........any...bread left . Wouid you like........some..noodles ínstead ?
A.any-any B. some -some C . no - some D . any-any
I have't got ............bread left . Wouid you like..........noodles ínstead ?Không có đáp án
A.any-any B. some -some C . no - some D . any-any
E.any - some
Some : được dùng trong câu khẳng định hay câu lời mời, đề nghị
Any : được dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn