Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III .Find the word which has different sound in the part underlined
9. A. school B. coal C. knock D. cury
10. A. teenager B. together C. guess D. regular
11. A. meat B. reader C. sea D. realize
12. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
13. A. much B. drug C. future D. buffalo
14. A. serious B. symptom C. sugar D. sauce
chọn từ có cách phát âm khác
1, teenager. together guess . regular
2, chicken. coach. orchestra . change.
3, meat . reader. overseas. realize
4, horrible hour. hundred. hold
5, much. drug . future buffalo .
tặng cho 1 tym và 1 ảnh
1) Ba ……………. to Nguyen Du school.
A. goes B. go C. going D. to go
2) He is in class ………..
A. 6A B. 7A C. 7 D. 6
3) His favorite subject is ……………………………
A Music B. History C. English D. Electronics(cau nay ai bt so thich anh ay lj nen cu chon thoi )
4) He is good at …………………………………….
A. singing B. playing soccer C. fixing things D. learning
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group.(1,0 m)
1. A. chicken B. coach C. orchestra D. change
2. A. meat B. reader C. overseas D. realize
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. much B. drug C. future D. buffalo
1) Ba ……………. to Nguyen Du school.
A. goes B. go C. going D. to go
2) He is in class ………..
A. 6A B. 7A C. 7 D. 6
3) His favorite subject is ……………………………
A Music B. History C. English D. Electronics
4) He is good at …………………………………….
A. singing B. playing soccer C. fixing things D. learning
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group.(1,0 m)
1. A. chicken B. coach C. orchestra D. change
2. A. meat B. reader C. overseas D. realize
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. much B. drug C. future D. buffalo
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. today b. together c. work d. melody
2. a. limit b. disease c. village d. provide
3. a. neighbor b. rough c. caught d. weight
4. a. colour b. competition c. center d. collection
1. My mother’s favourite hobby is…………She loves preparing food for my family.
A. sewing B. cooking C. gardening D. painting
2. My father is fond………….football.
A. from B. at C. of D. by
3. Mr. Brown………….reading books a lot because he finds this hobby interesting.
A. enjoy B. don’t enjoy C. enjoys D. doesn’t enjoy
4. You should spend more time……………You look so tired.
A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep
5. His head is very hot. He looks so tired. I think he has…………….
A. a temperature B. a cough C. a headache D. earache
6. You should wash your face regularly, …………..your face will be full of acnes.
A. and B. but C. or D. so
7. Do you think that if you bring………….to others, you are also a happy person?
A. happy B. happiness C. happily D. happiest
8. What is the best way of……………….money to support homeless people?
A. getting B. helping C. borrowing D. donating
9. How many times……………him since he went to Vietnam?
A. you saw B. did you see C. you have seen D. have you seen
10. She………….small children in the neighborhood since last month.
A. tutor B. tutors C. tutored D. has tutored
1.A. played B. frightened C. excited D. bored2.A. washed B. attended C. decided D. disappointed3.A. education B. collection C. question D. celebration4.A. teenager B. together C. guess D. regular5.A. here B. hour C. hundred D. rehearse
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Câu 4. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ)
Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời: D. door
1. A. teenager B. together C.guess D. regular
2. A.chicken B. coach C. orchestra D. change
3. A. meat B. reader C. overseas D. realize
4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
5. A. much B. drug C. future D.buffalo
Câu 4. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ)
Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời D. door
1. A. teenager B. together C. guess D.regular
2. A. chicken B. coach C. orchestra D. change
3. A. meat B. reader C. overseas D. realize
4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
5. A. much B. drug C. future D. buffalo