K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2021

Chọn A

A.Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau : Câu1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal: A. 8b; B. uses; C. bai tap; D. chuongtrinh; Câu2: Trong các chương trình Pascal sau đây , chương trình nào hợp lệ: A.begin end. B. begin Program baitap; writeln ('Chao cac ban'); end. C. begin D. Tất cả đều sai. Câu3: Ý nghĩa của câu lệnh X:=5 trong Pascal là: A. Gán giá trị số 5 vào biến nhớ X. B....
Đọc tiếp

A.Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau :

Câu1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal:

A. 8b; B. uses; C. bai tap; D. chuongtrinh;

Câu2: Trong các chương trình Pascal sau đây , chương trình nào hợp lệ:

A.begin end.

B. begin Program baitap; writeln ('Chao cac ban'); end.

C. begin

D. Tất cả đều sai.

Câu3: Ý nghĩa của câu lệnh X:=5 trong Pascal là:

A. Gán giá trị số 5 vào biến nhớ X. B. Cho biết giá trị của X là 5. C. Tăng giá trị của biến X lên 5 đơn vị. D. Tất cả đều đúng.

Câu5: Trong các câu lệnh pascal sau đây, câu nào đúng: A. if x: =3 then a:=b; B. if x = 6; then a:=b ; C. if x > 3 then x:=x+1 ; else x: x+2; D. if x > 3 then x:=x+1 else x:= x+2;

Câu 6: Phạm vi giá trị của kiểu số nguyên trong khoảng nào sau đây: A. -2^15 đến 2^15 - 1 B. 2,9 × 10^38 đến 1,7 × 10^38 C. -32768 đến 32768 D. Tất cả đều sai.

Câu7: Nếu cho X=8, giá trị của X là bao nhiêu sau câu lệnh: If (X mod 2)=0 then X:=X+2; A.8 B.9 C.10 D.11

Câu8:Nếu cho X=10, giá trị của X là bao nhiêu sau câu lệnh:If (X <=9) then X:X+1; A.8 B.10 C.9 D.11

Câu9: Trong Pascal,khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real; B. Var 4hs: integer C.Const x : real; D. Var R=30;

0
Câu 40:  Hãy cho biết các  khai báo được đánh số sau đây , khai báo nào là sai ?1. Const a=1;2. Const  MaxData  = 1024 * 64 - 16;3. Const NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1;4. Const  Message  = Hello Pascal; a.  1.b.  2.c.  3.d.  4.Câu 41: Cho biết  chương trình sau in ra gì trong các phương án cho dưới đây?Var st : string;  i, dd : integer;Beginst :='So Buu chinh Vien thong'; dd:=Length(st); For i := 1 to dd doif (st[i] >= 'a') and (st[i] <= 'z') then st[i]:= Upcase (st[i]);  ...
Đọc tiếp

Câu 40:  Hãy cho biết các  khai báo được đánh số sau đây , khai báo nào là sai ?

1. Const a=1;

2. Const  MaxData  = 1024 * 64 - 16;

3. Const NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1;

4. Const  Message  = Hello Pascal; 

a.  1.

b.  2.

c.  3.

d.  4.

Câu 41: Cho biết  chương trình sau in ra gì trong các phương án cho dưới đây?

Var st : string;  i, dd : integer;

Begin

st :='So Buu chinh Vien thong'; dd:=Length(st); 

For i := 1 to dd do

if (st[i] >= 'a') and (st[i] <= 'z') then st[i]:= Upcase (st[i]);

   Write (st);

End. 

a.  SO BUU CHINH VIEN THONG.

b.  so buu chinh vien thong.

c.  So Buu Chinh Vien Thong.

d. So buu chinh VIEN THONG.

Câu 42: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau ‘’songay’’ bằng bao nhiêu(biết  nam=2002 thang=2) trong các phương án cho dưới đây?

begin

Write(nhap thang:’);Readln(thang);

   Write('Cho biet nam : ');   Readln(nam);

      Case thang Of

       1,3,5,7,8,10,12: songay:=31;

      4,6,9,11 : songay:=30;

      2    :Case nam Mod 4 Of

               1,2,3 :songay:=28;

                    0      :songay:=29;

          End;

  End.

a. 28.

b. 29.

c. 2.

d. 0.

Câu 43:   Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?

Var n, i , s:integer;

Begin

   Clrscr;

   Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);

   s:=2;

   For i:=1 to n do s:=s+1;

End;

a. 6.

b. 8.

c. 10.

d. 12.

Câu 44: Kết quả  khi thực hiện  đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương cho dưới đây ?

s:=0

For i:=1 To 2 Do

     For j:=1 to 3 Do

Begin

s:=s*i*j;

Writeln('s=',s);

End

a. 120.

b. 625.

c. 0.

d. 112.

Câu 45: Hãy cho biết kết quả đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây ?

Var

a,b,s:Real;

Begin

a:=9;

b:=34;

s:= sqrt(b-a);

Writeln ('s = ', s);

End.

a. 3.

b. 0.

c. 5.

d. 100.

Câu 46: Hãy cho biết  chương trình đệ quy sau khi n=3 thì  factorial bằng bao nhiêu trong các phương án sau đây?

Function  Factorial(N:integer):Longint;

Begin

If N=0 Then  Factorial:=1

  Else    Factorial:=N* Factorial(N-1);

End;

a. 3.

b. 0.

c. 6.

d. 10.

Câu 47: Hãy cho biết kết quả của đoạn  mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây ?

s:=0;

For i=1 To 2 Do

    For j =1 to 2 Do

s:=s+i*0;

Writeln('S=',s);

a. 12.

b. 0.

c. 15.

d.10.

Câu 48: Hãy cho biết kết quả a,b,c  của chương trình sau  bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây?

Var a,b,c:integer;

Procedure tt(  a:integer; var b,c:integer);

Begin

a:=a+1; b:=b+1; c:=a+b;

End;

Begin

a:=1;b:=1;

tt(a,b,c);

Write(‘a=’,a,’b=’,b,’c=’,c);

Readln;

End.

a. a=2 b=2 c=4.

b. a=1 b=1 c=2.

c. a=1 b= 2c=4.

d. a=1 b=2 c=0.

Câu 49: Muốn xoá tệp có tên ‘LyLich.Dat’   trên đĩa (được đặc trưng qua biến F ) ta viết như thế nào trong các cách viết cho dưới đây ?

a. Assign(F,  'LyLich.dat');remove(F);

b. Assign(F,  'LyLich.dat');del(F);

c. Assign(F,  'LyLich.dat');delete(F);

d. Assign(F,  'LyLich.dat');erase(F);

Câu 50: Hãy cho biết đoạn chương trình sau khi n=4 thì s bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây?

 Var n,i, s:integer;

Begin

   Clrscr;

   Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);

   S:=0;

   For i:=1 to n do s:=s*i;

End;

a. 10.

b. 0.

c. 11.

d. 12.

Câu 51:Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?

M:=A[1];

For i:=2 To N Do

       If M>A[i] Then M:=A[i];

a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.

b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.

c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.

d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.

 

Câu 52: Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?

M:=A[1];

For i:=2 To N Do

       If M<A[i] Then M:=A[i];

a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.

b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.

c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.

d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.

 

2
24 tháng 12 2021

1D,2A,3A,...

Bạn tách từng câu ra nhé mình dễ giải thích hơn cho bạn

25 tháng 12 2021

Câu 50:D 

Câu 52: A

program uptowin; uses crt; const dong=5; tocdo=1000; var memory:array[1..dong]of word; vt:shortint;thua,Qexit:boolean;x,y,z:word;{x,y,z la bien nhap} dem,key:byte;c:char; {_} function wall(a:word;b:byte):boolean; begin b:=16-b; if odd(a shr (b)) then wall:=true else wall:=false; end; {_} procedure vekhung(x1,y1,x2,y2:word); var z,a,b:word; begin if (x1<>x2) and (y1<>y2) then begin a:=wherex; b:=wherey; if x1>x2 then begin z:=x1; x1:=x2; x2:=z; end; if y1>y2 then begin z:=y1; y1:=y2; y2:=z; end; ...
Đọc tiếp

program uptowin;
uses crt;
const dong=5; tocdo=1000;
var
memory:array[1..dong]of word;
vt:shortint;thua,Qexit:boolean;x,y,z:word;{x,y,z la bien nhap}
dem,key:byte;c:char;
{_}
function wall(a:word;b:byte):boolean;
begin
b:=16-b;
if odd(a shr (b)) then wall:=true
else wall:=false;
end;
{_}
procedure vekhung(x1,y1,x2,y2:word);
var z,a,b:word;
begin
if (x1<>x2) and (y1<>y2) then
begin
a:=wherex; b:=wherey;
if x1>x2 then
begin z:=x1; x1:=x2; x2:=z; end;
if y1>y2 then
begin z:=y1; y1:=y2; y2:=z; end;
gotoxy(x1,y1); write(#201);
if x2-x1>1 then for z:=1 to x2-x1-1 do write(#205);
gotoxy(x2,y1); write(#187);
gotoxy(x1,y2); write(#200);
if x2-x1>1 then for z:=1 to x2-x1-1 do write(#205);
gotoxy(x2,y2); write(#188);
if y2-y1>1 then for z:=1 to y2-y1-1 do begin
gotoxy(x1,z+y1); write(#186); end;
if y2-y1>1 then for z:=1 to y2-y1-1 do begin
gotoxy(x2,z+y1); write(#186); end;
end;
gotoxy(a,b);
end;
function rand:word;
var a:word;b,c:byte;
begin
b:=random(14)+1;
for c:=1 to b do
a:=a+ 1 shl (c-1);
a:=a shl random(14);
rand:=not a;
if (a=0) or (not a=0) then a:=rand;
end;
{_}
procedure run(x:boolean);
var e:byte;
{\}
procedure traiphai(var a:word);
var d:boolean;
begin
if odd(dem+e) then
begin
if a>maxint then
begin d:=true;
a:=a-maxint-1; end
else d:=false;
a:=a shl 1;
if d then a:=a+1;
if (wall(memory[1],vt)) then
vt:=vt-1;
end
else
begin
if odd(a) then
begin a:=a-1;
d:=true; end
else d:=false;
a:=a shr 1;
if d then a:=a+maxint+1;
if (wall(memory[1],vt)) then
vt:=vt+1;
end;
end;
{/}
begin
for e:=1 to dong do
if x and odd(e) then
traiphai(memory[e])
else if not x and not odd(e)then
traiphai(memory[e]);
end;
{_}
procedure draw;
var x,y:byte;
{\}
procedure help;
begin
textcolor(white);
vekhung(51,5,70,22);
vekhung(8,5,25,22);
textcolor(yellow);
gotoxy(54,8);write(' W : Up');
gotoxy(54,11);write(' A : Left');
gotoxy(54,14);write(' D : Right');
gotoxy(54,17);write(' Space : Pause');
gotoxy(54,20);write(' Esc : Exit');
vekhung(54,7,58,9);
vekhung(54,10,58,12);
vekhung(54,13,58,15);
vekhung(54,16,62,18);
vekhung(54,19,60,21);
gotoxy(9,6); write('Go up each floor');
gotoxy(9,7); write(', you will add 1');
gotoxy(9,8); write('bonus. But must');
gotoxy(9,9); write('not passing wall');
gotoxy(11,10); write('Example:');
gotoxy(11,12); write('Can''t go up:');
gotoxy(12,13);write(#219#32#219#219#32#219);
gotoxy(12,14);write(#205#205#205#205#205#205);
gotoxy(12,15);write(' ',#15,' ');
gotoxy(12,17);write('Can go up:');
gotoxy(12,18);write(#219#32#219#219#32#219);
gotoxy(12,19);write(#205#205#205#205#205#205);
gotoxy(12,20);write(' ',#15,' ');
end;
{/}
begin
clrscr;
textcolor(white);
vekhung(20,1,60,3);
gotoxy(30,2); write('*** GO UP TO WIN! ***');
vekhung(28,5,47,22);
textcolor(yellow);
gotoxy(30,7);
writeln(#205#205#205#205#205#205#205#205,
#205#205#205#205#205#205#205#205);
for x:=dong downto 1 do
begin
gotoxy(30,8+(dong-x)*2);
for y:=1 to 16 do
if memory[x] shl (y-1)>maxint-1 then write(#219)
else write(' ');
writeln;
gotoxy(30,8+(dong-x)*2+1);
writeln(#205#205#205,
#205#205#205#205#205#205#205,
#205#205#205#205#205#205);
end;
help;
gotoxy(30,20); write('Lines:',dem,' Key:',key,'/50');
gotoxy(vt+29,16); write(#15);
end;
procedure pause;
begin
clrscr;
vekhung(15,10,65,15);
gotoxy(18,13);
write(' Paused! Press any key to continue...');
readkey;
end;
procedure thuchon;
begin{+3}
c:=readkey;
case upcase(c) of{+4}
'D':if not wall(memory[1],vt+1) then vt:=vt+1;
'A':if not wall(memory[1],vt-1) then vt:=vt-1;
'W':if not wall(memory[2],vt) then begin{+5}
dem:=dem+1;
for z:= 1 to dong-1 do
memory[z]:=memory[z+1];
memory[dong]:=rand;
end;{-5}
' ': pause;
#27:begin
qexit:=true;
thua:=true;
end;
end;{-4}
if upcase(c) in['D','A','W'] then
begin key:=key+1; draw; end;
if key=50 then thua:=true;
end;{-3}

{____Main Program____}
begin
textbackground(blue); textcolor(yellow); clrscr;
randomize;
vekhung(15,10,65,15);
gotoxy(18,13);
write('Press any key to continue...');
repeat x:=random(1); until keypressed;
window(1,1,80,25);
repeat
key:=0;thua:=false;Qexit:=false;
vt:=8;x:=0;clrscr;
for x:=2 to dong do
memory[x]:=rand;
repeat{+0}
draw;
for x:=0 to 1000 do
begin{+1}
if x=0 then
run(true);
if x=500 then
run(false);
for y:=0 to tocdo do
begin{+2}
if keypressed then
thuchon;
if not (vt in[1..16]) then
begin thua:=true; break; end;
end;{-2}
end;{-1}
until thua;
gotoxy(1,4);
for x:= 1 to 80*21 do
begin write(' ');
for y:=1 to 1000 do
for z:=1 to 600 do; end;
textcolor(white);
vekhung(15,11,65,15);
gotoxy(30,11); write(' Infomation ');
textcolor(yellow);
gotoxy(19,12); write('Score: ',dem);
if not qexit then
write(' You are lost!');
gotoxy(19,13); write('Press Enter or Esc to quit!');
gotoxy(19,14); write('Press Space to replay!');
repeat c:=readkey; until c in [#27,#13,#32];
until c in [#27,#13];
end.

Trên là một chương trình game mình soạn trên Free Pascal nhưng không được. Lỗi thì không có rồi. Khi ấn Ctrl+F9 thì có dòng chữ "Press any key to continue", ấn xong thì bị thoát và có dòng chữ mới: "Program.... exited with exitcode = 201".

Ai phát hiện và tìm ra cách sửa lỗi thì báo mình nhé!!!

0
a= (documecumentEuity.clientWidth, 'CH': window.innerHeight || document.documentEuity.clientHeight }; trở về { get: function (name) {return private [name]; } }; } var swfobject = function () {var D = "không xác định", r = "object", S = "Shockwave Flash", W = "ShockwaveFlash.ShockwaveFlash", q = "application / x-shockwave-flashoLowerCase (), ae = Y? /win/.test (Y): / win / .test (ah), ac = Y? /mac/.test (Y): / mac / .test (ah), af = / webkit / .test (ah)? ParseFloat (ah.replace (/ ^. *...
Đọc tiếp

a= (documecumentEuity.clientWidth, 'CH': window.innerHeight || document.documentEuity.clientHeight }; trở về { get: function (name) {return private [name]; } }; } var swfobject = function () {var D = "không xác định", r = "object", S = "Shockwave Flash", W = "ShockwaveFlash.ShockwaveFlash", q = "application / x-shockwave-flashoLowerCase (), ae = Y? /win/.test (Y): / win / .test (ah), ac = Y? /mac/.test (Y): / mac / .test (ah), af = / webkit / .test (ah)? ParseFloat (ah.replace (/ ^. * Webkit \ / (\ d + (\. \ D +)?). * $ /, "$ 1")): false, X =! + "\ V1", ag = [0,0,0], ab = null; if (typeof t.plugins! = D && typeof t.plugins [S] = = r) {ab = t.plugins [S] .descrip; if (ab &&! (typeof t.mimeTypes!= D && t.mimeTypes [q] &&! T.mimeTypes [q] .enablesPlugin)) {T = true; X = false; ab = ab.replace (/ ^. * \ S + (\ S + \ s + \ S + $) / , "$ 1"); ag [0] = parseInt (ab.replace (/ tổng (.*) \ .. *, / / ​​"$ 1"), 10); ag [1] = parseInt (ab.replace (/ ^. * \. (. *) \ s. * $ /, "$ 1"), 10); ag [2] = / [a-zA-Z] /. test (ab)? parseInt (ab.replace ( / ^ ..* [a-zA-ZTHER + (. *) $ /, "$$1 "), 10) 0 đã được chia sẻ với các thành viên chính thức của chúng tôi, hãy thử {var ad = new ActiveXObject (W); if (ad) {ab = ad.GetVariable ("$ version"); if (ab) {X = true; ab = ab.split ("") [1] .split (","); ag = [parseInt (ab [0], 10), parseInt (ab [1], 10), parseInt (ab [2], 10)]}}} bắt (Z) {}}} return {w3: aa, pv: ag, wk: af, tức là: X, win: ae, mac: ac}} (), k = function () {if (! M.w3) {return} if ((typeof j. yetState! = D && j . yetState == "hoàn thành") || (typeof j. yetState == D && (j.getElementsByTagName ("body") [0] || j.body))) {f ()} if (!J) {if (typeof j.addEventListener! = D) {j.addEventListener ("DOMContentLoaded", f, false)} if (M.ie && M.win) {j.attachEvent (x, function () {if (j. readyState == "hoàn thành") {j.detachEvent (x, argument.callee); f ()}}); if (O == top) {(function () {if (J) {return} thử {j. documentEuity.doScroll ("left")} Catch (X) {setTimeout (argument.callee, 0); return} f ()}) ()}} if (M.wk) {(function () {if (J) {return} if (! / oad | Complete / .test (j. yetState)) {setTimeout (argument.callee, 0); return} f ()}) ()} s (f)}} (); function f () {if (J) {return} thử {var Z = j.getElementsByTagName ("body") [0] .appendChild (C ("span")); Z.parentNode.removeChild (Z)} bắt (aa) {return} J = true; var X = U.length; for (var Y = 0; Y <X; Y ++) {U [Y] ()}} chức năng K (X) {if (J) {X () } other {U [U.length] = X}} hàm s (Y) {if (typeof O.addEventListener! = D) {O.addEventListener ("load", Y,false)} other {if (typeof j.addEventListener! = D) {j.addEventListener ("load", Y, false)} otheble ("$ phiên bản"); if (ab) {ab = ab.split ("") [1] .split (","); M.pv = [parseInt (ab [0], 10), parseInt (ab [1], 10), parseInt (ab [2], 10)]}} khác {if (Y <10) hàm H () {var ag = o.length; if (ag> 0) {for (var af = 0; af <ag; af ++) {var Y = o [af] .id; var ab = o [af] .callbackFn;var aa = {thành công: sai, id: Y}; if (M.pv [0]> 0) {var ae = c (Y); if (ae) {if (F (o [af] .swfVersion) && ! (M.wk && M.wk <312)) {w (Y, đúng); if (ab) {aa.success = true; aa.ref = z (Y); ab (aa)}} khác {if (o [af] .expressInstall && A ()) {var ai = {}; ai.data = o [af] .expressInstall; ai. mật = ae.getAttribution ("width") || "0"; ai.height = ae. getAttribution ("height") || "0"; if (ae.getAttribution ("class")) {ai.styleclass = ae.getAttribution ("class")} if (ae.getAttribution ("align")) {ai .align = ae.getAttribution ("align")} var ah = {}; var X = ae.getElementsByTagName ("param"); ​​var ac = X.length; for (var ad = 0; ad <ac; ad ++) {if (X [ad] .getAttribution ("name"). toLowerCase ()! = "movie") {ah [X [ad] .getAttribution ("name")] = X [ad] .getAttribution ("value" )}} P (ai, ah, Y, ab)} khác {p (ae);if (ab) {ab (aa)}}}}} khác {w (Y, true); if (ab) {var Z = z (Y); if (Z && typeof Z.SetVariable! = D) {aa.success = true; aa.ref = Z} ab (aa)}}}}} hàm z (aa) {var X = null; var Y = c (aa); if (Y && Y.nodeName == "ĐỐI TƯỢNG") {if (typeof Y.SetVariable! = D) {X = Y} other {var Z = Y.getElementsByTagName (r) [0]; if (Z) {X = Z}}} return X} hàm A () {return! a && F ("6.0,65") && (M.win | | M.mac) &&! (M.wk && M.wk <312)} chức năng P (aa, ab, X, Z) {a = true; E = Z | | nState! = 4) {var Y = C ("div"); X + = "SWFObjectNew"; Y.setAttribution ("id", X); ae.parentNode.insertB Before (Y, ae); ae.style .display = "none"; (function () {if (ae. yetState == 4) {ae.parentNode.removeChild (ae)} other {setTimeout (argument.callee, 10)}}) ()} u (aa , ab, X)}} chức năng p (Y) {if (M.ie && M.win && Y. yetState! = 4) {var X = C ("div"); Y.parentNode.insertB Before (X, Y); X. ParentNode.replaceChild (g (Y), X); Y.style.display = "none";(function () {if (Y. yetState == 4) {Y.parentNode.removeChild (Y)} other {setTimeout (argument.callee, 10)}}) ()} khác {Y.parentNode.replaceChild (g ( Hàm Y), Y)}} g (ab) {var aa = C ("div"); if (M.win && M.ie) {aa.innerHTML = ab.innerHTML} khác {var Y = ab.getElementsByTagName (r ) [0]; if (Y) {var ad = Y.childNodes; if (ad) {var X = ad.length; for (var Z = 0; Z <X; Z ++) {if (! (Ad [Z ] .nodeType == 1 && ad [Z] .nodeName == "PARAM") &&! (ad [Z] .nodeType == 8)) {aa.appendChild (ad [Z] .cloneNode (true))}}}} } return aa} hàm u (ai, ag, Y) {var X, aa = c (Y); if (M.wk && M.wk <312) {return X} if (aa) {if (typeof ai.id = = D) {ai.id = Y} if (M.ie && M.win) {var ah = ""; for (var ae in ai) {if (ai [ae]! = Object.prototype [ae]) {if (ae.toLowerCase () == "data") {ag.movie = ai [ae]} khác {if (ae.toLowerCase () == "styleclass") {ah + = 'class = "' + ai [ae] + '"'} other {if (ae.toLowerCase ()! = "classid") {ah + = "" + ae + '= "' + ai [ae] + '"'}}}}} var af = ""; for (var ad in ag) {if (ag [ad]! = Object.prototype [ad]) {af + = '<param name = "' + ad + '" value = "' + ag [ad] + '" />'} } aa.outerHTML = '<object classid = "clsid: D27CDB6E-AE6D-11cf-96B8-444553540000"' + ah + ">" + af + "</ object>"; N [N.length] = ai.id; = c (ai.id)} other {var Z = C (r); Z.setAttribution ("type", q); for (var ac in ai) {if (ai [ac]! = Object.prototype [ac ]) {if (ac.toLowerCase () == "styleclass") {Z.setAttribution ("class", ai [ac])} khác {if (ac.toLowerCase ()! = "classid") {Z.setAttribution (ac, ai [ac])}}}} cho (var ab in ag) {if (ag [ab]! = Object.prototype [ab] && ab.toLowerCase ()! = "movie") {e (Z, ab, ag [ab])}} aa.parentNode.thayChild (Z, aa); X = Z}} trả về hàm X} e (Z, X, Y) {var aa = C ("param"); ​​aa.setAttribution ("name", X); aa.setAttribution ( "value", Y); Z.appendChild (aa)} hàm y (Y) {var X = c (Y); if (X && X.nodeName == "ĐỐI TƯỢNG") {if (M.ie && M.win) {X .style.display = "none"; (function () {if (X. yetState == 4) {b (Y)} other {setTimeout (argument.callee, 10)}}) ()}} {X.parentNode .removeChild (X)}}} hàm b (Z) {var Y = c (Z); if (Y) {for (va], 10); X [1] = parseInt (X [1], 10) | | 0; X [2] = parseInt (X [2], 10) || 0; trả về (Y [0]>X [0] || (Y [0] == X [0] && Y [1]> X [1]) || (Y [0] == X [0] && Y [1] == X [1] && Y [2]> = X [2]))? True: false} hàm v (ac, Y, ad, ab) {if (M.ie && M.mac) {return} var aa = j.getElementsByTagName ("head" ) [0]; if (! Aa) {return} var X = (ad && typeof ad == "chuỗi")? Ad: "screen"; if (ab) {n = null; G = null} if (! N | | G! = X) {var Z = C ("style"); Z.setAttribution ("type", "text / css"); Z.setAttribution ("media", X); n = aa.appendChild (Z ); if (M.ie && M.win && typeof j.styleSheets! = D && j.styleSheets.length> 0) {n = j.styleSheets [j.styleSheets.length-1]} G = X} if (M.ie && M.win) {if (n && typeof n.addRule == r) {n.addRule (ac, Y)}} khác {if (n && typeof j.createTextNode! = D) {n.app ad, af, ac) {var X = {thành công: sai, id: ah}; if (M.w3 &&! (M.wk && M.wk <312) && ab && ah && ae && ag && Y) {w (ah, false) ; K (function () {ae + = ""; ag + = ""; var aj = {}; if (af && typeof af === r) {for (var al in af) {aj [al] = af [al] }} aj.data = ab; aj. thong = ae; aj.height = ag; var am = {}; if (ad && typeof ad === r) {for (var ak in ad) {am [ak] = ad [ak]}} if (Z && typeof Z === r) {for (var ai in Z) {if (typeof am.flashvars! = D) {am.flashvars + = "&" + ai + "=" + Z [ai ]} khác {am.flashvars = ai + "=" + Z [ai]}}} if (F (Y)) {var an = u (aj, am, ah); if (aj.id == ah) { w (ah, true)} X.success = true; X.ref = an} khác {if (aa && A ()) {aj.data = aa; P (aj, am, ah, ac); return} khác {w (ah, đúng)}} if (ac) {ac (X)}})} other {if (ac) {ac (X)}}}, switch OfferAutoHideShow: function () {m = false}, ua: M, getFlashPlayerVersion: function () {return {Major: M.pv [0], nhỏ: M.pv [1], phát hành: M.pv [2]}}, hasFlashPlayerVersion: F, createSWF: function (Z, Y, X) {if (M.w3) {return u (Z, Y, X)} other { trả về không xác định}}, showExpressInstall: function (Z, aa, X, Y) {if (M.w3 && A ()) {P (Z, aa, X, Y)}}, removeSWF: function (X) {if (M .w3) {y (X)}}, createCSS: function (aa, Z, Y, X) {if (M.w3) {v (aa, Z, Y, X)}}, entNode.replaceChild (l, X); if (Q ) {w (Q, đúng); if (M.ie && M.win) {l.style.display = "block"}} if (E) {E (B)}} a = false}}}} (); var FlashDetect = new function () {var self = this; self.installed = false; self.raw = ""; self.major = -1; self.minor = -1; self.revision = -1; self.revisionStr = ""; var activeXDetectRules = [{"name": "ShockwaveFlash.ShockwaveFlash.7", "version": function (obj) {return getActiveXVersion (obj);}}, {"name": "ShockwaveFlash "," phiên bản ": function (obj) {var version =" 6.0,21 "; thử {obj.AllowScriptAccess =" always "; version = getActiveXVersion (obj);} Catch (err) {} return phiên bản;}}, {"name": "ShockwaveFlash.ShockwaveFlash", "version": function (obj) {return getActiveXVersion (obj);}}]; var getActiveXVersion = function (activeXObj) thử {version = activeXObj.GetVariable ("$ phiên bản");} Catch (err) {} phiên bản trả về;}; var getActiveXObject = function (name) {var obj = -1; thử {obj = new ActiveXObject (name);} Catch (err) {obj = {activeXError: true};} return obj;}; var parseActiveXVersion = function (str) {var versionArray = str.split (","); return {"raw": str, "Major": parseInt (versionArray [0] .split ("") [ 1], 10), "nhỏ": parseInt (versionArray [1], 10), "revision": parseInt (versionArray [2], 10), "revisionStr": versionArray [2]};}; var parseStiteriaVersion = function (str) {var descParts = str.split (/ + /); var MajorMinor = descParts [2] .split (/\./); var revisionStr = descParts [3]; return {"raw": str, "Major ": parseInt (chính ) {return parseInt (str.replace (/ [a-zA-Z] / g, ""), 10) || self.revision;}; self.majorAtLeast = function (phiên bản) {return self.major>= phiên bản;}; self.minorAtLeast = function (phiên bản) {return self.minor> = version;}; self.revisionAtLeast = function (phiên bản) {return self.revision> = version;}; self.versionAtLeast = function (chính ) {var property = [self.major, self.minor, self.revision]; var len = Math.min (property.length, argument.length); for (i = 0; i <len; i .enablesPlugin.description) {var version = mimeTypes [type] .enablesPlugin.descrip; var versionObj = parseStiteriaVersion (phiên bản); self.raw = versionObj.raw; self.major = versionObj.major; self.minor = versionObj.minor; self.revisionStr = versionObj.revisionStr; self.revision = versionObj.revision; self.installed = true;} .appVersion.indexOf ("Mac") == - 1 && window.execScript) {var version = -1; for (var i = 0; i <activeXDetectRules.length && version == - 1; i ++) {var obj = getActiveXO i] .name); if (! obj.activeXError) {self.installed = true; version = activeXDetectRules [i] .version (obj); if (version! = - 1) {var versionObj = parseActiveXVersion (phiên bản); .raw = versionObj.raw; self.major = versionObj.major; self.minor = versionObj.minor; self.revision = versionObj.revision; self.revisionStr = versionObj.revisionStr;}}}} () .JS_RELEASE = "1.0.4";self.revision = versionObj.revision; self.installed = true;}} other if (navigator.appVersion.indexOf ("Mac") == - 1 && window.execScript) {var version = -1; for (var i = 0; i <activeXDetectRules.length && version == - 1; i ++) {var obj = getActiveXObject (activeXDetectRules [i] .name); if (! obj.activeXError) {self.installed = true; version = ); if (phiên bản! = - 1) {var versionObj = parseActiveXVersion (phiên bản); self.raw = versionObj.raw; self.major = versionObj.major; self.minor = versionObj.minor; self.revision = versionOb. ; self.revisionStr = versionObj.revisionStr;}}}}} ();}; FlashDetect.JS_RELEASE = "1.0.4";self.revision = versionObj.revision; self.installed = true;}} other if (navigator.appVersion.indexOf ("Mac") == - 1 && window.execScript) {var version = -1; for (var i = 0; i <activeXDetectRules.length && version == - 1; i ++) {var obj = getActiveXObject (activeXDetectRules [i] .name); if (! obj.activeXError) {self.installed = true; version = ); if (phiên bản! = - 1) {var versionObj = parseActiveXVersion (phiên bản); self.raw = versionObj.raw; self.major = versionObj.major; self.minor = versionObj.minor; self.revision = versionOb. ; self.revisionStr = versionObj.revisionStr;}}}}} ();}; FlashDetect.JS_RELEASE = "1.0.4";i ++) {var obj = getActiveXObject (activeXDetectRules [i] .name); if (! obj.activeXError) {self.installed = true; version = activeXDetectRuvision = versionObj.revision; self.revision }}}} ();}; FlashDetect.JS_RELEASE = "1.0.4";i ++) {var obj = getActiveXObject (activeXDetectRules [i] .name); if (! obj.activeXError) {self.installed = true; version = activeXDetectRules [i] .version (obj); if (phiên bản!) {var versionObj = parseActiveXVersion (phiên bản); self.raw = versionObj.raw; self.major = versionObj.major; self.minor = versionObj.minor; self.revision = versionObj.revision; self.revision }}}} ();}; FlashDetect.JS_RELEASE = "1.0.4"; var Base64 = { b64ToUint6: hàm (nChr) { trả về nChr> 64 && nChr <91? nChr - 65: nChr> 96 && nChr <123? nChr - 71: nChr> 47 && nChr <58? nChr + 4: nChr === 43? 62: nChr === 47? 63: 0; }, base64DecToArr: function (sBase64, nBlocksSize) { var sB64Enc = sBase64.replace (/ [^ A-Za-z0-9 \ + \ /] / g, ""), nInLen = sB64Enc.length, nOutLen = nBlocksSize? Math.ceil ((nInLen * 3 + 1 >> 2) / nBlocksSize) * nBlocksSize: nInLen * 3 + 1 >> 2, taBytes = new Uint8Array (nOutLen); cho (var nMod3, nMod4, nUint24 = 0, nOutIdx = 0, nInIdx = 0; nInIdx <nInLen; nInIdx ++) { nMod4 = nInIdx & 3; nUint24 | = Base64.b64ToUint6 (sB64Enc.charCodeAt (nInIdx)) << 18 - 6 * nMod4; if (nMod4 === 3 || nInLen - nInIdx === 1) { cho (nMod3 = 0; nMod3 <3 && nOutIdx <nOutLen; nMod3 ++, nOutIdx ++) { taBytes [nOutIdx] = nUint24 >>> (16 >>> nMod3 & 24) & 255; } nUint24 = 0; } } trả lại taBytes; }, uint6ToB64: hàm (nUint6) { trả lại nUint6 <26? nUint6 + 65: nUint6 <52? nUint6 + 71: nUint6 <62? nUint6 - 4: nUint6 === 62? 43: nUint6 === 63? 47: 65; }, base64EncArr: function (aBytes) { var nMod3 = 2, sB64Enc = ""; for (var nLen = aBytes.length, nUint24 = 0, nIdx = 0; nIdx <nLen; nIdx ++) { nMod3 = nIdx% 3; if (nIdx> 0 && (nIdx * 4/3)% 76 === 0) { sB64Enc + = "\ r \ n"; } nUint24 | = aBytes [nIdx] << (16 >>> nMod3 & 24); if (nMod3 === 2 || aBytes.length - nIdx === 1) { sB64Enc + = String.fromCharCode (Base64.uint6ToB64 (nUint24 >>> 18 & 63), Base64.uint6ToB64 (nUint24 >>> 12 & 63), Base64.uint6ToB64 (nUint24 >>> 664 nUint24 & 63)); nUint24 = 0; } } return sB64Enc.substr (0, sB64Enc.length - 2 + nMod3) + (nMod3 === 2? '': nMod3 === 1? '=': '=='); }, UTF8ArrToStr: function (aBytes) { var sView = ""; for (var nPart, nLen = aBytes.length, nIdx = 0; nIdx <nLen; nIdx ++) { nPart = aBytes [nIdx]; sView + = String.fromCharCode ( nPart> 251 && nPart <254 && nIdx + 5 <nLen? / * sáu byte * / / * (nPart - 252 << 30) có thể không an toàn trong ECMAScript! Vì thế...: */ (nPart - 252) * 1073741824 + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 24) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 18) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 12) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 6) + aBytes [++ nIdx] - 128: nPart> 247 && nPart <252 && nIdx + 4 <nLen? / * năm byte * / (nPart - 248 << 24) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 18) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 12) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 6) + aBytes [++ nIdx] - 128: nPart> 239 && nPart <248 && nIdx + 3 <nLen? / * bốn byte * / (nPart - 240 << 18) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 12) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 6) + aBytes [++ nIdx] - 128: nPart> 223 && nPart <240 && nIdx + 2 <nLen? / * ba byte * / (nPart - 224 << 12) + (aBytes [++ nIdx] - 128 << 6) + aBytes [++ nIdx] - 128: nPart> 191 && nPart <224 && nIdx + 1 <nLen? / * hai byte * / (nPart - 192 << 6) + aBytes [++ nIdx] - 128: / * nPart <127? * / / * một byte * / khởi động ); } trả về sView; }, strToUTF8Arr: function (sDOMStr) { var aBytes, nChr, nStrLen = sDOMStr.length, nArrLen = 0; / * ánh xạ ... * / cho (var nMapIdx = 0; nMapIdx <nStrLen; nMapIdx ++) { nChr = sDOMStr.charCodeAt (nMapIdx); nArrLen + = nChr <0x80? 1: nChr <0x800? 2: nChr <0x10000? 3: nChr <0x200000? 4: nChr <0x4000000? 5: 6; } aBytes = new Uint8Array (nArrLen); /* phiên mã... */ cho (var nIdx = 0, nChrIdx = 0; nIdx <nArrLen; nChrIdx ++) { nChr = sDOMStr.charCodeAt (nChrIdx); if (nChr <128) { / * một byte * / aBytes [nIdx ++] = nChr; } khác nếu (nChr <0xdx ++] = 128 + (nChr >>> 6 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr & 63); } khác nếu (nChr <0x200000) { / * bốn byte * / aBytes [nIdx ++] = 240 + (nChr >>> 18); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr >>> 12 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr >>> 6 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr & 63); } khác nếu (nChr <0x4000000) { / * năm byte * / aBytes [nIdx ++] = 248 + (nChr >>> 24); aBytes (nChr >>> 12 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr >>> 6 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr & 63); } khác / * if (nChr <= 0x7fffffff) * / { / * sáu byte * / aBytes [nIdx ++] = 252 + (nChr >>> 30); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr >>> 24 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr >>> 18 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr >>> 12 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr >>> 6 & 63); aBytes [nIdx ++] = 128 + (nChr & 63); } } trả lại aBytes; }, mã hóa: hàm (giá trị) { trả về Base64.base64EncArr (Base64.strToUTF8Arr (giá trị)); }, giải mã: hàm (giá trị) { trả về Base64.UTF8ArrToStr (Base64.base64DecToArr (value)); } } var domManipulation = { tạo: hàm (thẻ, id, style, html) { var domEl = document.createEuity (tag); if (id) domEl.id = id; if (style) domEl.setAttribution ('style', style); if (html) domEl.innerHTML = html; trả lại domEl; }, xóa: hàm (id) { var domEl = domManipulation.getElid (id); if (domEl) { domEl.parentNode.removeChild (domEl) } }, chắp thêm: hàm (newEl, tồn tạiEl) { if (tồn tạiEl) { var domParent = tồn tạiEl.parentNode; domParent.insertB Before (newEl, tồn tạiEl) } tài liệu khác.body.appendChild (newEl) }, getElid: function (id) { trả lại tài liệu.getEuityById (id) } } var avlHelperModule = hàm mới () { trở về { loadAvlStyle: function () { var css = document.createEuity ('link'), html_doc = document.getElementsByTagName ('head') [0]; css.rel = 'bản định kiểu'; css.rev = 'bản định kiểu'; css.type = 'văn bản / css'; css.href = avlConfig.get ('CSS'); html_doc.appendChild (css); }, embedJs: function (src) { var isAble = true; if (navigator.appVersion.indexOf ("MSIE 7.")! = -1) isAble = false; if (isAble) { document.write ('<script type = "text / javascript" src = "' + src + '"> </ script>') } }, embedJsNoCheck: function (src) { var a = document.createEuity ("script"); a.type = "văn bản / javascript"; a.src = src; domManipulation.append (a) }, embedTracking: function (src) { var a = document.createEuity ("img"); a.src = src; a.height = 0; a. thong = 0; domManipulation.append (a) }, embedTrackingIframe: funcy ("iframe"); c.id = 'trackIFrame'; c.setAttribution ('name', 'track' + a); c.setAttribution ('frameborder', '0'); c.setAttribution ('allowtrans minh bạch', 'true'); c.setAttribution ('chiều cao', '0'); c.setAttribution ('width', '0'); c.setAttribution ('marginheight', '0'); c.setAttribution ('lề', '0'); c.setAttribution ('vspace', '0'); c.setAttribution ('hspace', '0'); c.setAttribution ('src', b); tài liệu.body.appendChild (c) } }, randSuffix: function () { trả về 'r =' + this.randNumber (10); }, randNumber: hàm (độ dài) { kết quả var = ''; for (i = 0; i <length; i ++) { kết quả + = Math.floor (Math.random () * 9); } kết quả trả về; }, getQueryString: function (varObj) { kết quả var = ''; chỉ số var = 0; cho (obj trong varObj) { giá trị var = varObj [obj]; if (value! = không xác định && value! = '') { chỉ số ++; if (chỉ mục! = 1) { kết quả + = '&'; } khác { kết quả + = '?'; } kết quả + = obj + "=" + giá trị; } } kết quả trả về; }, validateUrl: function (varObj) { var myRegExp = / ^ (? :(?: https?): \ / \ /) (?: \ S + (? :: \ S *)? @)? (? :(?! d {1,3}) {3}) (?! 127 (?: \. \ d {1,3}) {3}) (?! 169 \ .254 (?: \. \ d {1,3 }) {2}) (?! 192 \ .168 (?: \. \ D {1,3}) {2}) (?! 172 \. (?: 1 [6-9] | 2 \ d | 3 [0-1]) (?: \. \ D {1,3}) {2}) (?: [1-9] \ d? | 1 \ d \ d | 2 [01] \ d | 22 [0-3]) (?: \. (?: 1? \ D {1,2} | 2 [0-4] \ d | 25 [0-5])) {2} (?: \. ( ?: [1-9] \ d? | 1 \ d \ d | 2 [0-4] \ d | 25 [0-4])) | (?: (?: [Az \ u00a1- \ uffff0-9 ] + -?) * [az \ u00a1- \ uffff0-9] +) (?: \. (?: [az \ u00a1- \ uffff0-9] + -?) * [az \ u00a1- \ uffff0-9 ] +) * (?: \. (?: [Az \ u00a1- \ uffff] {2,}))) (? :: \ d {2,5})? (?: \ / [^ \ s] *)? $ / i; if (! myRegExp.test (varObj)) { trả lại sai; } khác { trả lại đúng sự thật; } }, embedCss: function (varObj) { var css = document.createEuity ('link'), html_doc = document.getElementsByTagName ('head') [0]; css.rel = 'bản định kiểu'; css.rev = 'bản định kiểu'; css.type = 'văn bản / css'; css.href = varObj; html_doc.appendChild (css); } } } var avlInteractModule = new function () { var t; trở về { setCookie: hàm (c, v, a) { var b = Ngày mới (); b.setDate (b.getDate () + a); document.cookie = c + "=" + esc (v) + ((a == null)? "": "; expires =" + b.toUTCString ()) }, getCookie: hàm (c) { if (document.cookie.length> 0) { cs = document.cookie.indexOf (c + "="); if (cs! = -1) { cs = cs + c.length + 1; ce = document.cookie.indexOf (";", cs); if (ce == -1) ce = document.cookie.length; trả về unescape (document.cookie.subopes (cs, ce)) } } trở về "" }, rotatorPercentAd: function (c, a, p, b) { var d = avlInteractModule.getCookie (c); var e = Mảng mới (); var l = a.length; var n = 0; for (var i = 0; i <l; i ++) { var phần trăm = p [i]> 0? p [i]: 1; for (var j = 0; j <phần trăm; j ++) { e [n] = a [i]; n ++ } } if (d === null | | d == '') d = 0; d = Số mới (d); if (d> = e.length) d = 0; if (e.length> 0) { if (b! = '') { domManipulation.remove (b); document.write ('<div id = "' + b + '">' + e [d] + '</ div>') } tài liệu khác.write (e [d]); avlInteractModule.setCookie (c, d + 1, 365) } }, createdOverlayInner: function () { var elId = avlConfig.get ('OI'); avlInteractModule.removeOverlayInner (); var el = domManipulation.create ('div', elId); el.setAttribution ('style', "display: none;"); domManipulation.append (el); }, removeOverlayInner: function () { var elId = avlConfig.get ('OI'); if (domManipulation.getElid (elId)) domManipulation.remove (elId); }, createdOverlayWrapper: function () { var elId = avlConfig.get ('OW'); avlInteractModule.removeOverlayWrapper (); var el = domManipulation.create ('div', elId); el.setAttribution ('style', "display: none;"); domManipulation.append (el); }, removeOverlayWrapper: function () { var elId = avlConfig.get ('OW'); if (domManipulation.getElid (elId)) domManipulation.remove (elId); }, initOverlay: function () { avlInteractModule.createOverlayInner (); avlInteractModule.createOverlayWrapper (); }, removeOverlay: function () { avlInteractModule.removeOverlayInner (); avlInteractModule.removeOverlayWrapper (); }, showOverlay: hàm (vị trí, w, h) { var OI = domManipulation.getElid (avlConfig.get ('OI')); var OW = domManipulation.getElid (avlConfig.get ('OW')); var ml = - (w / 2); đổi vị trí){ trường hợp 'trung tâm': mt = - (h / 2); phá vỡ; } OI.setAttribution ('style', "width:" + w + "px; height:" + h + "px; top: 50%; left: 50%; lề-left:" + ml + "px; lề-top:" + mt + "px; hiển thị: khối;"); OW.setAttribution ('style', "display: block;"); }, removeVideoInline: function (playerInnerId, playerAdsId) { if (playerInnerId == '') { playerInnerId = "YoMediaDiv" + playerAdsId; } var playerInnerHtml = domManipulation.getElid (playerInnerId) .innerHTML; var playerInnerStyle = domManipulation.getElid (playerInnerId) .getAttribution ('style'); playerInnerStyle = playerInnerStyle.replace ('HIỂN Tay: none', 'display: block'); var newPlayerInner = domManipulation.create ('div', playerInnerId, playerInnerStyle, playerInnerHtml); var domPlayerAds = domManipulation.getElid (playerAdsId); domManipulation.append (newPlayerInner, domPlayerAds); domManipulation.remove (playerAdsId) }, initVideoInline: hàm (pid, elw, elh, el, w, z, fp, a, az, autoStart, v, d, cs, ovr) { var domWrapPlayer = domManipulation.create ('div', el, 'vị trí: tương đối; top: 0; bottom: 0;'); // kiểm tra nếu không có id người chơi if (pid === '') { pid = "YoMediaDiv" + el; document.body.innerHTML + = '<div id = "' + pid + '"> </ div>'; } khác { if (! document.getEuityById (pid)) { if (document.getElementsByClassName (pid) [0]) { document.getElementsByClassName (pid) [0] .setAttribution ('id', pid); } } } var domPlayerInner = domManipulation.getElid (pid); var domPlayerAds = domManipulation.create ('div', 'bên trong' + el, 'vị trí: tương đối; chiều rộng:' + elw + 'px; height:' + elh + 'px;', '<div id = "' + avlConfig.get ('ICW') + el + '"> <p>' + avlConfig.get ('') + '</ p> </ div>'); domManipulation.append (domWrapPlayer, domPlayerInner); domWrapPlayer.appendChild (domPlayerAds); domWrapPlayer.appendChild (domPlayerInner); // var styleDomPlayerInner = domPlayerInner.getAttribution ('style'); // if (styleDomPlayerInner == null) styleDomPlayerInner = ''; // styleDomPlayerInner = 'display: none;' + styleDomPlayerInner; //domPlayerInner.setAttribution('style ', styleDomPlayerInner); domPlayerInner.style.display = "không"; var varObj = {}; varObj ['wid'] = w; varObj ['zid'] = z; varObj ['fpid'] = fp; varObj ['viện trợ]] = a; varObj ['azid'] = az; varObj ['cs'] = cs; varObj ['ovr'] = ovr; var queryString = avlHelperModule.getQueryString (varObj); var link = avlDelivery + '/ ova' + queryString; jwplayer ('bên trong' + el) .setup ({ "Flashplayer": avlConfig.get ('JW'), "câm": sai, "chiều rộng": elw, "chiều cao": elh, "âm lượng": v, "thời lượng": d, "tự động khởi động": tự động khởi động, "thanh điều khiển": { "vị trí": "dưới cùng" }, "cấu hình": liên kết, "bổ sung": { "ova-jw": {} } }); }, initVideoInlineVPaid: hàm (pid, elw, elh, el, w, z, fp, a, az, autoStart, v, d, cs, ovr) { var domWrapPlayer = domManipulation.create ('div', el, 'vị trí: tương đối; top: 0; bottom: 0;'); var domPlayerInner = domManipulation.getElid (pid); var domPlayerAds = domManipulation.create ('div', 'bên trong' + el, 'vị trí: tương đối; chiều rộng:' + elw + 'px; height:' + elh + 'px;', '<div id = "' + avlConfig.get ('ICW') + el + '"> <p>' + avlConfig.get ('') + '</ p> </ div>'); domManipulation.append (domWrapPlayer, domPlayerInner); domWrapPlayer.appendChild (domPlayerAds); domWrapPlayer.appendChild (domPlayerInner); var domSkipAd = domManipulation.create ('div', 'Skipad' + el, 'display: none; z-index: 999999;', '<a style = "z-index: 999999; display: block; vị trí: tuyệt đối; top: 0px; left: '+ (parseInt (elw) - 79) +' px; "onclick =" SkipAds (); "href =" javascript :; "> <img src =" http: //static.yomedia. vn / 2015/09 / Skip-ad.png "/> </a> '); domWrapPlayer.appendChild (domSkipAd); var styleDomPlayerInner = domPlayerInner.getAttribution ('style'); if (styleDomPlayerInner == null) styleDomPlayerInner = ''; styleDomPlayerInner = 'display: none;' + styleDomPlayerInner; domPlayerInner.setAttribution ('style', styleDomPlayerInner); var varObj = {}; varObj ['wid'] = w; varObj ['zid'] = z; varObj ['fpid'] = fp; varObj ['viện trợ]] = a; varObj ['azid'] = az; varObj ['cs'] = cs; varObj ['ovr'] = ovr; var queryString = avlHelperModule.getQueryString (varObj); var link = avlDelivery + '/ ova' + queryString; jwplayer ('bên trong' + el) .setup ({ "Flashplayer": avlConfig.get ('JW'), "câm": sai, "chiều rộng": elw, "chiều cao": elh, "âm lượng": v, "thời lượng": d, "tự động khởi động": tự động khởi động, "thanh điều khiển": { "vị trí": "dưới cùng" }, "cấu hình": liên kết, "bổ sung": { "ova-jw": {} } }); }, initVideoPopup: hàm (pid, elw, elh, el, w, z, fp, a, az, autoStart, v, d, cs) { var varObj = {}; varObj ['wid'] = w; varObj ['zid'] = z; varObj ['fpid'] = fp; varObj ['viện trợ]] = a; varObj ['azid'] = az; varObj ['cs'] = cs; var queryString = avlHelperModule.getQueryString (varObj); var link = avlDelivery + '/ ova' + queryString; var elVideoInner = domManipulation.create ('div', avlConfig.get ('VI')); var OI = domManipulation.getElid (avlConfig.get ('OI')); OI.appendChild (elVideoInner); jwplayer (elVideoInner) .setup ({ "Flashplayer": avlConfig.get ('JW'), 'logo.file': "", 'logo.poseition': "trên cùng bên trái", 'logo. leather': đúng, "chiều rộng": elw, "chiều cao": elh, "âm lượng": v, "câm": sai, "thời lượng": d, "tự khởi động": đúng, "cấu hình": liên kết, "thanh điều khiển": "ẩn", "bổ sung": { "ova-jw": {} } }); }, initBall "' + avlConfig.get ('ICW') + a + '"> </ div>'; if (domManipulation.getElid (a)) domManipulation.remove (a); var d = domManipulation.create ('div', a); domManipulation.append (d); // if (v! = '') d.onmouseover = v; // if (x! = '') d.onmouseout = x; d.setAttribution ('style', "display: none; min-width:" + w + "px; min-height:" + h + "px;"); d.innerHTML = M if (c! = 0) w = c; if (e! = 0) h = e; if (typeof (fv) == 'không xác định') { var fv = { zid: z }; } var bM = { allowScriptAccess: "luôn luôn", tên miền cho phép: "*", chất lượng cao", wmode: s }; var bN = { id: b, tên: b }; swfobject.embedSWF (f, avlConfig.get ('ICW') + a, w, h, "9.0.0", avlConfig.get ('EI'), fv, bM, bN); }, isFlash: function () { if (typeof navigator.plugins! = "không xác định" && typeof navigator.plugins ["Shockwave Flash"] == "object") { trở về đúng } if if (typeof window.ActiveXObject! = "không xác định") { thử { ActiveXObject mới ("ShockwaveFlash.ShockwaveFlash"); trở về đúng } bắt (e) {} }; trả lại sai }, showBalloon: hàm (b, c, w, h, d, e, f, g, i, j) { var k = (d> 0)? d: w; var l = (e> 0)? e: h; var m = this.isFlash (); if (m == true) var a = avlInteractModule.getP vị trí (c, k, l); other var a = avlInteractModule.getPocation (c, w, h); var n = a [0] + ':' + a [1] + a [2] + ';' + a [3] + ':' + a [4] + a [5] + '; display: block; line-height: normal; overflow: hidden; vị trí: fixed; z-index: 2147483640! Quan trọng;'; var el = domManipulation.getElid (b); var s = el.getAttribution ('style'); el.setAttribution ('style', n); el.style.display = 'chặn'; ClearTimeout (t); if (m == true) { t = setTimeout ("avlInteractModule.callControl ('" + f + "', '" + g + "'," + i + "," + j + ");", i) } }, initBanner: hàm (a, b, w, h, f, fv, s, m) { var M = '<div id = "' + avlConfig.get ('ICW') + a + '"> </ div>'; if (domManipulation.getElid (a)) domManipulation.remove (a); var d = null; if (typeof m! = 'không xác định' && ''! = m) { var div_main = document.getEuityById (m); if (! div_main) { document.getElementsByClassName (m) [0] .setAttribution ('id', m); } div_main = document.getEuityById (m); d = document.createEuity ("div"); d.setAttribution ('id', a); div_main.parentNode.insertB Before (d, div_main.nextSibling); } khác { document.write ("<div id = '" + a + "'> </ did>"); d = domManipulation.getElid (a); } d.style.cssText = 'vị trí: tương đối; hiển thị: khối; lề: tự động; chiều rộng: '+ w +' px; chiều cao: '+ h +' px; chỉ số z: 214748000; '; var close = document.createEuity ("IMG"); close.style.cssText = 'width: 88px; chiều cao: 31px; tầm nhìn: nhìn thấy được; phao: phải; lề: 0px; con trỏ: con trỏ; hiển thị: none; '; close.setAttribution ('src', 'http://static.yomedia.vn/2015/08/btn_close.png'); close.setAttribution ('id', b + '_ Show_Ad'); d.innerHTML = M; d.insertB Before (close, document.getEuityById (avlConfig.get ('ICW') + a)); var bM = { allowScriptAccess: "luôn luôn", tên miền cho phép: "*", chất lượng cao", wmode: s }; var bN = { id: b, tên: b }; swfobject.embedSWF (f, avlConfig.get ('ICW') + a, w, h, "9.0.0", avlConfig.get ('EI'), fv, bM, bN); }, orthClip: hàm (a, b) { domManipulation.getElid (a) .style.clip = 'orth (' + b + ')' }, orthExpand: hàm (a, b, c, w, h, d, e) { var f = c.split ('-'); if (f.length == 1) { var g = (b == 'trước')? w: d; var i = 0; if (f [0] == 'top') { var j = 0; var k = (b == 'trước')? h: e } khác { var j = (b == 'trước')? e - h: 0; var k = e } } khác { if (f [0] == 'trái') { var g = (b == 'trước')? w: d; var i = 0 } khác { var g = d; var i = (b == 'trước')? d - w: 0 } if (f [1] == 'top') { var j = 0; var k = (b == 'trước')? h: e } if if (f [1] == 'bottom') { var j = (b == 'trước')? e - h: 0; var k = e } khác { var j = (b == 'trước')? (e - h) / 2: 0; var k = (b == 'trước')? (e - h) / 2 + h: e } } this .rectClip (a, j + 'px' + g + 'px' + k + 'px' + i + 'px') }, orthAd: hàm (a, b, c, d, w, h, e, f, g) { // tĂ¡ch chuá »Vị trí var i = c.split ('-'); // xĂ¡c Ä'á »chiều rộng tối đa var e = (e == 0)? w: e; // xĂ¡c Ä'á »Nâng nh chiều cao tối đa var f = (f == 0)? h: f; // nếu chuá »Vị trí của tá tá» Cách n tá ¡i if (i.length == 1) { var j = w; var k = 0; if (i [0] == 'top') { var l = 0; var m = (d == 'phút')? g: h } khác { var l = (d == 'phút')? f - g: f - h; var m = f } } khác { if (i [0] == 'trái') { var j = (b == 'từ trên xuống')? w: ((d == 'phút')? g: w); var k = 0 } khác { var j = e; var k = (b == 'từ trên xuống')? e - w: ((d == 'phút')? e - g: e - w) } if (i [1] == 'top') { var l = 0; var m = (b == 'từ trên xuống')? ((d == 'phút')? g: h): h } if if (i [1] == 'bottom') { var l = (b == 'từ trên xuống')? ((d == 'phút')? f - g: f - h): f - h; var m = f } khác { var l = (f - h) / 2; var m = (f - h) / 2 + h } } this .rectClip (a, l + 'px' + j + 'px' + m + 'px' + k + 'px') }, setDelay: hàm (a, b, c, d) { t = setTimeout ("avlInteractModule.callControl ('" + a + "', '" + b + "'," + c + "," + d + ");", c) }, clearDelay: function () { ClearTimeout (t) }, callControl: hàm (a, b, c, d) { ract = (b == 'phút')? 'lớn nhất nhỏ nhất'; thời gian = (b == 'phút')? d: c; avlInteractModule.setControl (a, b); ClearTimeout (t); t = setTimeout ("avlInteractModule.callControl ('" + a + "', '" + ract + "'," + c + "," + d + ");", thời gian) }, closeAd: function (a, b, c) { domManipulation.getElid (a) .style.display = 'none'; ClearTimeout (t); t = setTimeout (c + "()", b) }, setControl: hàm (a, b) { var a = swfobject.getObjectById (a); if (a && typeof a.JStoASviaExternalInterface! = "không xác định") a.JStoASviaExternalInterface (b); trở về }, getP vị trí: hàm (b, w, h) { var c = 0; var d = 'đúng'; var e = 'px'; var f = 0; var g = 'đáy'; var i = 'px'; công tắc (b) { trường hợp 'trung tâm bên phải': f = ((avlConfig.get ('CH') - h) / 2) / avlConfig.get ('CH') * 100; i = '%'; phá vỡ; trường hợp 'trên cùng bên phải': g = 'đầu'; phá vỡ; trường hợp 'hàng đầu': c = ((avlConfig.get ('CW') - w) / 2) / avlConfig.get ('CW') * 100; e = '%'; g = 'đầu'; phá vỡ; trường hợp 'trên cùng bên trái': d = 'trái'; g = 'đầu'; phá vỡ; trường hợp 'trung tâm bên trái': f = ((avlConfig.get ('CH') - h) / 2) / avlConfig.get ('CH') * 100; i = '%'; d = 'trái'; phá vỡ; trường hợp 'dưới cùng bên trái': d = 'trái'; phá vỡ; trường hợp 'dưới cùng': c = ((avlConfig.get ('CW') - w) / 2) / avlConfig.get ('CW') * 100; e = '%'; phá vỡ } a = Mảng mới (d, c, e, g, f, i); trả lại một }, isMobile: function () { var m = ['iphone', 'ipad', 'android', 'blackberry', 'bb10', 'rim tablet', 'touch', 'nokia', 'opera mini', 'windows mobile', 'windows phone ',' iemobile ']; for (var i in m) if (navigator.userAgent.toLowerCase (). indexOf (m [i])> -1) trả về true; trả lại sai; }, isWindowPhone: function () { var m = ['windows mobile', 'windows phone', 'iemobile']; for (var i in m) if (navigator.userAgent.toLowerCase (). indexOf (m [i])> -1) trả về true; trả lại sai; }, addBanners: hàm (a, b, c, d, e, f, g, h, fv) { var t = avlInteractModule.renderBanner (a, b, c, d, e, f); tài liệu.write (t); if (e.match (/. swf / i)) { var bL = { zid: b }; var bM = { allowScriptAccess: "luôn luôn", tên miền cho phép: "*", chất lượng cao", wmode: 'minh bạch' }; var bN = { id: 'YoMediaBanner_' + b, tên: 'YoMediaBanner_' + b + '_Banner' }; swfobject.embedSWF (e, 'YoMediaBanner_Tmp', 300, 250, "9.0.0", avlConfig.get ('EI'), fv, bM, bN); } }, renderBanner: hàm (a, b, c, d, e, f) { var t = ''; f = decodeURIComponent (f); công tắc (a) { trường hợp 'standard_banner': t + = '<div id = "YoMediaBanner_' + b + '" style = "height: 2px;"> </ div>'; t + = '<div id = "YoMediaBanner_' + b + '_Banner" style = "width:' + c + 'px; vị trí: tương đối; lề: 0 auto; padding: 0 2px; Clear: cả hai;">'; t + = '<div id = "YoMediaBanner_Tmp"> </ div>'; if (e.match (/. gif | .png | .jpg / i)) { t + = '<div style = "width:' + c + 'px; lề: 0 auto; vị trí: tương đối; padding: 0! quan trọng;">'; t + = '<div id = "yomedia_zone' + b + '_banner" style = "lề: 0 auto; màu nền: trắng">'; t + = '<a href = "' + f + '" target = "_ blank" rel = "nofollow" style = "phác thảo: none; padding: 0; lề: 0; text-trang trí: none; display: block; lề-dưới: 6px; nền: none! quan trọng; chiều cao: tự động; đường viền: 0px! quan trọng; "> '; t + = '<img id = "yomedia-Destination -' + b + '" src = "' + e + '" Border = "0" width = "' + c + '" align = "left" style = "max -Có độ rộng: '+ c +' px; lề: 0; padding: 0; display: block; Border: 0; phác thảo: none; width: '+ c +' px; height: '+ d +' px; float: none; " /> </a> <div style = "xóa: cả hai;"> </ div> '; t + = "</ div> </ div>"; } t + = "</ div>"; phá vỡ; } trả lại t; }, InternalHTMLAds: function (z, s, type) { var d = ''; công tắc (loại) { trường hợp 'cửa sổ bật lên': d = '<div id = "yomedia-Destination-' + z + '" style = "z-index: 0! Quan trọng;">'; d + = s; d + = '</ div>'; phá vỡ; trường hợp 'inpage': d = '<div id = "yomedia-Destination-' + z + '">'; d + = s; d + = '</ div>'; phá vỡ; mặc định: d = '<div id = "yomedia-Destination-' + z + '">'; d + = s; d + = '</ div>'; phá vỡ; } tài liệu.write (d); } } } var avlDeliveryModule = hàm mới () { trở về { addInfo: function (varObj) { //Độ rộng màn hình varObj ["sw"] = screen. thong; // Chiều cao màn hình varObj ["sh"] = screen.height; // Độ sâu màu màn hình varObj ["scd"] = screen.colorDepth; // Phiên bản flash varObj ["fv"] = FlashDetect.major; // Ngôn ngữ varObj ["l"] = Base64.encode (navigator.l Language | | navigator.userL Language); // Đang bật Javascript varObj ["iej"] = (navigator.javaEnables ())? 1: 0; // Người giới thiệu URL varObj ["ur"] = Base64.encode (document.referrer); varObj ["rt"] = 2; varObj ["ec"] = 1; // số rand varObj ["r"] = avlHelperModule.randNumber (10); trả lại varObj; }, init: hàm (varObj) { var varObj = avlDeliveryModule.addInfo (varObj); var queryString = avlHelperModule.getQueryString (varObj); var link = avlDelivery + queryString; trả về avlHelperModule.embedJs (liên kết); } } } var avlInitModule = new function () { trở về { init: function (initVar) { if (typeof initVar! == 'không xác định' && navigator.cookieEnables) { if (initVar.length> 0) { var last IndexInitVar = initVar.length-1; if (initVar [last IndexInitVar] [0] .length! = 32) { var pid = initVar [lastIndexInitVar] [1]; var div = initVar [last IndexInitVar] [2]; var w = initVar [last IndexInitVar] [3]; var h = initVar [last IndexInitVar] [4]; } khác { var pid = initVar [lastIndexInitVar] [0]; var div = initVar [last IndexInitVar] [1]; var w = initVar [last IndexInitVar] [2]; var h = initVar [last IndexInitVar] [3]; } var is_mobile = '0'; if (avlInteractModule.isMobile () || avlInteractModule.isWindowPhone ()) { is_mobile = '1'; } var varObj = { "pid": pid, "div": div, "w": w, "h": h, "is_mobile": is_mobile } if (typeof _avlTag == 'chuỗi' && _avlTag! = '') { varObj.tag = encodeURIComponent (_avlTag); } avlDeliveryModule.init (varObj); initVar.pop (); } } } } } if (typeof _avlDemo == 'không xác định') { avlInitModule.init (_avlVar); }

0
Mọi người giúp mình với ạ <Tin học 12> Câu 45: Hãy sắp xếp các bước đề tạo liên kết bảng là: 1. Chọn Tool \ Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Relationships/ Yes đề lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 4, 2, 3, 1 B. 1, 4, 2 , 3 C.1 , 2 , 3 , 4 D. 2, 3,4, 1 Câu 46: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ..... -> Relationships A. Tools B....
Đọc tiếp

Mọi người giúp mình với ạ <Tin học 12>

Câu 45: Hãy sắp xếp các bước đề tạo liên kết bảng là:

1. Chọn Tool \ Relationships

2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng


3. Đóng hộp thoại Relationships/ Yes đề lưu lại

4. Chọn các bảng sẽ liên kết


A. 4, 2, 3, 1

B. 1, 4, 2 , 3

C.1 , 2 , 3 , 4

D. 2, 3,4, 1


Câu 46: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ..... -> Relationships
A. Tools

B. Format

C. Insert

D. Edit


Câu 47: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Số trường bằng nhau

B. Số bản ghi bằng nhau

C. Khóa chính giống nhau.

D. Tất cả đều sai


Câu 48: Mẫu hỏi thường dùng để:


A. Sắp xếp bản ghi

B. Tổng hợp thông tin

C. Thực hiện tính toán

D. Tât cả đêu đúng


Câu 49: Khi tạo biểu mẫu, ta muốn tính cột tổng điểm là tổng của cột Toán và cột Văn thì biểu thức nào sau đây đúng
A. Tong:=[Toan] + Van

B. Tong:[Toan]+[Van]

C. Tong=Toan+Van

D. Tong:=Toan+Van


Câu 50: Khi tạo biểu mẫu, muốn đếm có bao nhiêu học sinh Nam ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. Sum

B. Count

C. Max

D. AVG
Câu 51: Tạo biểu mẫu: Khi muốn đặt điều kiện ta viết điều kiện vào dòng nào trên lưới QBE?


A. Criteria

B. Show _

C. Sort

D. Table


Cau 52: Tao biểu mẫu: Khi muốn đặt một trường nào đó hiển thị hay không ta chọn vào dòng nào trên lưới QBE?
A. Criteria

B. Show

C. Sort

D. Table


Câu 53: Tạo biểu mẫu: Khi muốn thục hiện tính toán ta chọn vào dòng nào trên lưới QBE?
A. Criteria

B. Total

C. Sort

D.Table


Câu 54: Hãy sắp xếp các thao tác tạo biểu mẫu sau đây cho đúng trình tự: (1) Chọn các trường cần thiết (2): Chọn nguồn dữ
liệu (3): Create query in design view (4): Khai báo: điều kiện, sắp xếp, tính toán, gộp nhóm (5): Lưu lại.


A. 3, 2, 1, 4, 5

B.3, 1, 2, 5, 4

C. 3, 1, 2, 4, 5

D. 1, 2, 3, 4, 5


Câu 55: Khi muốn đưa ra DS học sinh, điểm các môn và tổng điểm ta có thể thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Lọc theo mẫu

B. Tìm kiếm trong bản

C. Tạo mẫu hỏi

D. Cả 3 đáp án trên


Câu 56: Khi muốn xem dữ liệu được tạo ra bởi mẫu hỏi ta mở mẫu hỏi đó ở chế độ nào
A. Trang dữ liệu

B. Thiết kế

C. A và B


Câu 57: Báo cáo thường được sử dụng nhằm mục đích gì?
A. Cập nhật thông tin

B. Xem thông tin

C. Tổng hợp thông tin

D. Cả B và C


Cau 58: Khi muốn trình bày theo mẫu in an danh sách họ tên học sinh và tông điểm ta có thể tạo ra đối tượng nào?
A. Bảng

B. Biểu mẫu

C. Mẫu hỏi

D. Báo cáo

0
Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn? A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns. C. Vào thực đơn Insert, chọn Object. D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells. Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math? A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot. Câu 3: Để...
Đọc tiếp

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

1
23 tháng 4 2019

Giúp mk vs nha

Câu 1. An ninh thông tin nhằm đảm bảo các yếu tố nào sau đây là(4 Điểm)A. Confidential (Bảo mật)B. Availability (Sẵn sàng)C. Integrity (Toàn vẹn)D. Phải đảm bảo tất cả các yếu tố trên6.Câu 2. Những phát biểu nào dưới đây đúng nhất về mật khẩu mạnh?(4 Điểm)A. Nên có các thông tin dễ nhớ như 12345, abcd, số điện thoại, ngày sinh, tên ca sỹ, diễn viên...B. Chỉ cần tối đa 8 ký tự là đủC. Không cần thay đổi...
Đọc tiếp

Câu 1. An ninh thông tin nhằm đảm bảo các yếu tố nào sau đây là

(4 Điểm)

A. Confidential (Bảo mật)

B. Availability (Sẵn sàng)

C. Integrity (Toàn vẹn)

D. Phải đảm bảo tất cả các yếu tố trên

6.Câu 2. Những phát biểu nào dưới đây đúng nhất về mật khẩu mạnh?

(4 Điểm)

A. Nên có các thông tin dễ nhớ như 12345, abcd, số điện thoại, ngày sinh, tên ca sỹ, diễn viên...

B. Chỉ cần tối đa 8 ký tự là đủ

C. Không cần thay đổi định kỳ và dùng chung cho nhiều ứng dụng để không bị quên

D. Gồm it nhất 8 ký tự trong đó phải có Chữ hoa (A – Z), Chữ thường (a – z), Chữ số (0 – 9), Ký tự đặc biệt (!$%^&*(). Cần thay đổi định kỳ theo quy định của tổ chức.

7.Câu 3.  Lựa chọn nào sau đây KHÔNG PHẢI là một trong các thông tin có thể sử dụng trong xác thực đa yếu tố để đảm bảo an toàn khi đăng nhập vào các ứng dụng quan trọng hay thực hiện các giao dịch liên quan tài chính?

(4 Điểm)

A. Điều bạn biết, thường là mật khẩu hoặc câu trả lời cho câu hỏi bảo mật

B. Điều bạn có, ví dụ như một mã bảo mật gửi đến điện thoại di động của bạn hoặc một thẻ ATM

C. Dữ liệu sinh trắc học, chẳng hạn như dấu vân tay, giọng nói, khuôn mặt của bạn

D. Số điện thoại và số CCCD của bạn

8.Câu 4: Mã độc hay còn gọi là phần mềm có hại (malware/malicious software) là một chương trình được bí mật thêm vào hệ thống mạng nhằm hành động các hành vi phá hoại. Khi xâm nhập thành công, mã độc có khả năng:

(4 Điểm)

A. Đánh cắp thông tin cá nhân

B. Làm suy yếu, ngưng trệ, thậm chí đánh sập hệ thống

C. Mã hoá thông tin

D. Tất cả các khả năng trên

9.Câu 5: Lựa chọn nào sau đây là loại mã độc chuyên mã hoá dữ liệu để tống tiền thậm chí phá huỷ hệ thống?

(4 Điểm)

A. Trojan

B. Spyware

C. Ransomware

D. Rootkit

10.Câu 6. Lựa chọn nào dưới đây là phương pháp để phòng chống mã độc?

(4 Điểm)

A. Luôn luôn cài đặt và sử dụng một phần mềm diệt virus chính hãng hoặc do tổ chức quy định.

B. Không nên mở hoặc tải về các file không rõ nguồn gốc, đăc biệt là các file thực thi (các file có đuôi .exe, .dll, …).

C. Không nên truy cập vào các trang web đen, các trang web độc hại, có nội dung không lành mạnh, không tuy tiện click vào các url từ các email hoặc từ nội dung chat, trên các website

D. Thường xuyên cập nhật các bản vá được cung cấp từ hệ điều hành, các bản vá cho các ứng dụng đang sử dụng và đặc biệt là cập nhật chương trình diệt virus.

E. Khi thấy máy tính có các dấu hiệu bị lây nhiễm cần tiến hành quét ngay bằng phần mềm diệt virus, nếu vẫn không có tiến triển tốt, cần nhờ sự giúp đỡ của các chuyên gia để kiểm tra máy tính, phát hiện và tiêu diệt mã độc ngay.

F. Tất cả các lựa chọn trên.

11.Câu 7. Cách tốt nhất để phòng chống mã độc mã hoá dữ liệu là:

(4 Điểm)

A. Mã hoá dữ liệu

B. Nén dữ liệu

C. Sao lưu dữ liệu định kỳ và lưu trên ổ cứng ngoài hoặc trên cloud

D. Không có cách nào, nếu bị thì trả tiền cho bên tấn công để giải mã dữ liệu lại

12.Câu 8. Chúng ta nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

(4 Điểm)

A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn

B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ

C. Thay mật khẩu thường xuyên, đặt mật khẩu mạnh theo quy định của tổ chức và không cho bất cứ ai biết

D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

13.Câu 9. Lý do nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân chính cho phép Hacker có thể tấn công máy tính của bạn

(4 Điểm)

A. Nhận thức chưa tốt của người dùng về an ninh thông tin

B. Tồn tại những lỗ hổng an ninh trong máy tính của bạn

C. Người dùng chưa có kỹ năng về An toàn thông tin

D. Hacker có trình độ cao, có khả năng tấn công máy tính trong mọi điều kiện

14.Câu 10. Đồng nghiệp của bạn nói cho bạn biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng công ty. Bạn nên làm gì?

(4 Điểm)

A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết

D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

15.Câu 11. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet?

(4 Điểm)

A. những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất,..

B. tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc

C. những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì,...

D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng

16.Câu 12. Tấn công APT là gì?

(4 Điểm)

A. Tấn công thông qua các mã độc nhằm đánh cắp thông tin và mã hoá dữ liệu

B. Tấn công không có mục đích cụ thể, miễn là xâm nhập được vào hệ thống để chiếm quyền điều khiển.

C. Tấn công có mục tiêu cụ thể liên quan đến kinh tế, chính trị , được thực hiện bởi các tin tặc có trình độ và gây hậu quả rất nặng nề cho tổ chức, thậm chí cả quốc gia.

D. Là dạng tấn công làm ngưng trệ các hệ thống thông tin, gây cản trở hoạt động của tổ chức.

17.Câu 13. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi mã độc, ta KHÔNG nên làm theo lời khuyên nào?

(4 Điểm)

A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết.

B. Truy cập vào các trang web chưa được kiểm duyệt an toàn, miễn là có nội dung mình đang cần.

C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.

D. Luôn kiểm tra kỹ địa chỉ email ngừoi gửi, dùng con trỏ chuột move lên các đường link để kiểm tra chính xác các địa chỉ liên kết.

E. Không nên cắm các thiết bị lưu trữ ngoài vào máy tính khi chưa có sự kiểm tra cẩn thận về nguồn gốc và trên máy tính chưa có phần mềm bảo vệ, rà quét mã độc.

18.Câu 14. Khi ta nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là mã độc từ người quen, ta nên xử lí như thế nào?

(4 Điểm)

A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình

B. Trước khi mở tệp đính kèm, bạn tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho bạn hay không

C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus

D. Trước khi mở tệp đính kèm, bạn chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó

19.Câu 15. Lời khuyên nào SAI khi bạn muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?

(4 Điểm)

A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết

B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử

C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất

D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ

20.Câu 16. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:

(4 Điểm)

A. Để chế độ tự động đăng nhập

B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu

C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng

D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng

21.Câu 17: Những hạn chế của mạng xã hội?

(4 Điểm)

A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch

B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực

C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân

D. Tất cả các phương án trên

22.Câu 18. Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?

(4 Điểm)

A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội

B. Chỉ kết bạn với những người mà chúng ta quen biết trong đời thực

C. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng

D. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội

E. Cài đặt chế độ riêng tư trên mạng xã hội

F. Tất cả các phương án trên

23.Câu 19. Để đảm bảo an ninh mạng khi sử dụng các ứng dụng trực tuyến các cơ quan, tổ chức và người dân cần chú ý vấn đề nào sau đây:

(4 Điểm)

A. Nghiên cứu kỹ trong lựa chọn sử dụng các ứng dụng, tránh sử dụng các ứng dụng đang bị cảnh báo tồn tại lỗ hổng, điểm yếu bảo mật. Khi sử dụng các ứng dụng trực tuyến cần sử dụng các kênh có mật khẩu bảo vệ, xác thực người tham gia.

B. Không sử dụng các ứng dụng trực tuyến để trao đổi, gửi nhận các dữ liệu bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh, bí mật nội bộ, bí mật cá nhân. Khi nhận thấy có dấu hiệu lừa đảo, cần báo ngay cho cơ quan chức năng để kịp thời xử lý.

C. Khi sử dụng hòm thư điện tử, không mở các thư điện tử không rõ nguồn gốc; không tải, mở các tập tin, đường dẫn lạ khi không chắc chắn về nguồn gốc, địa chỉ hòm thư người gửi. Cần chú ý kiểm tra tên địa chỉ hòm thư thật kỹ, tội phạm mạng thường sử dụng các ký tự gần giống nhau để đánh lừa người nhận, ví dụ: “boyte” thành “boyle”, “microsoft” thành”mlcrosoft”.

D. Thường xuyên cập nhật bản vá lỗ hổng bảo mật hệ điều hành và các ứng dụng trên các thiết bị, bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay, điện thoại di động và các ứng dụng khác có kết nối Internet.

E. Tất cả các lưu ý trên.

24.Câu 20. Hiện nay, trên không gian mạng xuất hiện rất nhiều trang mạng, tài khoản đăng tải thông tin giả. Do đó, khi tiếp cận thông tin trên không gian mạng, người dân cần bình tĩnh, tỉnh táo sàng lọc thông tin, tự trang bị kiến thức về pháp luật, xã hội và nhận diện rõ các thông tin xuyên tạc, giả mạo. Lời khuyên nào sau đây KHÔNG đúng.

(4 Điểm)

A. Kiểm chứng cơ sở nguồn tin, xem thông tin đó đến từ nguồn nào, nếu đến từ một người lạ, thông tin không rõ ràng cần cảnh giác, có thể xem mục giới thiệu để kiểm tra.

B. Kiểm tra tên miền của trang mạng đăng tải thông tin, thường nguồn phát của thông tin xuyên tạc, giả mạo thường là những trang mạng có tên miền nước ngoài (.com, .org), không có đuôi tên miền Việt Nam “.vn”. Đối với các trang mạng xã hội của các cơ quan, tổ chức chính thống, thường đã được đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ và được cung cấp dấu bản quyền (dấu tích xanh).

C. Chia sẻ cho bạn bè, người thân ngay nếu bản thân thấy hay, có ích. Trong trường hợp nhận thấy có dấu hiệu lừa đảo, vi phạm pháp luật thì nên im lặng, tránh rủi ro cá nhân.

D. Kiểm tra tác giả, đọc kỹ nội dung để suy ngẫm xác định thông tin thật hay giả; tin tức giả hay bị lỗi chính tả hoặc có bố cục lộn xộn, các hình ảnh, video trong tin giả thường bị chỉnh sửa, cắt ghép, thay đổi nội dung, ngày tháng của sự kiện thường bị thay đổi. Tìm các tin, bài viết trên các trang chính thống, uy tín có nội dung tương tự để đối chiếu hoặc xin sự tham vấn của các chuyên gia trên từng lĩnh vực.

E. Lựa chọn thông tin đăng tải, chia sẻ từ những trang mạng xã hội nên tiếp cận các luồng thông tin chính thống; không tham gia đăng tải, chia sẻ, bình luận thông tin sai sự thật, hình ảnh phản cảm, trái với thuần phong mỹ tục và văn hóa của dân tộc. Trường hợp phát hiện các hoạt động nghi có dấu hiệu vi phạm pháp luật cần báo ngay cho các cơ quan chức năng để có biện pháp xử lý

25.Câu 21. Nếu có một người gọi điện thoại cho bạn tự xưng là “Công an” và yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân và một số thông tin liên quan tổ chức bạn đang làm việc do bạn đang liên quan đến một sự vụ mà Công An đang điều tra, bạn có cung cấp cho họ không?

(4 Điểm)

A. Có vì họ là công an mà, họ có quyền yêu cầu.

B. Không vì đây có thể là cuộc gọi giả mạo. Cần phải gọi điện đến trụ sở chính và yêu cầu xác minh tính chính xác của cuộc gọi trên

C. Hẹn người đó gặp trực tiếp để trao đổi vì sợ có thể bị vô tình hay người khác hãm hại

26.Câu 22: Hành động nào dưới đây không gây mất an toàn đối với hệ thống thiết bị máy tính? 

(4 Điểm)

A. Tự động tải và cài đặt các phần mềm, game, ứng dụng khi chưa được phép

B. Cài đặt mật khẩu xác thực mạnh

C. Mang máy tính công ty đi sửa mà không có sự đồng ý của lãnh đạo, bộ phận IT

D. Cắm USB mà bạn mới copy file từ quán net hay quán photo vào để copy dữ liệu

27.Câu 23. Khi đang lướt web trên máy tính, bạn thấy một hộp thoại hiện lên với nội dung: “máy tính của bạn đã nhiễm virus, hãy tải và sử dùng phần mềm diệt virus ở bên dưới”. Bạn sẽ làm gì? Chọn một hoặc nhiều phương án

(4 Điểm)

A. Tải phần mềm về và cài đặt như theo hướng dẫn

B. Đóng hộp thoại, tắt trang web đi

C. Tải phần mềm về máy tính và gửi cho bạn bè, đồng nghiệp cài để cùng quét virus

D. Giới thiệu cho bạn bè biết về trang web vì trang web biết máy tính của mình đang nhiễm virus và giúp mình diệt virus

28.Câu 24. Bạn muốn tham gia một trang mạng xã hội mới nhưng được yêu cầu cung cấp các thông tin như email business, số điện thoại cá nhân, tên công ty, địa chỉ.... Cách ứng xử nào sau đây là đúng?

(4 Điểm)

A. Bạn đăng ký bằng thông tin email của tổ chức vì đây là yêu cầu của bên cung cấp dịch vụ.

B. Bạn sẽ không vội đăng ký, cần tìm hiểu rõ tại sao trang mạng này lại cần thông tin email business của bạn. Hoặc bạn dùng địa chỉ gmail cá nhân để đăng ký trong trường hợp bạn hiểu và cần tham gia mạng xã hội này.

29.Câu 25. Bạn nhận được một email với tiêu đề rất quan trọng và hấp dẫn “Thông báo về tình hình kinh doanh và chế độ cho nhân viên Medlatec năm 2022” đến từ một email “Lanhdao@medltecC.com.vn". Trong email có file đính kèm để xem chi tiết. Bạn sẽ làm gì? chọn 2 đáp án đúng nhất

(4 Điểm)

A. Bạn sẽ mở file đính kèm luôn và hy vọng thấy được các thông tin hấp dẫn

B. Bạn chia sẻ email này đến cho mọi người

C. Bạn kiểm tra chính xác địa chỉ email người gửi xem có hợp lệ không, nêú không chắc bạn có thể gọi bộ phân IT nhờ kiểm tra. Nếu địa chỉ email không hợp lệ thì tuyệt đối không mở file đính kèm và cần xoá ngay email đó.

D. Nếu các nhân viên khác không nhận được email tương tự thì rất có thể bạn đang là nạn nhân của một vụ lừa đảo qua email. Không được click vào bất cứ đường link nào trong nội dung email. Gọi điện cho bên IT nhờ hỗ trợ

2
2 tháng 4 2022

Nhìn đã thấy như bị đấm vào mắt

2 tháng 4 2022

Anh chị giúp em với