K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST  trong thể tam bội làA. 23.                                 B. 48.                         C. 36.                                        D. 25.Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.          C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền.       D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST  trong thể tam bội là

A. 23.                                 B. 48.                         C. 36.                                        D. 25.

Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?

A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.          

C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền.       D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.

Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh?

A. Khí đốt thiên nhiên.                                         B. Tài nguyên nước.                 

C. Tài nguyên rừng.                                             D. Tài nguyên đất

Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa giống là

A.Ở thế hệ con tỉ lệ dị hợp tăng dần.                    B. Do tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật.

C. Do giao  phối ngẫu nhiên ở động vật.              D. Ở thế hệ con tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.

Câu 5: Đâu không phải đặc trưng của quần thể

A. Mật độ.                                                            B. Thành phần loài.

C. Thành phần nhóm  tuổi.                                                                                   D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo ARN?

A. Adenin.                                                           B. Timin.

C. Uraxin.                                                            D. Guanin.

Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 1 vàng trơn; 1 vàng nhăn; 1 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Kiểu gen của các cây đem lai là

A. AaBb x aabb.                                                  B. AaBb  x AaBb.

C. Aabb x aabb.                                                   D. aaBb x aabb.

Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’-A-U-G-X-A-U- 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là

A. 3’-U-A-X-G-U-A-5’.                                       B. 3’ -A-T-G-X-A-A-5’.

C. 3’ -T-A-X-G-T-A-5’.                                       D.3’  -A-A-G-X-A-A-5’.

Câu 9: Quan hệ sinh thái mà một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng gì là quan hệ nào?

A. Nửa kí sinh.                                                     B. Hội sinh.

C. Cạnh tranh.                                                      D. Cộng sinh.

Câu 10: Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, nhận định nào là đúng?

A. Diễn ra ở tế bào chất.

B. Diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.

C. Trong quá trình nhân đôi các nucleotit liên kết thành từng cặp A-G; T-X.             

D.Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt mẹ.

Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau

 NST ban đầu: ABCDE.FGH  à NST đột biến ABCBCDE.FGH. Dạng đột biến là

A. Mất đoạn.                                                        B. Lặp đoạn.

C. Chuyển đoạn.                                                  D. Thể đa bội.

Câu 12: Một loài có bộ NST 2n =8, số NST có trong một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

A. 4 NSt kép.                                                       B. 8 NST kép.

C. 8  NST đơn.                                                     D. 16 NST đơn.

Câu 13: Con người cần làm gì để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?

A. Khai thác cạn kiệt khoáng sản.                        B. Kết hợp khai thác với bảo vệ và trồng rừng.

C. Săn bắt động vật hoang dã.                              D. Tăng cường đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 14: Người bị hội chứng siêu nữ có kiểu NST giới tính là

A. XO.                                                                 B. XXY.

C. XX.                                                                 D. XXX.

Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.

B. Thường biến di truyền được.

C. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.                  

D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.

2
5 tháng 6 2021

1. C

2. D

3. A

4. B

5. B

6. B

7. A

8. C

9. B

10. D

11. B

12. B

13. B

14. D

15. B

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST  trong thể tam bội là

A. 23.                                 B. 48.                         C. 36.                                        D. 25.

Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?

A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.          

C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền.       D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.

Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh?

A. Khí đốt thiên nhiên.                                         B. Tài nguyên nước.                 

C. Tài nguyên rừng.                                             D. Tài nguyên đất

Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa giống là

A.Ở thế hệ con tỉ lệ dị hợp tăng dần.                    B. Do tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật.

C. Do giao  phối ngẫu nhiên ở động vật.              D. Ở thế hệ con tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.

Câu 5: Đâu không phải đặc trưng của quần thể

A. Mật độ.                                                            B. Thành phần loài.

C. Thành phần nhóm  tuổi.                                                                                   D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo ARN?

A. Adenin.                                                           B. Timin.

C. Uraxin.                                                            D. Guanin.

Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 1 vàng trơn; 1 vàng nhăn; 1 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Kiểu gen của các cây đem lai là

A. AaBb x aabb.                                                  B. AaBb  x AaBb.

C. Aabb x aabb.                                                   D. aaBb x aabb.

Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’-A-U-G-X-A-U- 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là

A. 3’-U-A-X-G-U-A-5’.                                       B. 3’ -A-T-G-X-A-A-5’.

C. 3’ -T-A-X-G-T-A-5’.                                       D.3’  -A-A-G-X-A-A-5’.

Câu 9: Quan hệ sinh thái mà một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng gì là quan hệ nào?

A. Nửa kí sinh.                                                     B. Hội sinh.

C. Cạnh tranh.                                                      D. Cộng sinh.

Câu 10: Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, nhận định nào là đúng?

A. Diễn ra ở tế bào chất.

B. Diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.

C. Trong quá trình nhân đôi các nucleotit liên kết thành từng cặp A-G; T-X.             

D.Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt mẹ.

Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau

 NST ban đầu: ABCDE.FGH  à NST đột biến ABCBCDE.FGH. Dạng đột biến là

A. Mất đoạn.                                                        B. Lặp đoạn.

C. Chuyển đoạn.                                                  D. Thể đa bội.

Câu 12: Một loài có bộ NST 2n =8, số NST có trong một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

A. 4 NSt kép.                                                       B. 8 NST kép.

C. 8  NST đơn.                                                     D. 16 NST đơn.

Câu 13: Con người cần làm gì để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?

A. Khai thác cạn kiệt khoáng sản.                        B. Kết hợp khai thác với bảo vệ và trồng rừng.

C. Săn bắt động vật hoang dã.                              D. Tăng cường đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 14: Người bị hội chứng siêu nữ có kiểu NST giới tính là

A. XO.                                                                 B. XXY.

C. XX.                                                                 D. XXX.

Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.

B. Thường biến di truyền được.

C. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.                  

D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.

6 tháng 12 2021

5C

6B

7D

2 tháng 11 2016

1. b 2.d. 3a 4.d

11 tháng 11 2016

1-c,2-a,3-a,4-b

 

8 tháng 11 2021

undefined

8 tháng 11 2021

undefined

10 tháng 11 2021

undefined

Câu 1

- Kiểu hình tỉ lệ $9:3:3:1$ là theo phân li độc lập \(\rightarrow\) $P:AaBb$ \(\times\) $AaBb$

- Còn $3:3:1:1$ tách ra ta được $(3:1)(1:1)$

+ Thấy $3: 1$ là tỉ lệ phân li kiểu hình của $Aa$ \(\times\) $Aa$ hoặc $Bb$ \(\times\) $Bb$

+ Thấy $1 : 1$ là tỉ lệ phân li kiểu hình của $Bb$ \(\times\) $bb$ hoặc $Aa$ \(\times\) $aa$

\(\rightarrow\) Có 2 phép lai là: $Aabb$ \(\times\) $AaBb$ hay \(aaBb\times AaBb\)

Bài 2

- Số tế bào con tạo ra là: \(x.2^n\)

Câu 3 

- Là nhiễm sắc thể mang gen quy định các tính trạng về giới tính.

- Có $6$ $NST$ và $2$ $NST$ giới tính. Kí hiệu $NST$ $XX$ là đực và $XY$ là cái.

- Kì giữa nguyên phân có: \(2n=8\left(NST-kép\right)\) 

- Tâm động: $2n=8$

- Cromatit: $4n=16$

14 tháng 12 2021

tk:

Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồngngười ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng mất đoạn nhỏ.

14 tháng 12 2021

 23 . Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng mất đoạn nhỏ NST.

27 tháng 12 2021

ở cà chua ,tính trạng thân cao (A);quả đỏ (B) trội hoàn toàn so với thân lùn (a);quả vàng (b).Cho cây cà chua có kiểu gen dị hợp về 2 cặp tính trạng thân cao ,quả đỏ lai phân tích thu được F1.Tỉ lệ kiểu gen của đời con F1 là:

A.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 3:1

B.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 3:3:1:1

C.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1

D.4 loại kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1

27 tháng 12 2021

giúp mình với .............