K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì?
A. Lông bao.                  B. Lông cánh.                C. Lông tơ.           D. Lông mịn.
Câu 2: Cách di chuyển: Đi, bơi, bay là của loài động vật nào?
A. Chim bồ câu.             B. Dơi.                
          C. Vịt trời.            D. Cá voi.
Câu 3: Đa dạng sinh học động vật ở môi trường nhiệt đới thể hiện như thế nào?
A. Số lượng loài nhiều            
          B. Số lượng loài ít                  

C. Số lượng loài rất ít                        D.Số lượng loài rất nhiều.
Câu 4: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là:

A. thân dài, có đuôi.                                            B. thân ngắn, không đuôi. 

C. thân ngắn, có đuôi.                                         D. thân dài, giống giun.

Câu 5: Chi tiết nào nói lên được sự phong phú của động vật:

A. Phong phú về số lượng loài, kích thước và tập tính.

B. Đa dạng về kích thước các loài, lối sống và tập tính.

C. Đa dạng về môi trường sống, lối sống và điều kiện sống.

D. Sự đa dạng về loài, môi trường sống, lối sống, kích thước.

Câu 6: Những lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là:

   1. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu.

   2. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp( da, lông, cánh kiến…).

   3. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp( thức ăn gia súc, phân bón…).

   4. Dùng làm thiên địch tiêu diệt các vi sinh vật có hại.

   5. Có giá trị thể thao, văn hóa.

   6. Có giá trị trong hoạt động du lịch.

  Phương án đúng là:

 A. 1,2,3,4,5.                 B. 2,3,4,5,6.                C. 1,3,4,5,6.               D. 1,2,4,5,6.

Câu 7: Một số thằn lằn(Thạch sùng, Tắc kè) bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc.                              B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất.

C. Tự ngắt được đuôi.                            D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là:

A. cánh dang rộng.                                 B. cánh đập chậm.       

C. cánh không đập .                                D. cánh đập liên tục.

Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào?

A. Phân đôi.                                            B. Vô tính.                 

C. Hữu tính.                                            D. Mọc chồi.
Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:

A. thỏ, nai, bò.                                        B. hươu, nai, cá chép.     

C. gà, bò ,dê.                                             D. cá sấu, cáo, chồn.

Câu 11: Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:
A. 20 ngày           B. 25 ngày            C. 30 ngày            D.40 ngày

Câu 12: Trong sự phát triển của giới động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp hóa:

A. Từ chưa có chi đến thiếu chi rồi đủ chi phân hóa thành nhiều bộ phận

B. Từ chưa có chi đến có chi phân hóa, có cấu tạo và chức năng khác nhau.

C. Từ số chi chưa hoàn chỉnh đến đủ chi phân hóa thành nhiều bộ phận

D. Từ đủ chi tới tiêu giảm một số chi để tiết kiệm năng lượng cho cơ thể

Câu 13: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú?

A. Nuôi con bằng sữa.            B. Có sữa diều.     C. Chăm sóc con.            D. Có núm vú.

Câu 14: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì:

A. tỉ lệ trứng được thụ tinh cao.                       B. tỉ lệ sống sót cao.

C. tỉ lệ tăng trưởng nhanh.                               D. tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ.

Câu 15: Chim cổ có đặc điểm cơ bản nào giống bò sát?

A. Da có vẩy.              B. Có nắp mang.           C. Chân 5 ngón.             D. Hàm có răng.

Câu 16: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là:

A. thiếu răng hàm.       B. thiếu răng nanh.        C. thiếu răng cửa.        D. thiếu răng trên.

Câu 17: Bay vỗ cánh khác bay lượn là:

A. cánh dang rộng.                 B. cánh đập chậm.         

C. cánh không đập .               D. cánh đập liên tục.

Câu 18: Nhóm thú biết bay là:

 A. dơi, gà, chim.                     B. sóc, cáo, chồn.         

 C. dơi, sóc bay, chồn bay.      D. chim, thỏ, dơi.

Câu 19: Lớp động vật nào có nhiều lợi ích đối với con người

A. Lớp giáp xác.                   B. Lớp lưỡng cư.        

C. Lớp thú.                           D. Lớp chim.

Câu 20: Bộ thú có họ hàng gần với con người nhất là:

A. Bô thú huyệt.                    B. Bộ thú túi.                 

C. Bộ linh trưởng.                  D. Bộ guốc lẻ.

Câu 21: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:

A. Môi trường đới lạnh                                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường hoang mạc đới nóng                             D. Môi trường đới ôn hòa

Câu 22: Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều               B. Da khô có vảy sừng.

C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều.      D. Cổ, thân và đuôi dài.

Câu 23: Mi mắt của Ếch có tác dụng gì?

 A. Ngăn cản bụi                                               B. Để quan sát rõ và xa hơn

 C. Để có thể nhìn được ở dưới nước.                 D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.

Câu 24: Ếch đồng có đời sống:

 A. Hoàn toàn trên cạn                                                  B. Hoàn toàn ở nước

 C. Vừa ở nước vừa ở cạn                                             D. Sống ở nơi khô ráo.

Câu 25: Ếch sinh sản:

 A. Thụ tinh trong và đẻ con                                      B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng

 C. Thụ tinh trong và đẻ trứng                                    D. Thụ tinh trong.

Câu 26: Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú:    

  A. Bộ dơi.                                                                  B. Bộ móng guôc.

  C. Bộ linh trưởng.                                                      D. Bộ ăn thịt.

Câu 27. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các loài chim?

     1. Bao phủ bằng lông vũ.                                2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.

     3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.     4. Mỏ sừng. 5. Chi trước biến đổi thành cánh.

Phương án đúng là:        A. 2.                     B. 3.            C. 4.            D. 5.

Câu 28. Thằn lằn bóng có tập tính gì?

A. Trú đông trong các hốc đất khô dáo.               B. Không trú đông để bắt mồi.

C. Trú đông trong các hốc đất tối và ẩm ướt.                D. Trú đông để không phải bắt mồi

Câu 29: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu:

A. nóng, lạnh.                                                    B. ẩm, khô.                 

C. nóng, ẩm .                                                     D. nóng, khô.

Câu 30: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào?

A. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.                        

B. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.

C. Bàn chân  có 4 ngón, có màng dính giữa các ngón.      

D. Bàn chân có 5 ngón, có màng dính giữa các ngón

Câu 31: Thú mỏ vịt là:

A. động vật thuộc lớp Chim.                      B. động vật thuộc lớp thú.

C. động vật đẻ trứng.                                  D. động vật đẻ con.

Câu 32: Nhiệt độ cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là:

A. Động vật thấp nhiệt.                              B. Động vật cao nhiệt.

C. Động vật đẳng nhiệt.                              D. Động vật biến nhiệt.

Câu 33: Thích phơi nắng là tập tính của?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài                B. Chim bồ câu

C. Ếch đồng                                      D. Thỏ.

Câu 34: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì?

A. Dưới các ngón chân có nệm thịt dày                B. Các ngón chân có vuốt

C. Các ngón chân có lông                                     D. Dưới các chân có vuốt

Câu 35: Thân chim hình thoi có tác dụng?
A. Làm giảm lực cản không khí khi bay               C. Giúp chim bám chặt khi đậu

B. Giữ nhiệt và làm cho thân chim nhẹ                D. Phát huy tác dụng của các giác quan

Câu 36: Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón

B. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón

C. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón

D. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón

Câu 37: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?

A. Tích cực trồng rừng.                     B. Khai thác gỗ quá mức.

C. Phá rừng làm nương rẩy.                        D. Sự ô nhiễm môi trường.

Câu 38: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?

A. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.                   B. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.

C. Thỏ, cá chép, ếch đồng.                         D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 39: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là?

A. bộ răng            B. đời sống           C. tập tính            D. cấu tạo chân

Câu 40: Đặc điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú?

A. Là động vật hằng nhiệt.                B. Thụ tinh trong, đẻ trứng, nuôi con bằng sữa diều.

C. Cơ quan hô hấp là các ống khí.    D. Tất cả đều sai.

Câu 41: Những động vật thuộc lớp bò sát là?

A. rắn nước, cá sấu, thạch sùng.                 B. thạch sùng, ba ba,cá trắm.

C. ba ba, tắc kè, ếch đồng.                          D. ếch đồng, cá voi,thạch sùng.

Câu 42: Trong các hình thức sinh sản dưới hình thức nào được xem là tiến hóa nhất?

A. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong       B. Sinh sản vô tính

C. Sinh sản hữu tính.                                  D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài có nhau thai.

Câu 43: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hệ tuần hoàn của chim bồ câu?

A. ở giữa hai bên tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh.               B. tim 4 ngăn.

C. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.                  D. ở mỗi nửa tim, có van giữa tâm thất và tâm nhĩ.

Câu 44:  Các lớp động vật có xương sống có hệ thần kinh pát triển nhất là :

A. Lớp Bò sát                                             B. Lớp Lưỡng cư

C. Lớp Lưỡng cư và Lớp Chim                   D.Lớp Chim và lớp Thú

Câu 45. Dơi ăn quả thuộc lớp:

a. Lưỡng cư          b. Bò sát     c. Chim       d. Thú.

Câu 46: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:

a. Đào bới thức ăn                             b. Tìm nguồn nước

c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa

d. Tìm bạn trong mùa sinh sản

Câu 47: Kanguru sơ sinh có kích thước trung bình khoảng:

a. 6 cm           b. 5 cm          c. 4 cm            d. 3 cm

Câu 48: Động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm?

a. Chuột chù                  b. Chuột đồng      c. Chuột chũi        d. Mèo

Câu 49: Lông tơ có ý nghĩa như thế nào trong đời sống bay lượn của chim?

a. Làm chim đẹp hơn                                  b. Thu hút bạn tình

c. Giúp chim làm mát cơ thể                       d. Giữ nhiệt và làm chim nhẹ

Câu 50: Đại diện lưỡng cư nào thuộc bộ lưỡng cư không chân?

A. Ếch đồng                            B. Ếch giun

C. Cá cóc tam đảo                   D. Cóc nhà

1
5 tháng 5 2021

1c 2c 3a

Câu 1: Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ởa. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thểb. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sốngc. Đa dạng về cấu trúc cơ thểd. Cả a, b và cCâu 2: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:a. Dưới nước và trên cạnb. Dưới nước và trên khôngc. Trên cạn và trên khôngd. Dưới nước, trên cạn và trên khôngCâu 3: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở

a. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể

b. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống

c. Đa dạng về cấu trúc cơ thể

d. Cả a, b và c

Câu 2: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

a. Dưới nước và trên cạn

b. Dưới nước và trên không

c. Trên cạn và trên không

d. Dưới nước, trên cạn và trên không

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?

a. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng

b. Động vật chỉ đa dạng về loài

c. Động vật chỉ phong phú về số lượng

d. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít

Câu 4: Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

a. Vùng ôn đới

b. Vùng nhiệt đới

c. Vùng nam cực

d. Vùng bắc cực

Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?

a. Ong, cá, chồn, hổ, lươn

b. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua

c. Cá, tôm, ốc, cua, mực

d. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc

7

Câu 1: Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở

a. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể

b. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống

c. Đa dạng về cấu trúc cơ thể

d. Cả a, b và c

Câu 2: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

a. Dưới nước và trên cạn

b. Dưới nước và trên không

c. Trên cạn và trên không

d. Dưới nước, trên cạn và trên không

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?

a. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng

b. Động vật chỉ đa dạng về loài

c. Động vật chỉ phong phú về số lượng

d. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít

Câu 4: Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

a. Vùng ôn đới

b. Vùng nhiệt đới

c. Vùng nam cực

d. Vùng bắc cực

Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?

a. Ong, cá, chồn, hổ, lươn

b. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua

c. Cá, tôm, ốc, cua, mực

d. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc

3 tháng 6 2021

Câu 1: Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở

a. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể

b. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống

c. Đa dạng về cấu trúc cơ thể

d. Cả a, b và c

Câu 2: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

a. Dưới nước và trên cạn

b. Dưới nước và trên không

c. Trên cạn và trên không

d. Dưới nước, trên cạn và trên không

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?

a. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng

b. Động vật chỉ đa dạng về loài

c. Động vật chỉ phong phú về số lượng

d. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít

Câu 4: Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

a. Vùng ôn đới

b. Vùng nhiệt đới

c. Vùng nam cực

d. Vùng bắc cực

Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?

a. Ong, cá, chồn, hổ, lươn

b. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua

c. Cá, tôm, ốc, cua, mực

d. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc

4 tháng 1 2022

-Về tập tính. Chúng có hình thức sống : vùi lấp (trai, sò, ngao, ngán…) đến lối sống bò chậm chạp (các loài ốc), tới cách di chuyên tốc độ nhanh (như mực nang, mực ống).

- Về đa dạng : thân mềm đa dạng về kích thước ,cấu tạo cơ thể , môi trường sống và tập tính .

4 tháng 1 2022

Tham khảo!

Hệ thẩn kinh của Thân mềm phát triển và tập trung hơn Giun đốt. hạch não phát triển. Mực có “hộp sọ” (bảo vệ não) là hiện tượng duy nhất có ở động vật không xương sông. Thần kinh phát triển là cơ sở cho các giác quan và tập tính phát triển.

=> thích nghi với điều kiện sống đa dạng, phong phú hơn

Lưỡng cư cổ có thể bắt nguồn từ:a. chim cổ     b. bò sát cổ c. cá vây sinh cổ       d. thú cổBò sát cổ bắt nguồn từ:a. chim cổ    b. bò sát cổ         C.cá vây chân cổ            D.thú cổ Chim cổ có thể bắt nguồn từ:a. cá vây chân cổ       b. chim cổ    c. lưỡng cư cổ      d. thú cổĐặc điểm nào sau đây của lưỡng cư cổ giống với lưỡng cư ngày nay?a.có cánh,lông vũ,hàm có răngb.chân...
Đọc tiếp

Lưỡng cư cổ có thể bắt nguồn từ:

a. chim cổ     b. bò sát cổ c. cá vây sinh cổ       d. thú cổ

Bò sát cổ bắt nguồn từ:

a. chim cổ    b. bò sát cổ         C.cá vây chân cổ            D.thú cổ 

Chim cổ có thể bắt nguồn từ:

a. cá vây chân cổ       b. chim cổ    c. lưỡng cư cổ      d. thú cổ

Đặc điểm nào sau đây của lưỡng cư cổ giống với lưỡng cư ngày nay?

a.có cánh,lông vũ,hàm có răng

b.chân có 3 ngón trước 1 ngón sau,có cánh,lông vũ

c.đuôi dài có 23 đốt sống đuôi,hàm có răng

d. hàm có răng ,3 ngón đều có vuốt

Sự đa dạng về loài được thể hiên bằng 

a. số lượng cá thể trong loài nhiều hay ít

b.số lượng loài

c. sự đa dạng về dặc điểm hình thái và tập tính của loài

d. sự đa dạng về môi trường sống của loài

Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào

a.môi trường sống      b. nhiệt độ    c, nguồn thức ăn     d.sự sinh sản của loài

Động vật ở môi trường đới lạnh có độ đa dạng 

a. trung bình b. rất cao  c. cao          d. thấp

Ở môi trường đới nóng thường gặp động vật có đặc điểm 

a.có bộ lông rậm và lớp mỡ dày dưới da

b.nhịn ăn rất lâu 

c. có khả năng nhịn đói nhìn giỏi,hoạt dộng chủ yếu vào ban đêm

d.có khả năng biến đổi màu lông

Chuột nhảy có chân dài,mảnh,mỗi ơớc nhảy rất xa là động vật đặc trưng của môi trường:

a.đới lạnh         b.hoang mạc đới nóng     c. nhiệt đới gió mùa  d. ôn đới

Động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng

a. cao     b. trung bình c. thấp         d. rất thấp

Biện pháp nào sau đây không thuộc biệ pháp đấu tranh sinh học?

a.sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sâu bệnh hại

b.sử dụng thiên dịch trực tiếp tiêu diệt vi sinh vạt gây hại

c.sử dụng vi khuẩn gây bẹnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại

d.sử dụng thiên dihcj đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gay hại hay trứng sau bọ

Động vật thích nghi với môi trường đới lạnh có đặc điểm

a.có bộ lông dày,màu trắng,lớp mỡ dưới da rất dày

b.nhịn khát giỏi,hoạt dông chủ yếu vào ban đêm 

c.chân cao,móng rộng,đệm thịt dày

d.bộ lông màu nhtaj gióng màu cát,có bướu mỡ

Hoạt dộng nào sau đây dẫn đến sự giảm sút về đa dạng sinh học ?

(1) phá rừng,di dân khai hoang,xây dựng đô thị

(2)Chống ô nhiễm môi trường;cấm đốt;khai thác rừng bừa vãi

(3)cấm săn bắt buôn  bán động ,nuuoio dộng vạt haong dã

(4) săn bắt buôn bán dộng vật hoang dã;sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu

Tổ hợp ý đúng

a.(1),(2)          b.(1),(4)             c.(2),(3)                   d.(3),(4)

Sinh vật nào sau đây được dùng để gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại

a. bướm dêm          b.vi khuẩn Myoma         c. ong mắt đỏ   d. mèo rừng

Sinh vật nào dưới đây được dùng làm thiên dịch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại

a.thằn lằn,rắn sojc dưa

b.sáo,cú vọ

c.vi khuẩn Myoms,Calixi

d.bướm đêm,ong mắt đỏ

Hươu xạ bị đe dọa tiệt chủng ở mức đô nào

a. EN          b. CR           c.VU d. LR

Voi bị đe dọa tiệt chủng ở mức đọ nào

a. EN          b. CR           c.VU d. LR

đẻ tiêu diệt loài ruồi gây lõe loét ở da bò,người ta gây vô sinh ở ruoif như thế nào ?

a. làm cho ruooid ực không thể giao phối

b.làm cho ruồi đực không thể sinh sản ra tinh trùng

c.diệt toàn bộ ruồi đực

d. diệt toàn bộ ruồicái

s

8
1 tháng 5 2016

Dài quá!hum Nhìn thấy ngán!gianroi

2 tháng 5 2016

hic lớp mý đây chẳng hỉu jbucminhgianroiohohumlolang

23 tháng 12 2016

Ngành Thân mềm có nhiều chủng loại rất đa dạng, phong phú và là nhóm động vật biển lớn nhất chiếm khoảng 23% tổng số các sinh vật biển đã được đặt tên. Trong các khu vực nhiệt đới, bao gồm Việt Nam, ngành này có hơn 90 nghìn loài hiện hữu, trong đó có các loài như trai, , ốc, hến,ngao, mực, bạch tuộc. Chúng phân bố ở các môi trường như biển, sông, suối, ao, hồ và nước lợ. Một số sống trên cạn.

 

Mong bạn đừng chê :)) Chúc bạn học tốt .leuleu

23 tháng 12 2016

CẢM ƠN BẠN NHIỀU NHÉ!!!yeuyeuyeu

17 tháng 3 2022

C

C

17 tháng 3 2022

A

A

Câu 1:

- Lớp cá: Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:

+ Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.

+ Tim 2 ngăn: 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

+ Thụ tinh ngoài.

+ Là động vật biến nhiệt.

- Lớp lưỡng cư: Là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:

+ Da trần, phủ chất nhầy và ẩm; di chuyển bằng 4 chi

+ Hô hấp bằng phổi và da

+ Tim 3 ngăn, có 2 vogf tuần hoàn; máu nuôi cơ thể là máu pha

+ Sinh sản trong môi trường nước; thụ tinh ngoài

+ Nòng nọc phát triển qua biến thái

+ Là động vật biến nhiệt

- Lớp bò sát: Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: da khô, vảy sừng khô, cố’ dài, màng nhĩ nam trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thế vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.

- Lớp chim:  là động vật xương sống thích nghi cao với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau:
- mình có lông vũ bao phủ
- có mỏ sừng
- chi trước biến thành cánh
- phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
-tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- trứng có lớp vỏ đá vôi, được ấp và nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
- là động vật hằng nhiệt

- Lớp thú: Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất:

_ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
_ Toàn thân phủ lông mao, bộ răng phân hóa gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm
_ Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, và là động vật hằng nhiệt
_ Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
 

 

30 tháng 11 2021

 Chúng có số lượng loài lớn ( khoảng giần triệu loài )

- Môi trường sống đa dạng: ở nước, ở trên cạn, kí sinh

- Có lối sống và tập tính phong phú để có thể thích nghi với điều kiện sống

⇔Lớp sâu bọ rất đa dạng và phong phú

30 tháng 11 2021

j v bn

9 tháng 8 2021

Tham khảo:

- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống cho động vật

- Hạn chế khai thác bừa bãi các loại thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài

- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn,... để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm.

- Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng

- Tuân theo các biện pháp và tuyên truyền các biện pháp này cho người thân, hàng xóm để bảo vệ sự đa dạng thực vật ở địa phương

- Tham gia bảo vệ, chăm sóc trồng cây ở trường, địa phương

- Tham gia các hoạt động trồng cây gây rừng ở địa phương

10 tháng 8 2021

Tham khảo:

- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài động vật

- Hạn chế khai thác bừa bãi các loài động vật

- Xây dựng vườn Quốc gia, khu bảo tồn để bảo vệ động vật

- Cấm buôn bán xuất khẩu các loài động vật

- Tuyên truyền, giáo dục cho nhân dân cùng bảo vệ các loài động vật