Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mặt phẳng nghiêng : Phương xiêng, chiều từ trên dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới ), lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật ( F < P )
Đòn bẩy : Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới ), lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vậy ( F < P )
Ròng rọc :
+ Cố định : Phương thẳng đứng ( hoặc phương xiêng,... ), chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới )
+ Động : Phương thẳng dứng ( hoặc phương xiên ), chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới )
3030303030303030303030303030303030303030303030303030303
Thọat tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là điều chỉnh sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ thị nằm đúng (1)vạch 0. Cho (2)lực cần đo tác dụng vào lò xo của lực kế. Phải cầm vào vỏ lực kế và hướng sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo (3) phương của lực cần đo.
a) Lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng vào xe lăn một lực đẩy. Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá tròn một lực ép làm cho lò xo bị méo đi.
b) Lò xo bị dãn đã tác dụng lên xe lăn một lực kéo. Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo một lực kéo làm cho lò xo bị dãn dài ra.
c) Nam châm đã tác dụng lên quả nặng một lực hút.
a) Lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng vào xe lăn một (1).lực đẩy.. Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá tròn một (2)........lực kéo........ làm cho lò xo bị méo đi.
b) Lò xo bị dãn đã tác dụng lên xe lăn một (3)...lực đẩy.....Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo một (4)......lực ép...... làm cho lò xo bị dãn dài ra.
c) Nam châm đã tác dụng lên quả nặng một (5).lực kéo.
Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trông của các câu sau:
Lực kế (1)lò xo… một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia gắn một cái móc và một cái (2) …kim chỉ thị.
Kim chỉ thi chạy trên một (3)…bảng chia độ…
- Kim chỉ thị - Bảng chia độ - Lò xo |
Lời giải:
1. Ước lượng chiều dài, độ dày của sách.
2. Chọn dụng cụ đo.
Tên dụng cụ đo: thước thẳng
GHĐ: 30 cm
ĐCNN: 0,1 cm
3. Thực hiện đo và ghi kết quả đo theo mẫu bảng 5.1.
Kết quả đo | Lần đo 1 | Lần đo 2 | Lần đo 3 | Giá trị trung bình |
Chiều dài | l1 = 26,1 cm | l2 =26,5 cm | l3 = 26,3 cm | |
Độ dày | d1 = 0,6 cm | d2 = 0,7 cm | d3 = 0,5 cm |
^HT^
|
A. Quả bóng được đá thì lăn trên sân. | |
|
B. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang. | |
|
C. Một vật được thả thì rơi xuống. | |
|
D. Một vật được ném thì bay lên cao. |
1.so sánh sự nở vì nhiệt của các chất : chất rắn ít hơn chất lỏng ít hơn chất khí
2. - nhiệt kế
- nhiệt kế hoạt động dựa theo nguyên tắc sự nở vì nhiệt của các chất ( chủ yếu là chất lỏng )
- nhiệt kế y tế xó những đặc điểm sau :
+ nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : 35o C
+ nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : 42o C
+ phạm vi đo của nhiệt kế : từ 35o C đến 42o C
+ độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : 0,1 oC
+ nhiệt độ được ghi màu đỏ : 37 oC
ý tiếp mk chịu, 0 hiểu câu hỏi
3. sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thế lỏng
- sự đông đặc là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
nhiệt độ nóng chảy là nhiệt độ mà các chất nóng chảy hay đông đặc ( phần lớn là xác định đc bởi khi nóng chảy hay đông đặc, nhiệt độ các chất phần lớn 0 thay đổi)
câu 4 thì mk chịu, phần a 0 thể hiện đc,phần b chưa đc thực hành bao giờ cả, khi nóng chảy nước ở thể lỏng và thể khí nhé
tk mk na, thanks nhiều, mặc dù chưa đc hoàn thiện cho lắm, nhưng hãy cứ tk na,
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc?
A. Hai thanh nam châm hút nhau
C. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn
B. Hai thanh nam châm đẩy nhau
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 2 Khi lực sĩ bắt đầu nâng một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một:
A. Lực nâng
C. Lực uốn
B. Lực ép
D. Lực hút
Câu 3: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là:
A. Cân
C. Tốc kế
B. Nhiệt kế
D. Lực kế
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
B. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc
C. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động
D. Lực có thể làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động
Câu 5: Khi mở cổng trường, bác bảo vệ đã tác dụng lên cánh cổng một lực đẩy 30N. Con số 30N cho biết:
A. Độ lớn của lực
C. Phương của lực
B. Chiều của lực
D. Cả 3 phương án A, B, C
Câu 6: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?
A. 6kg.
B. 5kg.
C. 4kg.
D. 3kg
Câu 7: Lò xo thường được làm bằng những chất nào?
A. Chì
C. Nhôm
B. Thép
D. Cả 3 loại trên
Câu 8: Khi chiếc lò xo bị tay ta tác dụng và có chiều dài sau khi bị biến dạng dài hơn so với chiều dài ban đầu của nó thì khi đó lò xo chịu tác dụng của:
A. Lực nâng
C. Lực nén
B. Lực kéo
D. Lực đẩy
Câu 9: Lực hút của các vật có khối lượng gọi là:
A. Trọng lượng
B. Lực hút của trái đất
C. Lực hấp dẫn
Câu 10: Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
B. Phương nằm ngang, chiều từ Tây sang Đông.
C. Phương nằm ngang, chiều từ Đông sang Tây.
D. Phương thẳng đứng, chiều hướng ra xa Trái Đất.
câu nào sai mong mn góp ý ạ :")