K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:

A. Không ngừng tăng lên.                                             B. Ngày càng giảm xuống.

C. Luôn ở mức ổn định.                                                 D. Tăng lên nhưng không ổn định

Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:

A. Đại bộ phận là sơn nguyên.

B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.

C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.

D. Giới động vật rất nghèo nàn

Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:

A. Ô-xtra-lô-it.         B. Mê-la-nê-diêng.       C. Pô-li-nê-diêng.      D. Nê-grô-it.

Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường

A. Xích đạo       B. Nhiệt đới          C. Cận nhiệt đới              D. Hoang mạc

Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực

A. Nam Phi.                 B. Trung Phi.                  C. Bắc Phi.                D. Nam Phi và Trung Phi.

Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:

A. Vùng trung tâm.                                                             B. Vùng phía tây và tây bắc.

C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.                        D. Vùng tây bắc và tây nam.

Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:

A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt                   B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.

C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.       D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.

Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:

A.Cây lương thực  B.Cây công nghiệp  C.Cây ăn quả         D. Cây lấy gỗ.

Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:

A. Nuôi trồng thủy hải sản                                B. Chăn thả gia cầm

C. Chăn nuôi gia súc                                        D. Chăn thả gia súc lớn.

Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?

A. 20%.                B. 30%.                 C. 40%.                    D. 45%.

2
21 tháng 12 2021

Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:

A. Không ngừng tăng lên.                                             B. Ngày càng giảm xuống.

C. Luôn ở mức ổn định.                                                 D. Tăng lên nhưng không ổn định

Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:

A. Đại bộ phận là sơn nguyên.

B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.

C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.

D. Giới động vật rất nghèo nàn

Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:

A. Ô-xtra-lô-it.         B. Mê-la-nê-diêng.       C. Pô-li-nê-diêng.      D. Nê-grô-it.

Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường

A. Xích đạo       B. Nhiệt đới          C. Cận nhiệt đới              D. Hoang mạc

Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực

A. Nam Phi.                 B. Trung Phi.                  C. Bắc Phi.                D. Nam Phi và Trung Phi.

Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:

A. Vùng trung tâm.                                                             B. Vùng phía tây và tây bắc.

C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.                        D. Vùng tây bắc và tây nam.

 

21 tháng 12 2021

Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:

A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt                   B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.

C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.       D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.

Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:

A.Cây lương thực  B.Cây công nghiệp  C.Cây ăn quả         D. Cây lấy gỗ.

Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:

A. Nuôi trồng thủy hải sản                                B. Chăn thả gia cầm

C. Chăn nuôi gia súc                                        D. Chăn thả gia súc lớn.

Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?

A. 20%.                B. 30%.                 C. 40%.                    D. 45%.

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 7: Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?A. Nê-grô-it.                B. Ơ-rô-pê-ô-it.           C. Môn-gô-lô-it.          D. Người lai.Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu của Nam Phi là:A. Núi và đồng bằng.                                         B. Cao nguyên và bồn địa.                                  C. Đồng bằng và các hồ lớn.                              D. Cao nguyên và đồng bằng.Câu 9: Đặc điểm phát triển kinh tế...
Đọc tiếp

Câu 7: Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?

A. Nê-grô-it.                B. Ơ-rô-pê-ô-it.           C. Môn-gô-lô-it.          D. Người lai.

Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu của Nam Phi là:

A. Núi và đồng bằng.                                         B. Cao nguyên và bồn địa.                                  

C. Đồng bằng và các hồ lớn.                              D. Cao nguyên và đồng bằng.

Câu 9: Đặc điểm phát triển kinh tế nổi bật của Nam Phi là:

A. Đang phát triển                                               B. Chậm phát triển.

C.Phát triển mạnh.                                              D. Phát triển rất chênh lệch.

 

3
11 tháng 3 2022

A

B

C

11 tháng 3 2022

C

B

câu 9 ko bt làm

13 tháng 12 2021

C

13 tháng 12 2021

C

 

Câu 6: Ở Nam Phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do:   A. Chưa khai thác.   B. Bị xâm lược.   C. Xung đột sắc tộc.   D. Phân biệt chủng tộc.Câu 7: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:   A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.   B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.   C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.   D. Giới động vật rất nghèo nànCâu 8: Cộng hoà Nam Phi là nước có nền nông nghiệp tiên...
Đọc tiếp

Câu 6: Ở Nam Phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do:
   A. Chưa khai thác.
   B. Bị xâm lược.
   C. Xung đột sắc tộc.
   D. Phân biệt chủng tộc.
Câu 7: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
   A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.
   B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
   C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
   D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 8: Cộng hoà Nam Phi là nước có nền nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả cao, biểu hiện ở:
   A. Kĩ thuật canh tác cao.
   B. Giá trị xuất khẩu nông sản chiếm 1/3 tổng sản phẩm xuất khẩu.
   C. Cơ cấu cây trồng đa dạng.
   D. Có thế mạnh xuất khẩu cây ăn quả.
Câu 9: Dải đất hẹp cực Nam của Nam Phi có khí hậu:
   A. Nhiệt đới.
   B. Địa Trung Hải.
   C. Cận nhiệt đới.
   D. Ôn đới hải dương.
Câu 10: Loại khoáng sản rất có giá trị trữ lượng lớn ở Nam Phi là:
   A. Uranium.
   B. Chì.
   C. Vàng.
   D. Kim cương.
Câu 11: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?
   A. Châu Âu.
   B. Châu Mĩ.
   C. Châu Đại Dương.
   D. Châu Phi.
Câu 12: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?
   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
Câu 13: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?
   A. Ơ-rô-pê-ô-ít
   B. Nê-grô-ít
   C. Môn-gô-lô-ít
   D. Ôt-xtra-lo-it
Câu 14: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?
   A. Sang xâm chiếm thuộc địa
   B. Bị đưa sang làm nô lệ
   C. Sang buôn bán
   D. Đi thăm quan du lịch
Câu 15: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:
   A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
   B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
   C. In-ca, Mai-an, sông Nin.
   D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
Câu 16: Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:
   A. Sông Mixixipi.
   B. Sông Amadon.
   C. Sông Panama.
   D. Sông Orrinoco.
Câu 17: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
   A. Cận nhiệt đới.
   B. Ôn đới.
   C. Hoang mạc.
   D. Hàn đới.
Câu 18: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
   A. 1   B. 2
   C. 3   D. 4
Câu 19: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có:
   A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
   B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
   C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
   D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 20: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
   A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
   B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
   C. Đồng bằng Trung tâm.
   D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 21: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
   A. Đông – Tây.
   B. Bắc – Nam.
   C. Tây Bắc – Đông Nam.
   D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 22: Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo:
   A. Theo chiều bắc - nam.
   B. Theo chiều đông - tây.
   C. Bắc - nam và đông - tây.
   D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
Câu 23: Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:
   A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
   B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
   C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
   D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 24: Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là:
   A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
   B. Miền núi phía tây.
   C. Ven biển Thái Bình Dương.
   D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
Câu 25: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:
   A. Rất đều.
   B. Đều.
   C. Không đều.
   D. Rất không đều.
Câu 26: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
   A. Alaxca và Bắc Canada.
   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
   D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 27: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình:
   A. Di dân.
   B. Chiến tranh.
   C. Công nghiệp hóa.
   D. Tác động thiên tai.
Câu 28: Dân cư đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở:
   A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
   B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
   C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
   D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 29: Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:
   A. Các ngành công nghiệp truyền thống.
   B. Các ngành dịch vụ.
   C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
   D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.
Câu 30: Càng vào sâu trong lục địa thì:
   A. Đô thị càng dày đặc.
   B. Đô thị càng thưa thớt.
   C. Đô thị quy mô càng nhỏ.
   D. Đô thị quy mô càng lớn.
Câu 31: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:
   A. Rất muộn.
   B. Muộn.
   C. Sớm.
   D. Rất sớm.
Câu 32: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
   A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
   B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
   C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
   D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 33: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:
   A. Các khu công nghiệp tập trung.
   B. Hình thành các dải siêu đô thị.
   C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
   D. Hình thành các khu ổ chuột.
Câu 34: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:
   A. Sự phát triển kinh tế.
   B. Sự phân hóa về tự nhiên.
   C. Chính sách dân số.
   D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 35: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?
   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
   D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 36: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
   A. Rộng lớn.
   B. Ôn đới.
   C. Hàng hóa.
   D. Công nghiệp.
Câu 37: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
   A. Giá thành cao.
   B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
   C. Ô nhiễm môi trường.
   D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 38: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?
   A. Ca-na-đa.
   B. Hoa kì.
   C. Mê-hi-cô.
   D. Ba nước như nhau.
Câu 39: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
   A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
   B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
   C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
   D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 40: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
   A. Quy mô diện tích lớn.
   B. Sản lượng nông sản cao.
   C. Chất lượng nông sản tốt.
   D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 41: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
   A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
   B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
   C. Ven vịnh Mê-hi-cô
   D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 42: Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?
   A. Ca-na-đa.
   B. Hoa Kì.
   C. Mê-hi-cô.
   D. Ngang nhau.
Câu 43: Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là:
   A. Ca-na-đa.
   B. Hoa kì.
   C. Mê-hi-cô.
   D. Ba nước như nhau.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da:
   A. Năng suất cao.
   B. Sản lượng lớn.
   C. Diện tích rộng.
   D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 46: Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:
   A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
   B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
   C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
   D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu 47: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
   A. Núi cao.
   B. Ngược hướng gió.
   C. Dòng biển lạnh.
   D. Khí hậu nóng, ẩm.
Câu 48: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:
   A. Quần đảo Ảng-ti.
   B. Vùng núi An-đét.
   C. Eo đất Trung Mĩ.
   D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
   A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
   B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
   C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
   D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 50: Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
   A. Tính chất trẻ của núi.
   B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
   C. Chiều rộng và độ cao của núi.
   D. Hướng phân bố núi.

 

6
8 tháng 3 2022

chia nhỏ ra nhen bạn ;-;

8 tháng 3 2022

tách ra

Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải...
Đọc tiếp

Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:
   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 2. Châu Phi là châu lục lớn thứ:
   A. 1   B. 2
   C. 3   D. 4
Câu 3. Châu Phi có khí hậu nóng do:
   A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
   B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
   C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
   D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
   A. Ít bán đảo và đảo.
   B. Ít vịnh biển.
   C. Ít bị chia cắt.
   D. Có nhiều bán đảo lớn.

0
28 tháng 11 2016

a)Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân sô châu Phi vào loại cao nhất thế giới

b)Dân cư châu Phi phân bố đều trong các khu vực của châu lục

c)Dân cư châu Phi tập trung đông đúc dọc các con sông lớn

d)Đa số dân cư sống ở thành thị

đ) Đa số các thành phố lớn tập trung ở vùng ven biển

30 tháng 11 2016

Các câu đúg:

a, Tỉ lệ gia tăg tự nhiên của dân số châu Phi vào lọai cao nhất thế giới

c, Dân cư châu Phi tập trung đông đúc dọc các con sông lớn

d, Đa số các thành phố lớn tập trung ở vùng ven biển

27 tháng 12 2021

câu 19: C 

câu 20: A

câu 21: C