Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.
a) pt
1) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
2) Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
3) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2AlCl3 + 3BaSO4
4) AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl
5) 2Al(OH)3 + 3Cu(NO3)2 -> 2Al(NO3)3 + 3Cu(OH)2
6) 2Al(NO3)3 + 3Mg -> 3Mg(NO3)2 + 2Al
7) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
8) Al2(SO4)3 + 6KOH -> 2Al(OH)3 + 3K2SO4
9) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O
10) 2Al2O3 \(\underrightarrow{đpnc}\) 4Al + 3O2
11) 2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2
b) pt:
1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2) FeCl2 + Zn -> ZnCl2 + Fe
3) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
4) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
5) Fe(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) FeO + H2O
6) FeO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O
7) 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3
8) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2
9) 2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
10) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
11) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
12) Fe3O4 + 4CO \(\underrightarrow{to}\) 3Fe + 4CO2
13) 2Fe + 6H2SO4( đặc nóng) \(\underrightarrow{to}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow H_2\uparrow+FeSO_4\)
\(2H_2PO_4+Zn\rightarrow Zn\left(H_2PO_4\right)_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
1. H2SO4loãng+ Fe \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
3. 2K + 2H2O\(\rightarrow\)2KOH +H2\(\uparrow\)
4. Cu2O + 2HCl \(\rightarrow\)2CuCl +H2O
5.HgO + H2SO4\(\rightarrow\)HgSO4 +H2O
6. Al2O3 + 6HBr\(\rightarrow\)2AlBr3 +3H2O
8. Ca(OH)2+SO2\(\rightarrow\) CaSO3 +H2O
9. 2HNO3 + Zn(OH)2 \(\rightarrow\)2H2O +Zn(NO3)2
10. 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
a) -Trích mẫu thử
-Cho quỳ tím vào cácMT
+Làm QT hóa đỏ là HCl
+Làm QT hóa xanh là Ca(OH)2
+K làm đổi màu QT là K2SO4 và KNO3
-Cho dd BaCl2 vào 2 dd K2SO4 và KNO3
+Tạo kết tủa trắng là K2SO4
\(K2SO4+BaCl2\rightarrow2KCl+BaSO4\downarrow\)
+Không có hiện tượng ;à KNO3
b) Trích mẫu thử
-Cho QT vào các MT
+Làm QT hóa đỏ là HNO3 và HCl
+Làm QT hóa xanh là NaOH
+K làm QT đổi màu là Na2SO4
-Cho dd AgNO3 vào 2 dd HNO3 và HCl
+Tạo kết tủa trắng là HCl
\(HCl+AgNO3\rightarrow HNO3+AgCl\downarrow\)
+Không có hiện tượng là HNO3
a) Nhúng quỳ tím vào bốn dung dịch trên:
- Qùy tím hóa xanh \(\Rightarrow Ca\left(OH\right)2\)
- Qùy tím hóa đỏ \(\Rightarrow HCl\)
- Qùy tím không chuyển màu\(\Rightarrow K2SO4,KNO3\)
Sau đó lấy một ít ở 2 lọ đựng K2SO4 và KNO3 cho tác dụng với Ba(OH)2:
- Tạo kết tủa trắng BaSO4 \(\Rightarrow K2SO4\)
PTHH: Ba(OH)2 + K2SO4 \(\rightarrow BaSO4\downarrow+2KOH\)
- Còn lại là KNO3
b) Lấy mỗi mẫu một ít nhỏ lên giấy quỳ tím:
- Qùy tím hóa đỏ \(\Rightarrow HNO3,HCl\)
- Qùy tím không chuyển màu \(\Rightarrow Na2SO4\)
- Qùy tím hóa xanh \(\Rightarrow NaOH\)
Lấy mỗi mẫu thử một ít cho tác dụng với AgNO3:
- Tạo kết tủa trắng \(\Rightarrow HCl\)
PTHH : HCl + AgNO3 \(\rightarrow AgCl\downarrow+HNO3\)
- Còn lại là HNO3
a. Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3NaOH ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 --t°-> Fe2O3 + 3H2O
2Fe2O3 --t°--> 4Fe + 3O2
Fe +H2SO4 ---> FeSO4 + H2
FeSO4 + 2HNO3 ---> Fe(NO3)2 + H2SO4
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Fe2O3+6HCl →2FeCl3+3H2O
FeCl3+3NaOH → Fe(OH)3+3NaCl
2Fe(OH)3 → Fe2O3 +3H2O
Fe2O3+3H2→ 2Fe+3H2O
Fe+H2SO4→ FeSO4+H2
FeSO4+Ba(NO3)2→ Fe(NO3)2+BaSO4
b)2 Al +3Cl2→ 2AlCl3
AlCl3+3NaOH → Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3+3Fe(NO3)2→ 2Al(NO3)3+3Fe(OH)2
Al(NO3)3+3NaOH→ Al(OH)3 +3NaNO3
Al(OH)3→ Al2O3 +H2O
2Al2O3→ 4Al+3O2
c) MnO2 +4HCl→ Cl2+2H2O+MnCl2
Cl2+H2→ 2HCl
2HCl+Mg→ MgCl2 +H2
MgCl2+2AgNO3→ Mg(NO3)2 +2AgCl
Mg(NO3)2+3NaOH→ Mg(OH)2 +2NaNO3
Mg(OH)2→ MgO+H2O
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết (trình bày bằng sơ đồ):
a. 3 dung dịch: HCl ; Na2SO4 ; KOH.
-Cho QT vào
+Làm QT hóa đỏ là HCl
+Làm QT hóa xanh là KOH
+K làm QT đổi màu là Na2SO4
b. 4 dung dịch: HCl ; H2SO4 ; NaOH ; NaCl
Cho QT vào
+Làm QT hóa xanh là HCl,H2SO4(N1)
+Làm QT hóa xanh là NaOH
+Ko làm QT đổi màu NaCl
-Cho dd BaCl2 vào N1
+Tạo kết tủa trawsg là H2SO4
H2SO4+BaCl2--->2HCl+BaSO4
+K có ht là HCl
c. 4 d: HNO3 ; NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl
-Cho QT vào
=Làm QT hóa đỏ là HCl và HNO3(N1)
+Làm QT hóa xanh là NaOH,Ca(OH)2(N2)
+Códd AgNO3 vào N1
+Tạo kết tủa trắng là HCl
HCl+AgNO3--->AgCl+HNO3
+K có hiện tượng là HNO3
-Sục khí CO2 vào 2 dd Ca(OH)2 và NaOH
+Tạo kết tủa là Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O
+K có ht là NaOH
NaOH+CO2--->Na2CO3+H2O
d. 3 kim loại: Al ; Fe ; Cu
-Cho qua dd HCl
+Tạo khí là Fe và Al(N1)
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
+ k có ht là Cu
-Cho dd NaOH dư vào N1
+Tạo khí là Al
2Al+2H2O+2NaOH----->2NaAlO2+3H2
+K có ht là Fe
f. 2 oxit bazơ: CaO và MgO
Cho vào nước
+Tan là CaO
CaO+H2O--->Ca(OH)2
+K tan là MgO
bài 1
a,
(1) 2Al + 6HCl-----> 2AlCl3 + 3H2
(2)AlCl3 + 3NaOH ----> Al(OH)3 + 3NaCl
(3)2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 6H2O
(4)Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -------> 2AlCl3 + 3BaSO4
(5) 4AlCl3 + 3O2 --------> 2Al2O3 + 6Cl2
(6)2Al2O3 -------đpnóng chảy, criotit------->4 Al + 3O2
b,
(1) 2Fe + 3Cl2 --------------> 2FeCl3
(2)FeCl3 + 3NaOH -------------> Fe(OH)3 + 3NaCl
(3)2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --------------> Fe2(SO4)3 + 6H2O
(4)Fe2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2--------------> 2Fe(NO3)3 + 3PbSO4
(5)4Fe(NO3)3 -------------> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
(6) Fe2O3 + 3H2 ------> 2Fe + 3H2O
1. Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
2. Fe(OH)2 + H2SO4 => FeSO4 + 2H2O
3. Fe + 4HNO3 loãng => Fe(NO3)3 + NO +2H2O
4. 3FeO + 10HNO3 => 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
5. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 6H2O
6. Fe2O3 + 6HNO3 => 2Fe(NO3)3 + 3H2O
7. 2Fe + 6H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
8. 2FeO + 4H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
9. Fe2O3 + 3H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + 3H2O
10. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
11. 2FeSO4 + 2H2SO4 đặc => Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
12. 8Fe + 30HNO3 = 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
13. S + 2H2SO4 đặc => 3SO2 + 2H2O
14. C + 2H2SO4 đặc => CO2 + 2SO2 + 2H2O
15. S + 4HNO3 => SO2 + 4NO2 + 2H2O
16. 3H2S + 2HNO3 đặc => 3S + 2NO + 4H2O
Các chất phản ứng với NaOH là : CO2 , CuSO4 , Al2O3 , SO3 , AgNO3 , FeCl3 , H2S .
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Al2O3 + 2NaOH => 2NaAlO2 + H2O
SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O
2AgNO3 + 2NaOH => 2NaNO3 + Ag2O ↓ + H2O
FeCl3 + 3NaOH => Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
H2S + 2NaOH => Na2S + 2H2O
Những chất phản ứng: \(CO_2,H_2S,CuSO_4,Al_2O_3,SO_3,AgNO_3,K_2SO_4,FeCl_3\)
\(H_3BO_3\) - Axit boric (axit)
\(H_3PO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(NaCl\) - Natri clorua (muối)
\(NaOH\) - Natri hydroxit (bazơ)
\(KCl\) - Kali clorua (muối)
\(NaI\) - Natri iotua (muối)
\(HCl\) - Axit clohydric (axit)
\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hydroxit (bazơ)
\(CH_3COOH\) - Axit axe (axit)
\(Na_2SO_3\) - Natri sunfit (muối)
\(HgS\) - Thuỷ ngân(II) sunfua (muối)
\(Al\left(OH\right)_3\) - Nhôm hydroxit (lưỡng tính)
\(Zn\left(OH\right)_2\) - Kẽm hydroxit (lưỡng tính)
\(FeS_2\) - Sắt(II) đisunfua (muối)
\(AgNO_3\) - Bạc nitrat (muối)
\(HBr\) - Axit bromhydric (axit)
\(H_4SiO_4\) - Axit octosilixic (axit)
\(ZrSiO_4\) - Ziriconi(IV) silicat (muối)
\(H_4TiO_4\) - Axit octotitanic (axit)
\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(HgCl_2\) - Thuỷ ngân(II) clorua (muối)
\(PdCl_2\) - Paladi(II) clorua (muối)
\(Fe\left(OH\right)_3\) - Sắt(III) hydroxit (bazơ)
\(KOH\) - Kali hydroxit (bazơ)
2NaOH+H2SO4--->Na2SO4+2H2O
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
3H2SO4+Al2O3--->Al2(SO4)3+3H2O
Ca(OH)2+2HNO3--->Ca(NO3)2+2H2O
CO2+Ca(OH)2--->CaCO3+H2O
a) NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2
b) CuO + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
c) 2Al + 6H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
d) CaCO3 + HNO3 -> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
f) CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ Al\left(OH\right)_3+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\\ 2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4\downarrow+H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)