Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dùng dung dịch HCl làm thuốc thử
Na2SO4 không phản ứng với HCl
Na2CO3 xuất hiện bọt khí
Na2CO3 + 2HCl ➞H2O + 2NaCl + CO2
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho HCl vào các mẫu thử
+ Mẫu thử xuất hiện khí bay lên chất ban đầu là Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + CO2 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4
1.Vì Ca(OH)2 có thể tác dụng với các khí độc đó không để bay ra môi trường
2Ca(OH)2+2Cl2\(\rightarrow\)CaCl2+Ca(ClO)2+2H2O
Ca(OH)2+SO2\(\rightarrow\)CaSO3+H2O
Ca(OH)2+2HCl\(\rightarrow\)CaCl2+2H2O
Ca(OH)2+CO2\(\rightarrow\)CaCO3+H2O
2.
a)
Cho quỳ tím vào dd NaOH thì quỳ tím hóa xanh
sau khi cho HCl vào NaOh thì cho quỳ tím vào thì quỳ tím không đổi màu
NaOH+HCl\(\rightarrow\)NaCl+H2O
b)
Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện
CuSO4+BaCl2\(\rightarrow\)BaSO4+CuCl2
f, (5) được trung hoà bởi HCl nên (5) là NaOH.
g, (3) tạo kết tủa với HCl, tan kết tủa khi đun nóng nên (3) là Pb(NO3)2
d, (1) không tạo kết tủa với Pb(NO3)2 nên (1) là Ba(NO3)2. Ba(NO3)2 không tạo kết tủa với (4) nên (4) là CaCl2
a, (2) kết tủa trắng với Ba(NO3)2, Pb(NO3)2, CaCl2 nên (2) là (NH4)2SO4
=> (6) là Na2CO3
B) HCl
có khí thoát ra và hơi nước : Na2CO3
ko hiện tượng Na2SO4
\(Na_2CO_3+2HCl->2NaCl+H_2O+CO_2\)
1.
a) Khi cho K vào dd CuSO4: K tan dần, sủi bọt và có kết tủa xanh lam xuất hiện.
K + H2O --> KOH + 1/2H2
2KOH + CuSO4 --> K2SO4 + Cu(OH)2
b) Khi cho K vào dd Al2(SO4)3 : K tan dần, sủi bọt và có kết tủa keo trắng xuất hiện, nếu KOH dư kết tủa tan dần
K + H2O --> KOH + 1/2H2
6KOH + Al2(SO4)3 --> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
KOH + Al(OH)3 --> KAlO2 + 2H2O
c) Khi cho K vào dd NaOH : K tan dần, sủi bọt
K + H2O --> KOH + 1/2H2
d) Khi cho K vào dd Ca(HCO3)2: K tan dần, sủi bọt, xuất hiện kết tủa trắng.
K + H2O --> KOH + 1/2H2
2KOH + Ca(HCO3)2 --> K2CO3 + CaCO3\(\downarrow\) + 2H2O
d) Khi cho K vào dd NH4Cl: K tan dần, sủi bọt và có khí mùi khai thoát ra
K + H2O --> KOH + 1/2H2
KOH + NH4Cl --> KCl + NH3 + H2O
2)
4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3CO -to-> [2Fe] + 3CO2
2Cu(NO3)2 + 2H2O -đpdd-> [2Cu] + 4HNO3 + O2
2Al2O3 -đpnc, criolit-> [4Al] + 3O2
Tách hh: Fe, Cu, Al
- Dẫn hh qua dd HCl dư :
+ Fe, Al tan dần tạo thành dd : FeCl2, AlCl3
+ Cu không tan, lọc lấy Cu
- Cho dd sau phản ứng tác dụng với dd NaOH dư:
+ Thu được kết tủa Fe(OH)2
+ dung dịch mới gồm : NaOH dư và NaAlO2
- Nung kết tủa trong không khí thu được chất rắn: Fe2O3
-Dẫn luồng khí H2 dư qua Fe2O3 => Fe
- Sục CO2 dư vào dd thu được => Al(OH)3
- Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được : Al2O3
- Đpnc Al2O3 => Al
PTHH tự viết nha cậu
1)
a dd KOH
MgCl2 + 2KOH --------> Mg(OH)2 + 2KCl
Cu(NO3)2 + 2KOH ------> Cu(OH)2 + 2KNO3
b) AgNO3
2AgNO3 + MgCl2 -------> 2AgCl + Mg(NO3)2
nNa2O=15,5/62=0,25mol
pt : Na2O + H2O ---------> 2NaOH
npứ: 0,25---------------------->0,5
CM(NaOH)=0,5/0,5=1M
pt : 2NaOH + H2SO4 ------> Na2SO4 + 2H2O
npứ:0,5---------->0,25
mH2SO4 = 0,25.98=24,5g
mddH2SO4 =\(\dfrac{24,5.100}{20}=122,5\)
Vdd H2SO4=122,5/1,14\(\approx107,46ml\)
Chọn A