K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2017

Câu 1: a) HCl : -Do nguyên tố Hidro và nguyên tố Clo tạo nên

-Có 1 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Clo trong phân tử. PTK: 1 + 35,5 = 36,5 đvC

H2O : -Do nguyên tố Hidro và nguyên tố Oxi tạo nên

-Có 2 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Oxi trong phân tử . PTK: 18 đvC

NH3: - Do nguyên tố Nitơ và nguyên tố Hidro tạo nên

- Có 1 nguyên tử Nito và 3 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 17 đvC

CH4 : - Do nguyên tố Cacbon và nguyên tố Hidro tạo nên

-Có 1 nguyên tử Cacbon và 4 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 16 đvC

b) H2S : - Do nguyên tố Hidro và nguyên Lưu huỳnh tạo nên

-Có 2 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Lưu huỳnh trong phân tử . PTK: 34đvC

PH3 : - Do nguyên tố Photpho và Hidro tạo nên

-Có 1 nguyên tử Photpho và 3 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 34 đvC

CO2 : - Do nguyên tố Cacbon và Oxi tạo nên

Có 1 nguyên tử Cacbon và 2 nguyên tử Oxi trong phân tử. PTK: 44 đvC

SO3: - Do nguyên tố Lưu huỳnh và Oxi tạo nên

-Có 1 nguyên tử Lưu huỳnh và 3 nguyên tử Oxi trong phân tử . PTK:80 đvC

28 tháng 7 2017

Câu 2: a. SI ( IV ) và H

Gọi CTTQ của hợp chất là : SixHy ( x, y là chỉ số )

Áp dụng QTHT: IV . x = I . y

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{IV}=\dfrac{1}{4}\)

-Vậy x = 1 ; y = 4

CTHH : SiH4 PTK : Si + ( 4 . H ) = 28 + 4 = 32 đvC

b. P ( V ) và O

Gọi CTTQ của hợp chất là: PxOy

Áp dụng quy tắc hoá trị : V . x = II . y

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{V}=\dfrac{2}{5}\)

Vậy x = 2 ; y = 5 ; CTHH: P2O5 ; PTK = 142 đvC

Fe ( III ) Br ( I )

Gọi CTTQ của hợp chất: FexOy

Áp dụng QTHT : III . x = II . y

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

Vậy x = 2 ; y = 3 ; CTHH: Fe2O3 ; PTK = 216 đvC

Ca và N ( III )

Gọi CTTQ của hợp chất là : CaxNy

Áp dụng QTHT : II . x = III . y

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)

Vậy x = 3 ; y = 2 ; CTHH: Ca3N2

Mấy câu sau cậu làm tương tự nha

31 tháng 1 2022

undefined

a: MgO

b: \(P_2O_5\)

c: \(CS_2\)

d: \(Al_2O_3\)

e: \(Si_2O_5\)

f: \(PH_3\)

g: \(FeCl_3\)

h: \(Li_3N\)

i: \(Mg\left(OH\right)_2\)

 

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ;...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5;...
Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

 
1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

28 tháng 10 2021

Bài 1.

a) Cu có hóa trị ll.

    O có hóa trị ll.

b) Ba có hóa trị ll.

    NO3 có hóa trị l.

28 tháng 10 2021

Bài 2.

a) \(BaO\Rightarrow137+16=153\left(đvC\right)\)

B) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow2\cdot27+3\cdot32+16\cdot12=342\left(đvC\right)\)

21 tháng 11 2017

a. P (III) và H: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =3

    ⇒ PxHy có công thức PH3

C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ CxSy có công thức CS2

Fe (III) và O: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =2 ; y =3

    ⇒ FexOy có công thức Fe2O3

b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH

Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4

Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2

18 tháng 8 2021

Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:

a. AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.

AlCl4 => AlCl3 

Al(OH)2 => Al(OH)3

Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3 

b. FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.

CaOH => Ca(OH)2

KSO4 => K2SO4

 S2O6 => SO3

c. ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.

ZnOH => Zn(OH)2

NH4 => NH3

d. CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO.

CaNO3=> Ca(NO3)2

CuCl => CuCl2

e. Na2SO4, C2H4, H3PO4, Cr2O4
 

16 tháng 10 2021

Bạn ơi cho mình hỏi bạn làm thế nào để ohaan biệt được CTHH đúng và sai vậy???Mình có đọc trên mạng rồi nhưng không hiểu!!Bạn giảng cho mình đc ko!!

29 tháng 10 2021

a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(I\right)}{H_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)

Ta có: I . x = II . y

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

Vậy CTHH là: H2SO4

(Các câu còn lại tương tự nhé.)

a) ta có CTHH: \(H^I_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\rightarrow I.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:H_2SO_4\)

\(PTK=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)

các câu còn lại làm tương tự

5 tháng 1 2023

\(a,Na_2O\)

\(b,ZnCl_2\)

\(c,Cu\left(OH\right)_2\)

\(d,Fe\left(NO_3\right)_3\)

\(e,AlPO_4\)

\(f,CaSO_4\)

5 tháng 1 2023

a,Na2Oa,Na2O

b,ZnCl2b,ZnCl2

c,Cu(OH)2c,Cu(OH)2

d,Fe(NO3)3d,Fe(NO3)3

e,AlPO4e,AlPO4

f,CaSO4

a. Silic (hóa trị IV) và oxi;

\(\xrightarrow[]{}SiO_2\)

b. Sắt( III) và O

\(\xrightarrow[]{}Fe_2O_3\)

c. Nhôm và nhóm OH 

\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)

d) Fe (III ) và Cl ( I );

\(\xrightarrow[]{}FeCl_3\)

e) Al và nhóm (CO3)

\(\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_3\right)_3\) 

f) Ca và nhóm (SO4);

\(\xrightarrow[]{}CaSO_4\)

g) N ( IV ) và O ; 

\(\xrightarrow[]{}NO_2\)