K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2015

viết kết quả hay cả kết quả cả cách làm 

29 tháng 11 2015

CHÚ THÍCH: NGUỒN NGOÀI CÙNG: TOAN.VIOLYMPIC.VN

Câu 3: 200
Câu 4: 59
Câu 5: 117
Câu 7: 756
Câu 8: 3
Câu 9: 5
Câu 10: 1001

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Giá trị  thỏa mãn:  là  Câu 2:Giá trị của biểu thức  là Câu 3: Câu 4: Câu 5:Cho  là hai số thỏa mãn  chia  được thương là 5, dư 2 và .Khi đó Câu 6:Tìm  thỏa mãn: .Trả lời:  Câu 7:Tập hợp các ước chung...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Giá trị  thỏa mãn:  là  

Câu 2:
Giá trị của biểu thức  là 

Câu 3:
 

Câu 4:
 

Câu 5:
Cho  là hai số thỏa mãn  chia  được thương là 5, dư 2 và .
Khi đó 

Câu 6:
Tìm  thỏa mãn: .
Trả lời:  

Câu 7:
Tập hợp các ước chung của  và  có số phần tử là 

Câu 8:
Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 5 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 15 thì sẽ có số dư là 

Câu 9:
Số tự nhiên có dạng  chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
  mot so cau hoi vog 6

0
Câu 1:Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34Trả lời: x = Câu 2:Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là Câu 3:Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là Câu 4:UCLN(45,840,150,9000) =  Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34
Trả lời: x = 

Câu 2:
Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là 

Câu 3:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là 

Câu 4:
UCLN(45,840,150,9000) =  

Câu 5:
Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là  học sinh.

Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 7:
Tập hợp các ước chung của 120 và 52 có số phần tử là 

Câu 8:
Tìm n thỏa mãn: 17n=174:289.
Trả lời: n= 

Câu 9:
Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 

Câu 10:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng khi chia 350 cho a thì dư 14, còn khi chia 220 cho a thì dư 10.
Trả lời: a=

0
Câu 1:Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.Câu 2:Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử làCâu 5:Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.

Câu 2:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.

Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là

Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là

Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là

Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có số.

Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố

Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .

Câu 10:
Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .

0
Câu 2:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là  quyển.Câu 3:Tính giá trị biểu thức  ta được kết quả là Câu 4:Tập hợp các phần tử  là  và  có số phần tử là Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều...
Đọc tiếp

Câu 2:
Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là  quyển.

Câu 3:
Tính giá trị biểu thức  ta được kết quả là 

Câu 4:
Tập hợp các phần tử  là  và  có số phần tử là 

Câu 5:
Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là  học sinh.

Câu 6:
Tập hợp các ước chung của  và  có số phần tử là 

Câu 7:
Số dư khi chia  cho  là 

Câu 8:
Giá trị của biểu thức  là 

Câu 9:
Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 5 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 15 thì sẽ có số dư là 

Câu 10:
Cho hai số tự nhiên  thỏa mãn:  và .
Khi đó 

0
Câu 1:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là  quyển.Câu 2:Tập hợp các phần tử  là  và  có số phần tử là Câu 3:Giá trị của biểu thức  là Câu 4: Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1...
Đọc tiếp

Câu 1:
Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là  quyển.

Câu 2:
Tập hợp các phần tử  là  và  có số phần tử là 

Câu 3:
Giá trị của biểu thức  là 

Câu 4:
 

Câu 5:
Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là  học sinh.

Câu 6:
Giá trị của biểu thức  là 

Câu 7:
Tìm  thỏa mãn: .
Trả lời:  

Câu 8:
Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 12 thì sẽ có số dư là 

Câu 9:
Tìm số tự nhiên , biết rằng  thuộc tập hợp ước chung của 680 và 884.
Trả lời: 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
  

2
30 tháng 12 2015

chỉ cần 1 từ    :    choáng

30 tháng 12 2015

Dễ mà. Nhưng nhiều thế này ai mà gõ trả lời được

1 tháng 1 2016

a-2 chia hết cho 3

a-1 chia hết cho 5

\(\Rightarrow\)a+4 chia hết cho 3 và 5 hay a+4 \(\in\)BC(3;5)=B(15)

\(\Rightarrow\)a+4=15k \(\Rightarrow\)a=15k-4   (k\(\in\)Z)

\(\Rightarrow\)a=11;26;41;56;71;..

Nên số tự nhiên đó chia cho 15 thì dư 11

Câu 1:Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 2:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.Câu 4:Cho  là chữ số khác 0. Khi đó  Câu 5:Số số nguyên tố có dạng  là Câu 6:Trong các cặp số tự nhiên  thỏa mãn , cặp số cho...
Đọc tiếp

Câu 1:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  

Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.

Câu 4:
Cho  là chữ số khác 0. Khi đó  

Câu 5:
Số số nguyên tố có dạng  là 

Câu 6:
Trong các cặp số tự nhiên  thỏa mãn , cặp số cho tích  lớn nhất là (). (Nhập giá trị  trước  sau, ngăn cách bởi dấu ";")

Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có  số.

Câu 8:
Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 24 thì số dư là .

Câu 9:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 5 biết khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a = .

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 10:
Có  số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54

0
Câu 1:Giá trị của  với  là Câu 2:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 1 được viết  lần.Câu 3:Số tự nhiên n lớn nhất có 3 chữ số khi chia cho 8 thì dư 7 còn chia 31 thì dư 28. Vậy giá trị của n là Câu 4:Hai số tự nhiên  và  có ước chung lớn nhất bằng .Số ước chung tự nhiên của  và  là Câu 5:Cho tập hợp {}. Các phần tử của  có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5...
Đọc tiếp

Câu 1:Giá trị của  với  là 

Câu 2:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 1 được viết  lần.

Câu 3:Số tự nhiên n lớn nhất có 3 chữ số khi chia cho 8 thì dư 7 còn chia 31 thì dư 28. Vậy giá trị của n là 

Câu 4:Hai số tự nhiên  và  có ước chung lớn nhất bằng .
Số ước chung tự nhiên của  và  là 

Câu 5:Cho tập hợp {}. Các phần tử của  có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu 6:Số tự nhiên có ba chữ số  chia hết cho . Tập hợp các giá trị có thể có của  là {}.
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu 7:Với  là số tự nhiên lẻ thì  

Câu 8:Cho  là một số tự nhiên lẻ. Ta có: . Vậy  

Câu 9:Cho . Tia  nằm trong . Tia  nằm giữa hai tia  và  sao cho . Tia  nằm trong  sao cho .
Vậy  

Câu 10:Tập hợp các số nguyên  để biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Ai nhanh nhất mk tk 5 cái

0