K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 14: Số lượng biến có thể khai báo trong một chương trình là?

   A. 10 Biến                  B. Nhỏ hơn 10.    C. Không giới hạn.                  D. Nhiều hơn 10.

Câu 15: Mod  là phép toán?

   A. Phép chia.     B. Chia lấy phần nguyên.            C. Chia lấy phần dư.             D. Lũy thừa.

Câu 16: Trong lập trình Pascal, sau từ khóa kết thúc chương trình end phải có dấu gì?

   A. Dấu chấm             B. Dấu chấm phẩy        C. Dấu bằng                 D. Dấu hai chấm

 

Câu 17: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là:

     A. Ngôn ngữ máy tính.                   

     B. Ngôn ngữ nhị phân.

     C. In thông tin ra màn hình.

     D. Ngôn ngữ viết.

Câu 18: Trong Pascal, câu lệnh gán giá trị nào sau đây là đúng?

A. X : Y;                B. X := Y;                    C. X = Y;                     D. X =: Y;

Câu 19 : Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là

A. Một ký tự trong bảng chữ cái        B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự

C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự             D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự

Câu 20: Nếu biến Q có giá trị là 20,20 thì cần khai báo biến đó kiểu dữ liệu nào?  

A. Integer                              

B. Real                      

C. Byte                                  

D. Char

Câu 21: Để dịch chương trình trước khi chạy em cần lệnh ?

A. Ctrl + F9                          

B. Alt  + F9                           

C. Alt + F4                            

D. Shift +F9

Câu 22: Kết quả thực hiện phép tính 100 div 5 +1  có giá trị bao nhiêu :

A. 22                                      

B. 32                                      

C. 21                                      

D. 31

Câu 23: Ngôn ngữ lập trình bao gồm?

A. Bảng chữ cái                   

B. Các quy tắc viết lệnh     

C. Các kí tự đặc biệt            

D. Tất cả ý trên

Câu 24: Tên trong chương trình là tên :

A. Máy tính đặt                    

B. Người lập trình đặt         

C. Quy định sẵn                   

D. Tất cả sai

 

0
19 tháng 11 2021

A

19 tháng 11 2021

A

21 tháng 10 2021

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: B

11 tháng 11 2021

Câu 2: 

uses crt;

var x,y:int64;

begin

clrscr;

readln(x,y);

writeln(x+y);

readln;

end.

uses crt;

var k,x,y:integer;

begin

clrscr;

readln(k);

x:=k mod 5;

y:=k div 5;

writeln(k,'/5=',x,' du ',y);

readln;

end.

22 tháng 2 2022

Cảm ơn bạn nhiều nha 😊

11 tháng 12 2020

a) var a:real;

b:string;

a:=20.5;

readln(b);

b) var x:string;

y:integer;

x:='Ha Noi';

readln(y);

Bài 2. Viết chương trình nhập vào một xâu bất kỳ. In ra màn hình xâu đó sau khi đã xóa hếtký tự trắng dư thừa. Ký tự trắng dư thừa (hay còn gọi là dấu cách, ký tự trống) là kýtự trắng xuất hiện ở trước từ đầu tiên của xâu, sau từ cuối cùng của xâu và giữa cáctừ cách nhau nhiều hơn 1 ký tự trắng.Ví dụ: Giả sử * là ký tự trắng.Cho xâu: ’**xin***chao**’. => Xâu sau khi được xử lý ’xin*chao’Gợi ý:Kiểm...
Đọc tiếp

Bài 2. Viết chương trình nhập vào một xâu bất kỳ. In ra màn hình xâu đó sau khi đã xóa hết
ký tự trắng dư thừa. Ký tự trắng dư thừa (hay còn gọi là dấu cách, ký tự trống) là ký
tự trắng xuất hiện ở trước từ đầu tiên của xâu, sau từ cuối cùng của xâu và giữa các
từ cách nhau nhiều hơn 1 ký tự trắng.
Ví dụ: Giả sử * là ký tự trắng.
Cho xâu: ’**xin***chao**’. => Xâu sau khi được xử lý ’xin*chao’
Gợi ý:
Kiểm tra phần tử trong xâu có phải là ký tự trắng hay không? Nếu đúng thì xóa ký tự trắng đó
cho đến khi không còn ký tự trắng ở đầu xâu.
Kiểm tra từ đầu đến cuối xâu, nếu có 2 ký tự trắng liên tiếp => Xóa đi 1 ký tự trắng, thự hiện
công việc xóa cho đến khi giữa các từ trong xâu chỉ cách nhau 1 ký tự trắng.
Sau khi xử lý các ký tự trắng dư thừa ở đầu xâu, giữa xâu. Ta xử lý tiếp ký tự trắng dư thừa ở
cuối xâu bằng cách kiểm tra ký tự cuối cùng có phải là ký tự trắng hay không. Nếu đúng thì xóa
cho đến khi ký tự cuối cùng của xâu không phải là ký tự trắng.
B1: Khai báo.
B2: Nhập xâu bất kỳ.
B3: Xoá ký tự trắng dư thừa
B3.1: Xoá ký tự trắng dư thừa xuất hiện ở đầu tiên của xâu (nếu có).
Chừng nào ký tự đầu tiên trong xâu là ký tự trắng => xoá ký tự trắng đó cho đến khi đầu xâu
không phải là ký tự trắng.
B3.2: Xoá ký tự trắng dư thừa cuối cùng của xâu (nếu có).
Chừng nào trong xâu xuất hiện 2 ký tự trắng trong xâu => xoá đi 1 ký tự trắng dư thừa.
B3.3: Xoá ký tự trắng dư thừa giữa các từ (nếu có).
Chừng nào ký tự cuối cùng là ký tự trắng => Xoá đi ký tự đó.
B4: In ra kết quả

1

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st;

int d,i;

int main()

{

getline(cin,st);

d=st.length();

for (i=0; i<=d-1; i++)

if ((st[i]==' ') and (st[i+1]=' ')) st.erase(i,1);

cout<<st;

return 0;

}

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

Câu 1:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả:A. = 8 B. y= 8 C. y= 3 D. = 20Câu 2: Kí hiệu ≥ (lớn hơn hoặc bằng) trong ngôn ngữ Pascal là:A. >= B. <= C. => D. <>Câu 3: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:A. Div B. : C. Mod D. /Câu 4: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:A. Write B. Read; C. Delay; D. Clrscr;Câu 5: Chuyển biểu thức sau sang kí hiệu của Pascal: 12 ≤ 82 + 9A. 12 <= 8^2 + 9 B. 12 <= 8*8 + 9 C. 12 <= 82 +...
Đọc tiếp

Câu 1:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả:
A. = 8 B. y= 8 C. y= 3 D. = 20
Câu 2: Kí hiệu ≥ (lớn hơn hoặc bằng) trong ngôn ngữ Pascal là:
A. >= B. <= C. => D. <>
Câu 3: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. Div B. : C. Mod D. /
Câu 4: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Write B. Read; C. Delay; D. Clrscr;
Câu 5: Chuyển biểu thức sau sang kí hiệu của Pascal: 12 ≤ 82 + 9
A. 12 <= 8^2 + 9 B. 12 <= 8*8 + 9 C. 12 <= 82 + 9 D. 12 <> 82 + 9

Câu 6: Ngôn ngữ lập trình gồm những yếu tố nào
A. Tập hợp các ký tự B. Các quy tắc
C. Cả A và B đều đúng D. Ý tưởng – Giải thuật.
Câu 7: Phép toán 17 mod 4 = ?
A. 1 B. 4 C. 4.45 D. 12
Câu 8: Câu lệnh Writeln(‘2+3’); có công dụng gì?
A. In ra màn hình số 5 B. In ra màn hình 2+3 C. In ra màn hình 2+3=5 D. Tất cả đều sai
Câu 9: Trong chương trình pascal, ..........................
A. Phần khai báo đặt trước phần thân B. Phần thân bỏ cũng được
C. A, B đúng D. A, B sai
Câu 10:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?
A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30;

1
19 tháng 10 2021

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 5: B