K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là:

A. Cá Voi xanh.                                         B. Hải Cẩu.

C. Hải Báo.                                                D. Chim Cánh Cụt.

Câu 12: Châu Nam Cực còn được gọi là:

A. Cực nóng của thế giới.                                 B. Cực lạnh của thế giới.

C. Lục địa già của thế giới.                                D. Lục địa trẻ của thế giới.

Câu 13: Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là:

A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.                   B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.

C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.                    D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.

Câu 14: Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất?

A. Sông Cô-lô-ra-đô.                                B. Sông Mi-xi-xi-pi.

C. Sông A-ma-dôn.                                  D. Sông Pa-ra-na.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.                           B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.                      D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất

A. Ca-na-đa.              B. Hoa kì.                 C. Mê-hi-cô.              D. Ba nước như nhau.

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

A. Nông nghiệp.                    B. Công nghiệp.                    C. Dịch vụ.            D. Thương mại.

Câu 18: Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:

A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.

B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

D. giúp việc trong các gia đình người châu Âu khá giả.

Câu 19: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa                                    B. Bị đưa sang làm nô lệ

C. Sang buôn bán                                                       D. Đi thăm quan du lịch

Câu 20: Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:

A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu                          B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh

C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới         D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.

3
15 tháng 3 2022

D

B

A

C

D

C

C

C

A

C

15 tháng 3 2022

Câu 11: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là:

A. Cá Voi xanh.                                         B. Hải Cẩu.

C. Hải Báo.                                                D. Chim Cánh Cụt.

Câu 12: Châu Nam Cực còn được gọi là:

A. Cực nóng của thế giới.                                 B. Cực lạnh của thế giới.

C. Lục địa già của thế giới.                                D. Lục địa trẻ của thế giới.

Câu 13: Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là:

A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.                   B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.

C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.                    D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.

Câu 14: Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất?

A. Sông Cô-lô-ra-đô.                                B. Sông Mi-xi-xi-pi.

C. Sông A-ma-dôn.                                  D. Sông Pa-ra-na.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.                           B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.                      D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất

A. Ca-na-đa.              B. Hoa kì.                 C. Mê-hi-cô.              D. Ba nước như nhau.

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

A. Nông nghiệp.                    B. Công nghiệp.                    C. Dịch vụ.            D. Thương mại.

Câu 18: Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:

A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.

B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

D. giúp việc trong các gia đình người châu Âu khá giả.

Câu 19: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa                                    B. Bị đưa sang làm nô lệ

C. Sang buôn bán                                                       D. Đi thăm quan du lịch

Câu 20: Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:

A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu                          B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh

C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới         D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.

Câu 1.Nông nghiệp Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:A. Rộng lớn.B. Ôn đới.C. Hàng hóa.D. Công nghiệp.Câu 2. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:A. Quy mô diện tích lớn.B. Sản lượng nông sản cao.C. Chất lượng nông sản tốt.D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.Câu 3. Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là :A. Hoa kì.B. Ca-na-đa.C. M ê-hi-cô.D. Ba...
Đọc tiếp

Câu 1.Nông nghiệp Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 2. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 3. Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là :

A. Hoa kì.

B. Ca-na-đa.

C. M ê-hi-cô.

D. Ba nước như nhau

Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức.

Câu 4.Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ có đặc điểm:

A. Lạc hậu.

B.Tiên tiến.

C. Bình thường.

D.Dựa vào sức người.

 

Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức.

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải của

nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da

A. Năng suất cao.

B.  Sản lượng lớn.

C. Diện tích rộng.

D. Tỉ lệ lao động cao.

Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức.

Câu 6. Khối NAFTA thành lập năm

    A. 1991                      

B. 1992                           

     C .1993                    

    D. 1994

 

.

 Câu 7. Ai Cập nằm ở khu vực …. của châu Phi.

 A. Bắc Phi                  

 B. Trung Phi.                  

 C. Nam Phi

 Câu 8. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?

 A. Bắc                            

B. Nam                       

C. Đông                       

D. Tây

 Câu 9. Châu Mĩ  là nơi sinh sống của chủng tộc     

 A. Nê grô ít.     

 B. Môn - gô - lô – ít.     

C. Ơ rô pê ô it.   

D. Tất cả các chủng tộc. 

Câu 10.Người đầu tiên tìm ra Châu Mĩ là:

A. Đia xơ năm 1487

B. Cri x – tốp – Cô – Lôm - Pô năm 1492

C.A – mê – ri – Cô – ve – xpu – xi năm 1552

D.Cô – péc – nic năm 1523

3
23 tháng 3 2022

1 A

2 A

3 A

4 B 

5D

6 C 

7 B

8 D

9 B

10 B

THẾ dc ko ạ

23 tháng 3 2022

1 A

2 A

3 A

4 B 

5D

6 C 

7 B

8 D

13 tháng 3 2022

13 tháng 3 2022

B

27 tháng 12 2021

7.A

8.A

9.D

3 tháng 5 2022

câu 7 là a 

câu 8 là b 

câu 9 là a

11 tháng 4 2022

Câu 4Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:

A. Chim cánh cụt.

B. Hải cẩu.

C. Đà điểu.

D. Gấu trắng.

Câu 5Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:

A. Chim cánh cụt.

B. Hải cẩu.

C. Cá voi xanh.

D. Gấu trắng.

Câu 6Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::

A. Nóng ẩm.

B. Khô hạn.

C. Nóng ẩm và điều hòa.

D. Nóng ẩm và lạnh.

Câu 7Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do ảnh hưởng của gió mùa.

D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.

Câu 8Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:

A. Phía Bắc .

B. Phía Tây.

C. Phía Đông.

D. Phía Nam.

11 tháng 4 2022

Câu 4Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:

A. Chim cánh cụt.

B. Hải cẩu.

C. Đà điểu.

D. Gấu trắng.

Câu 5Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:

A. Chim cánh cụt.

B. Hải cẩu.

C. Cá voi xanh.

D. Gấu trắng.

Câu 6Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::

A. Nóng ẩm.

B. Khô hạn.

C. Nóng ẩm và điều hòa.

D. Nóng ẩm và lạnh.

Câu 7Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do ảnh hưởng của gió mùa.

D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.

Câu 8Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:

A. Phía Bắc .

B. Phía Tây.

C. Phía Đông.

D. Phía Nam.

Câu 7. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là: A. Cực nóng của thế giới. B. Cực lạnh của thế giới. C. Lục địa già của thế giới. D. Lục địa trẻ của thế giới. Câu 9. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C....
Đọc tiếp

Câu 7. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là: A. Cực nóng của thế giới. B. Cực lạnh của thế giới. C. Lục địa già của thế giới. D. Lục địa trẻ của thế giới. Câu 9. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 10. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 11. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2 . B. 8,5 triệu km2 . C. 9 triệu km2 . D. 9,5 triệu km2 . Câu 12. Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào? A. Vành đai nóng. B. Vành đai lạnh. C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh. D. Vành đai ôn hòa. Câu 13. Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất? 7 A. Ta-xma-ni-a. B. Niu Ghi-nê. C. Niu Di-len. D. Ma-ria-na. Câu 14. Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrâyli-a? A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-guru. Câu 15. Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 16. Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ sáu. Câu 17. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 18. Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào? A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo núi lửa và đảo động đất. C. Đảo san hô và đảo nhân tạo. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần. Câu 19. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô. B. Nóng, ẩm và điều hòa. C. Nóng, khô và lạnh. D. Khô, nóng và ẩm. Câu 20. Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô-xtray-li-a có khí hậu: A. Địa Trung Hải. B. Lục địa. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới. Câu 21. Người bản địa chiếm % dân số là: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%. Câu 22. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a: A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc. C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam. Câu 23. Các khoảng sản chính của châu Đại Dương là: A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ. B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit. C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương. Câu 24. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn. Câu 25. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương: A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ôt-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 26. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy: A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy núi U-ran C. Dãy At-lat D. Dãy Al-det 8 Câu 27. Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông: A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục. B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục. C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục. D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục. Câu 29. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 30. Các sông quan trọng ở châu Âu là: A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. Câu 31. Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 32. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng C. Cửa sông rất giàu thủy sản. D. Gây ô nhiễm. Câu 33. Địa hình chủ yếu của châu Âu là: A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên cổ. Câu 34. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. Cát-pát. D. An-pơ. Câu 35. Khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực các nước: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 36. Khí hậu ôn đới hải dương có ở khu vực: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 37. Khí hậu địa trung hải có ở khu vực A. Các nước Bắc Âu. B. Các nưốc Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 38. Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa. B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô. D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao. Câu 39. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: 9 A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 40. Tính chất ôn đới lục địa của khí hậu châu Âu không thể hiện ở đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi B. Mùa hạ nóng, có mưa C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ Câu 41. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là: A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đối lục địa. C. Khí hậu địa trung hải. D. Khí hậu hàn đới. Câu 42. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ: A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 43. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc: A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 44. Mật độ dân số trung bình ở châu Âu là: A. Dưới 50 người/km2 B. Từ 50 – 60 người/km2 C. Từ 60 – 70 người/km2 D. Trên 70 người/km2 Câu 45. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu: A. Rất thấp. B. Thấp. C. Cao. D. Rất cao. Câu 46. Nước không thuộc khu vực Bắc Âu là: A. Ai-xơ-len. B. Na Uy. C. Thuỵ Điển. D. Đan Mạch. 

3
1 tháng 5 2022

tách đi pẹn nhìn mà khum mún lèm:>

1 tháng 5 2022

có thể tách ra và xuống dòng được không

nhìn mù cả hai mắt

26 tháng 3 2022

A

26 tháng 3 2022

a

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.C. David. D. Michel Owen.Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:A....
Đọc tiếp

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:

A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.

Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.

C. David. D. Michel Owen.

Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?

A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.

Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.

Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen (châu Phi) nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa. B. Bị đưa sang làm nô lệ.

C. Sang buôn bán. D. Đi thăm quan du lịch.

Câu 6. Châu Mỹ nàm hoàn toàn ở nửa cầu:

A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.

Câu 7. Châu Mỹ có diện tích là bao nhiêu?

A. 40 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 43 triệu km2. D. 44 triệu km2.

Câu 8. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 10. Dòng sông được mệnh danh là "Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadôn. C. Sông Panama. D. Sông Ôrrinôcô.

Câu 11. Sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư Bắc Mỹ và dân cư Trung và Nam Mỹ là do:

A. Khoảng cách địa lí xa. B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.

C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ.          D. Lịch sử nhập cư và phát triển của châu lục.

Câu 12. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào?

A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.

Câu 13. Ở khu vực Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Khu vực Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của khu vực Bắc Mỹ?

A. Phía Bắc. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Trung tâm.

4
22 tháng 3 2022

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:

A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.

Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.

C. David. D. Michel Owen.

Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?

A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.

Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.

Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen (châu Phi) nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa. B. Bị đưa sang làm nô lệ.

C. Sang buôn bán. D. Đi thăm quan du lịch.

Câu 6. Châu Mỹ nàm hoàn toàn ở nửa cầu:

A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.

Câu 7. Châu Mỹ có diện tích là bao nhiêu?

A. 40 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 43 triệu km2. D. 44 triệu km2.

Câu 8. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 10. Dòng sông được mệnh danh là "Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadôn. C. Sông Panama. D. Sông Ôrrinôcô.

Câu 11. Sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư Bắc Mỹ và dân cư Trung và Nam Mỹ là do:

A. Khoảng cách địa lí xa. B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.

C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ.          D. Lịch sử nhập cư và phát triển của châu lục.

Câu 12. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào?

A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.

Câu 13. Ở khu vực Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Khu vực Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của khu vực Bắc Mỹ?

A. Phía Bắc. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Trung tâm.

22 tháng 3 2022

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:

A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.

Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.

C. David. D. Michel Owen.

Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?

A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.

Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.

Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen (châu Phi) nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa. B. Bị đưa sang làm nô lệ.

C. Sang buôn bán. D. Đi thăm quan du lịch.

Câu 6. Châu Mỹ nàm hoàn toàn ở nửa cầu:

A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.

Câu 7. Châu Mỹ có diện tích là bao nhiêu?

A. 40 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 43 triệu km2. D. 44 triệu km2.

Câu 8. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 10. Dòng sông được mệnh danh là "Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadôn. C. Sông Panama. D. Sông Ôrrinôcô.

Câu 11. Sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư Bắc Mỹ và dân cư Trung và Nam Mỹ là do:

A. Khoảng cách địa lí xa. B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.

C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ.          D. Lịch sử nhập cư và phát triển của châu lục.

Câu 12. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào?

A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.

Câu 13. Ở khu vực Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Khu vực Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của khu vực Bắc Mỹ?

A. Phía Bắc. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Trung tâm.