Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+) Tác dụng với H2O: Na2O + H2O -> 2 NaOH
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
+) Tác dụng với dd HCl:
Fe(OH)2 +2 HCl -> FeCl2 + 2 H2O
ZnSO3 + 2 HCl -> ZnCl2 + SO2 + H2O
Fe3O4 + 8 HCl -> FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
Ca + 2 HCl -> CaCl2 + H2
+) Tác dụng được với dd H2SO4 đặc nóng:
2 Fe3O4 + 10 H2SO4(Đ) -to-> 3 Fe2(SO4)3 + 1 SO2 + 10 H2O
ZnSO3 + H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + H2O
Cu + 2 H2SO4 (đ) -to-> CuSO4 + SO2 +2 H2O
2 Fe(OH)2 + 4 H2SO4 (đ) -to-> Fe2(SO4)3 + SO2 + 6 H2O
+) Tác dụng H2/to:
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe +4 H2O
Oxi bazo :
- K2O : Kali oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Bazo :
- Mg(OH)2 : Magie hidroxit
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Axit :
- H2SO4: Axit sunfuric
- HNO3 : Axit nitric
- HCl : Axit clohidric
- H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
- AlCl3 : Nhôm clorua
- Na2CO3 : Natri cacbonat
- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
- K3PO4 : Kali photphat
Oxit :
K2O : Kali oxit
CO2 : Cacbon đioxit
CuO : Đồng II oxit
Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
AlCl3 : Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
K3PO4 : Kali photphat
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
CO2 | oxit | cacbon đioxit |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
K3PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohiđric |
PbO | oxit | chì (II) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
H2S | axit | axit sunfuhiđric |
MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
H2SO4 - axit -axit sunfuric
AlCl3 - muối - nhôm clorua
Na2CO3 - muối - natri cacbonat
CO2 - oxit - cacbonic
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit
HNO3 - axit - axit nitric
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat
K3PO4 - muối - kali photphat
HCl - axit - axit clohidric
PbO - oxit - chì Oxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit
H2S - axit - axit sunfuhidric
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit
\(\text{Quy đổi hỗn hợp gồm : Na , Ca , O }\)
\(n_{Na}=n_{NaOH}=0.4\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_O=23.2-0.4\cdot23-0.25\cdot40=4\left(g\right)\)
\(n_O=\dfrac{4}{16}=0.25\left(mol\right)\)
\(Na\rightarrow Na^++1e\)
\(Ca\rightarrow Ca^{+2}+2e\)
\(O+2e\rightarrow O^{2-}\)
\(2H^{+1}+2e\rightarrow H_2^0\)
\(\text{Bảo toàn electron : }\)
\(n_{Na}+2n_{Ca}=2n_O+2n_{H_2}\)
\(\Rightarrow0.4+2\cdot0.25=2\cdot0.25+2\cdot n_{H_2}\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 +C O_2 + H_2O$
$RCO_3 + H_2SO_4 \to RSO_4 +C O_2 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{H_2SO_4} = n_{CO_2} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,2}{0,5} = 0,4M$
Theo PTHH : $n_{H_2O} = n_{H_2SO_4} = 0,2(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $m_B = 115,3 + 0,2.98 - 0,2.44 -0,2.18 -12=110,5(gam)$
$m_B = m_B - m_{CO_2} = 110,5 - 0,5.44 = 88,5(gam)$
Gọi $n_{MgCO_3} =a (mol) \Rightarrow n_{RCO_3} = 2,5a(mol)$
Bảo toàn nguyên tố C :
$a + 2,5a = 0,5 + 0,2 \Rightarrow a = 0,2(mol)$
Ta có :
$0,2.84 + 0,2.2,5.(R + 60) = 115,3 \Rightarrow R = 137(Bari)$
nCH4 = 11.2/22.4 = 0.5 (mol)
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
0.5____________0.5
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
0.5_______________0.5
mCaCO3 = 0.5*100 = 50 (g)
- Đun nóng A,B :
$Ca(HCO_3)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + CO_2 + H_2O$
- Hòa tan bằng H2SO4 loãng :
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$Ca(HCO_3)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2CO_2 + 2H_2O$
- Cho CO2 qua hai dd :
$Na_2CO_3 +C O_2 + H_2O \to 2NaHCO_3$
- Cho dd Ca(OH)2 vào :
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
$Ca(HCO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to 2CaCO_3 + 2H_2O$