Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Chuyển quỳ tím hóa xanh => Bazo tan
=> Có: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
=> Chọn A
Bazo nào sau đây bị nhiệt phân hủy , tạo thành oxit và nước ?
A NaOH , KOH , Ba(OH)2
B Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , KOH
C Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3
D Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
Pt : Cu(OH)2 → (to) CuO + H2O
Zn(OH)2 → (to) ZnO + H2O
2Fe(OH)3 → (to) Fe2O3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
Chọn câu A nha em, vì kiềm thường sẽ nói là những bazo , những chất có tan trong nước.
B loại Fe(OH)2, C loại tất cả , D loại Mg(OH)2 và Al(OH)3
Chất bào sau đây là chất kiềm ?
A NaOH , KOH , Ba(OH)2
B Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , KOH
C Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3
D Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
Chúc bạn học tốt
Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3
Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và
A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO.
\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ BTKL:m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CaO}=m_{CaCO_3}-m_{CO_2}=100-44=56kg\)
Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của
A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2
Câu 5:Cho các oxit CO2; CO; SO2; N2O5. Oxit không tác dụng với dung dịch KOH là A. CO2 . B. CO. C. SO2. D. N2O5.
Câu 6: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A. HCl, KOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, H2SO4 . D. HNO3, Ca(OH)2.
Đề sai nhé
Câu 7: Cho các dung dịch Ba(OH)2; NaOH; HCl; H2SO4; K2SO4. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 5 B. 2 C. 3 D.1
\(Ba\left(OH\right)_2\) | \(NaOH\) | \(HCl\) | \(H_2SO_4\) | \(K_2SO_4\) | |
Quỳ tím | Xanh | Xanh | Đỏ | Đỏ | _ |
\(K_2SO_4\) | ↓Trắng | _ | _ | _ | |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | _ | _ | ↓Trắng |
\(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2KOH\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Câu 8: Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .
Câu 9: Có phương trình hóa học sau: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 . Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, thì khối lượng của axit sunfuric cần dùng là
A. 35,6 g. B. 7,8 g. C. 24,5 g. D. 9,8 g. .
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\ n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,1mol\\ m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8g\)
Câu 11: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím
A. chuyển sang màu xanh. B. mất màu. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu đỏ.
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\left(axit\right)\)
Câu 12: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ?
A. Chuyển sang màu xanh. B. Chuyển sang màu đỏ. C. Không đổi màu. D. Mất màu.
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\left(bazơ\right)\)
Câu 13:Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 15:Khí có khả năng làm đục nước vôi trong là
A. CO2. B. O2 . C. N2 . D. Cl2.
Câu 16: Những oxit tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .
Câu 17: Biết rằng 1,12 lít khí cacbonddioxxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 1M
\(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{NaOH}=0,05.2=0,1mol\\ C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
Câu 18: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là
A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH.
B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 19: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là
A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3.
Câu 20: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?
A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2
Câu 21: Khí nào được tạo thành khi cho axit sunfuric tác dụng với kẽm?
A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .
Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là
A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3
Câu 23. Khí nào được tạo thành khi cho axit clohidric tác dụng với sắt?
A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .
Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(NO3)2. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.
Câu 25. Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) là
A. ZnO. B. BaO. C. PbO. D. Al2O3.
Câu 26.Trong những tính chất sau tính chất nào không phải của axit:
A.Làm quỳ tím đổi màu sang đỏ B.Phản ứng với oxit axit
C.Phản ứng với oxit bazơ D.Phản ứng với bazơ
Câu 27.Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan?
A. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2
B. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2.
D. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2.
Câu 28.Chất làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D.HCl
Câu 29.Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ không tan?
A. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2
B.NaOH, KOH, Ba(OH)2, LiOH
C. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2.
D. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2.
Câu 30:Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch axit clohidric:
A.Zn B. Cu C.Al D.Fe
Câu 31:Nước đá khô được dùng phổ biến để bảo quản thực phẩm do không độc không chảy nước.Nước đá khô là tinh thể của dang nào sau đây?
A.NaCl B.CaCO3 C.CO2 D.H2O
Câu 32: Hợp chất có công thức XO2, trong đó %X (theo khối lượng) là 27,27%. X là nguyên tố có kí hiệu hoá học là:
A.C B. S C. Si D. N
Câu 33:Một oxit sắt chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là:
A.FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được