Câu 9: Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu
A. Sắt B. Calcium (canxi)
C. Iodine (I ốt) D. Nhôm
Câu 10: Nhà ở có đặc điểm chung nào ?
A. Kiến trúc và màu sắc
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng
Câu 11: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào
C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 12: Nhà nổi là kiểu nhà có thể
A. Di chuyển B. Cố định
C. Không di chuyển D. Di chuyển hoặc cố định
Câu 13: Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước
A. Do có tường nhẹ B. Có hệ thống phao dưới sàn
C. Mái nhà rất nhẹ D. Có sàn nhẹ
Câu 14: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet .
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet .
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet .
Câu 15: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 16: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp?
A. Gạch, cát B. Xi măng, cát
C. Gỗ, đá, cát D. Vật liệu xây dựng
Câu 17: Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở
A. Làm tường nhà, mái nhà.
B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng.
D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông
Câu 18: Thứ tự các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, Thi công thô, hoàn thiện
Câu 19: Nhà ở mặt phố có kiểu kiến trúc như thế nào?
A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt.
B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng
C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình
D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên
Câu 20: Nhà ở chung cư có kiểu kiến trúc như thế nào?
A. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên
B. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình
C. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt
D. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng
Câu 21: Mỗi ngày cần cung cấp bao nhiêu lít nước cho cơ thể?
A. 2 lít B. 1,5 đến 2 lít
C. 2 đến 2,5 lít D. 2,5 đến 3 lít
Câu 22: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
C. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn
D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng
Câu 23: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh
B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh
C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh
D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn
Câu 24: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 25: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người?
A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất.
B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt.
D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
Câu 26: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Dầm nhà. B. Sàn nhà. C. Mái nhà D. Móng nhà.
Câu 27:Vật liệu nào sau đây dùng để làm mái nhà?
A. Gạch ống B. Đá C. Cát D. Ngói.
Câu 28: Ở nơi em sống có những kiểu kiến trúc nhà nào sau đây?
A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành phố
C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà sàn
Câu 29:Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì?
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
Câu 30:Tôm thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột
C. Nhóm thực phẩm giàu đạm D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường.
Câu 31:Các phương pháp chế biến thực phẩm nào có sử dụng nhiệt?
A. Luộc, kho, nướng, rán B. Luộc, kho, nướng, muối chua
C. Luộc, kho, nướng, trộn hỗn hợp D. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua
Câu 32: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm?
A. Cá, trứng, ngô B. Cá, trứng, sữa
C. Trứng, đậu, khoai D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn
Câu 33:Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo?
A. Gạo tẻ, ngô, khoai B. Cá, trứng, rau cải
C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn
Câu 34: Trong ngôi nhà thông minh lắp đặt hệ thống gì khi người đi đến đâu hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng?
A. Nhóm hệ thống an ninh an toàn B. Nhóm hệ thống chiếu sáng
C. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Nhóm hệ thống giải trí.
Câu 35: Ý nào dưới đây là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A.Tạo ra sự đa dạng và hấp dẫn
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Kéo dài thời gian sử dụng vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng
Câu 36: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Chất béo.
Câu 37: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi.
B. Trứng tráng.
C. Rau muống luộc.
D. Dưa cải chua.
Câu 38: Quy trình thực hiện món trộn salad hoa quả?
A. Sơ chế nguyên liệu; Trộn; Trình bày món ăn.
B. Trình bày món ăn; Sơ chế nguyên liệu; Trộn.
C. Sơ chế nguyên liệu; Trình bày món ăn; Trộn.
Câu 39: Trong số các biện pháp sau, đâu không phải là biện pháp an toàn thực phẩm trong chế biến món ăn?
A. Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín.
B. Rửa tay sạch trước khi chế biến.
C. Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và chín.
D. Sử dụng các loại nguyên liệu có sẵn chất độc như nấm độc, khoai tây mọc mầm...
Câu 40: Trong số các biện pháp sau, đâu là biện pháp lựa chọn thực phẩm đóng hộp an toàn?
A. Còn tươi sống, có màu sắc mùi tanh tự nhiên.
B. Còn tươi nguyên vỏ không dập nát, không mọc mầm.
C. Có thông tin về cơ sở sản xuất, còn hạn sử dụng, thành phần rõ ràng...
D. Có màu hồng đặc trưng, đàn hồi, thớ thịt chắc, không chảy nước...
Câu 41: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả
D. A và B đều đúng
Câu 42: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào
nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả
B. Dầu, mỡ
C. Thịt, cá
D. Muối
Câu 43: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 44: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng
D. Thiếu chất béo
Câu 46: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
Câu 47: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 48: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 49: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 50: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 51: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 52: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)
B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 53: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 54: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 55: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 56: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:
A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.
B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.
C. Hoàn thiện bữa ăn.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 57 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 58: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 59: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 60: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
A
sắt