K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2017

Tính chất của nhôm

ứng dụng của nhôm

1

Dẫn điện t ốt

làm dây dẫn điện

2

Nhẹ, bền

Chế tạo máy bay, ô tô, xe lửa ,….

3

nhôm dẻo nên có thể cán thành đồ dùng bằng nhôm

làm dụng cụ gia đình: nồi xoong, khung cửa…..



12 tháng 4 2017

Giải

Có liên kết đôi Làm mất màu dd Brom Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi
Metan không không không
Etilen có 1 liên kết đôi

13 tháng 4 2017
Có liên kết đôi Làm mất màu dd Brom Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi
Metan không không không
Etilen có 1 liên kết đôi
28 tháng 4 2017

a) Phản ứng giữa các dung dịch trên đều thuộc loại phản ứng trao đổi, muốn xảy ra được sản phẩm phải có chất không tan, chất khí hoặc H2O.

Hỏi đáp Hóa học

28 tháng 4 2017

Phương trình hóa học của các phản ứng:

Pb(NO3)2 + Na2CO3 2NaNO3 + PbCO3

Pb(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + PbCl2

Pb(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + PbSO4

BaCl2 + NaCO3 → 2NaCl + BaCO3

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4


14 tháng 10 2020
Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3
Pb(NO3)2 x x x o
BaCl2 x o x o

Phương trình hóa học của các phản ứng:

Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3

Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KNO3

Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3

BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl.

Nhóm → 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ↓ Chu kỳ 1 1 H 2 He 2 3 Li 4 Be 5 B 6 C 7 N 8 O 9 F 10 Ne 3 11 Na 12 Mg ...
Đọc tiếp
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Chu kỳ
1 1
H
2
He
2 3
Li
4
Be
5
B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
3 11
Na
12
Mg
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
18
Ar
4 19
K
20
Ca
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
25
Mn
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35
Br
36
Kr
5 37
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe
6 55
Cs
56
Ba
* 72
Hf
73
Ta
74
W
75
Re
76
Os
77
Ir
78
Pt
79
Au
80
Hg
81
Tl
82
Pb
83
Bi
84
Po
85
At
86
Rn
7 87
Fr
88
Ra
** 104
Rf
105
Db
106
Sg
107
Bh
108
Hs
109
Mt
110
Ds
111
Rg
112
Cn
113
Nh
114
Fl
115
Mc
116
Lv
117
Ts
118
Og
* Họ Lantan 57
La
58
Ce
59
Pr
60
Nd
61
Pm
62
Sm
63
Eu
64
Gd
65
Tb
66
Dy
67
Ho
68
Er
69
Tm
70
Yb
71
Lu
** Họ Actini 89
Ac
90
Th
91
Pa
92
U
93
Np
94
Pu
95
Am
96
Cm
97
Bk
98
Cf
99
Es
100
Fm
101
Md
102
No
103
Lr

Đen=Rắn Lục=Lỏng Đỏ=Khí Xám=Chưa xác định Màu của số hiệu nguyên tử thể hiện trạng thái vật chất (ở 0 °C và 1 atm)
Nguyên thủy Từ phân rã Tổng hợp Đường viền ô nguyên tố thể hiện sự hiện diện trong tự nhiên của nguyên tố

Các nhóm cùng gốc trong bảng tuần hoàn

Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Họ Lantan Họ Actini Kim loại chuyển tiếp
Kim loại yếu Á kim Phi kim Halogen Khí trơ
Thuộc tính hóa học không rõ
0
12 tháng 2 2020

I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:

a. Na và O

Na2O

d. Ca và OH

Ca(OH)2

g. Na và HSO3

NaHSO3

b. Mg và Cl

MgCl2

e. K và PO4

K2PO4

i. Ba và H2PO4

Ba(H2PO4)2

c. Al và O

Al2O3

f. H và SO4

H2SO4

k. Mg và CO3

Mg2CO3

II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:

a. Natri clorua

NaCL

d. Sắt (II) oxit

FeO

g. Bari sunfit

BaSO3

b. Nhôm sunfat

Al2(SO4)3

e. Canxi oxit

CaO

i. Magie cacbonat

MgCO3

c. Bạc nitrat

AgNO3

f. Đồng (II) hidroxit

Cu(OH)2

k. Sắt (II) sunfua

FeSO3

III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:

a. S + .O2 -> SO2

d. Na2SO3 + 2.HCl-> 2NaCl + H2O

b. SO2 + H2O -> H2SO3

e. CaO + .2HCL -> CaCl2 + .H2O.

c. H2SO3 +Na2O-> Na2SO3 + H2O

g. Fe2O3 + H2SO4-> Fe2(SO4)3 +H2O
12 tháng 2 2020

thaks b nha!!

Oxit axit Oxit bazơ
1. \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) 1. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
2. \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\) 2. \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
3. \(P_2O_5+3K_2O\rightarrow2K_3PO_4\) 3. \(SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\)
\(2HCl+BaO\rightarrow BaCl_2+H_2O\) Bonus:\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

17 tháng 11 2017

1 ta có CO tác dụng với CuOcó pthh:

CO+CuO \(\rightarrow\)Cu+CO2

2 ta có Al2O3 pư với HCl,NaOH, có pthh:

Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O

Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O

3 ta có CO2 tác dụng với dd NaOH có các pthh có thể xảy ra là:

CO2+2NaOH\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O

CO2(dư)+Na2CO3+H2O\(\rightarrow\)2NaHCO3

4 ta có SO3 tác dụng với dd NaOH ta có các pthh có thể xảy ra:

2NaOH+SO3\(\rightarrow\)Na2SO4+H2O

Na2SO4+SO3+H2O\(\rightarrow\)2NaHSO4

5, ta có ZnO tác dụng với dd HCl và dd NaOH ta có pthh xảy ra :

ZnO+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2O

ZnO+2NaOH\(\rightarrow\)Na2ZnO2+H2O

tính chất kim loại phi kim
trạng thái ở nhiệt độ thường

hầu hết là rắn

( trừ Hg)

rắn, lỏng, khí
nhiệt độ sôi rất cao thấp
nhiệt độ nóng chảy cao thấp
dẫn điện tốt

không dẫn điện

( trừ than chì dẫn điện kém)

dẫn nhiệt tốt kém

20 tháng 11 2018

Trần Hữu Tuyển, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Azue, Rainbow, Nguyễn Anh Thư, Phùng Hà Châu, Võ Đông Anh Tuấn, Gia Hân Ngô, Hung nguyen, Trương quang huy hoàng, Khánh Như Trương Ngọc, Vũ Thị Thu Hằng, Hùng Nguyễn, muốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mk, Hà Yến Nhi, Ten Hoàng,Khả Vân, Thảo Phương ,...

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm : A . VIB B. VIIIB C. IA D. IIA Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là : A . 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại...
Đọc tiếp

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm :

A . VIB

B. VIIIB

C. IA

D. IIA

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :

A . 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc nhóm IIA) là :

A . 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là :

A . R2O3

B. RO2

C. R2O

D. RO

Câu 5: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :

A . R2O

B. RO2

C. R2O3

D. RO

Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là :

A . Ca, Ba

B. Na, Ba

C. Sr, K

D.Be, Al

Câu 7: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al kim loại nào có tính khử mạnh nhất là:

A . Mg

B. Fe

C. Al

D. Na

Câu 8: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất :

A . Fe

B. Ag

C. Mg

D. K

Câu 9: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải :

A . Al, Mg, Fe

B. Fe, Mg, Al

C. Mg, Fe, Al

D. Fe, Al, Mg

Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :

A . W

B. Cu

C. Hg

D. Fe

Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất :

A . Fe

B. W

C. Al

D. Na

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :

A . Tính bazơ

B. Tính khử

C. Tính oxi hóa

D. Tính axit

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III):

A . Fe t/d với dd HCl

B. Fe2O3 t/d với dd HCl

C. Fe3O4 t/d với dd HCl

D. Fe(OH)3 t/d với dd H2SO4

Câu 14 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl:

A . 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

A . dd NaOH và Al2O3

B. dd AgNO3 và dd KCl

C. K2O và H2O

D. đ NaNO3 và dd MgCl2

Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :

A . Fe và Al

B. Al và Ag

C. Fe và Au

D. Fe và Ag

Câu 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là :

A . Ag + Cu(NO3)2

B. Cu + Ag NO3

C. Zn + Fe(NO3)2

D. Fe + Cu(NO3)2

Câu 18: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :

A . HNO3 loãng

B. H2SO4 loãng

C. KOH

D. HCl

Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là :

A . Fe

B. Mg

C. Zn

D. Al

Câu 20: Hòa tan hỗn hợp 32g Cu và 16g Fe2O3 trong dd HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B không tan . Khối lượng muối tạo thành trong A là :

A . 30,5 g

B. 38,9 g

C. 32,5 g

D. Kết quả khác

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm : Fe3O4 : 0,1 mol và FeO : 0,1 mol ; Cu : 0,5 mol tác dụng với dd HCl dư thu được dd A và chất rắn B không tan. Cho A t/d với dd NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m(g) rắn. Giá trị m?

A . 3,21 g

B. 40 g

C. 32,5 g

D. 3,2 g

Câu 21: Hỗn hợp X nặng 9g gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dd HCl dư thấy còn 1,6g Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là :

A . 5,8 g

B. 2,32 g

C. 3,48 g

D. 7,4 g

Câu 22: Cho 36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại chất rắn không tan là A. Hòa tan hết A trong H2SO4 đn dư thu được 2,24 l khí (ở đktc). Phần trăm klg Cu trong hh đầu ?

A . 17,78%

B. 35,56 %

C. 26,67 %

D. 64,24 %

Câu 23: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 l khí (ở đktc) và dd Y. Cho lượng dư dd NaOH vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là :

A . 54,0

B. 59,1

C. 60,8

D. 57,4

Câu 24: Cho 42,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A . 12,8

B. 19,2

C. 9,6

D. 6,4

Câu 25: Hoàn tan14 gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dd HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dd X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được khối lượng kết tủa là :

A . 47,4 gam

B. 58,88 gam

C. 45,92 gam

D. 12,96 gam

Câu 26: Hòa tan 5 gam hỗn hợp gồm : Cu và Fe trong đó Fe chiếm 40% về khống lượng trong dd HNO3 tạo khí NO duy nhất và dd X, và còn lại 3,23 gam kim loại không tan. Khối lượng muối tạo thành trong X là :

A . 5,46 gam

B. 7,35 gam

C. 5,6 gam

D. 6,8 gam

Câu 27: Cho Fe dư tác dụng với 100ml dd Cu(NO3)2 1M sau phản ứng hoàn toàn lọc bỏ kết tủa thu được dd A. Cho tư từ đến dư dd AgNO3 vào A được m gam Ag. Giá trị của m là :

A . 21,6 gam

B. 2,16 gam

C. 1,08 gam

D. 10,8 gam

Câu 28: Đem hòa tan 5,6g Fe trong dd HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12g chất rắn không tan. Lọc lấy dd cho vào lượng dư dd AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng xuất hiện m gam chất không tan. Giá trị m?

A . 19,36

B. 8,64

C. 4,48

D. 6,48

Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại :

A . Zn

B. Cu

C. Sn

D. Pb

Câu 30: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là :

A . Al

B. Cu

C. CO

D. H2

Câu 31: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch:

A . AgNO3

B. HNO3

C. Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)2

Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A . Cu, Al, Mg

B. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg

D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là :

A . Cu + dd FeCl3

B. Fe + dd HCl

C. Cu + dd FeCl2

D. Fe + FeCl3

Câu 34: Bao nhiêu gam Clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3:

A . 21,3 gam

B. 12,3 gam

C. 13,2 gam

D. 23,1 gam

Câu 35: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là :

A . 1,08 gam

B. 2,16 gam

C. 1,62gam

D. 3,24 gam

Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 0,2 mol khí H2 . Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là :

A . 1,8 g và 7,1 g

B. 2,4 g và 6,5 g

C. 3,6 g và 5,3 g

D. 1,2 g và 7,7 g

Câu 37: Cho 2,7 g hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là :

A . 58,52%

B. 51,58%

C. 48,15%

D. 41,48%

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :

A . Mg

B. Ca

C. Be

D. Ba

Câu 39: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M:

A . Fe

B. Al

C. Mg

D. Zn

Câu 40: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi kết thúc thu được 336 ml khí H2

(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là ?

A . Fe

B. Zn

C. Ni

D. Al

0