K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 : Khi một vật rơi từ trên cao xuống , động năng tăng thêm 10J thì :

A. Thế năng tăng thêm 10J                            B. Thế năng giảm đi 10J

C. Thế năng k đổi                                           D. Thế năng giảm đi 20j

Câu 2 : Một vật được gọi là cơ năng khi :

A. Trọng lượng của vật đó sẽ rất lớn                            B. Vật có khối lượng rất lớn

C. Vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học             D. Vật có kích thước rất lớn

Câu 3 : Trong thí nghiệm Brown ( do nhà bác học Brown , người Anh thực hiện năm 1827 ) người ta quan sát được :

A. Các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía

B. Các nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.

C.  Các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía

D.  Các phân tử và nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía

Câu 4 : Khi đổ \(50cm^3\)nước nào \(50cm^3\) dung dịch đồng sunfat màu xanh, ta thu được một hỗn hợp mới có thể tích :

A. Bằng \(100cm^3\)                     B. Lớn hơn\(100cm^3\)                      C. Nhỏ hơn \(100cm^3\)                     D. k thể xác định

Câu 5 : Khi các nguyên tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên ?

A. Khối lượng của vật                                                      B. Trọng lượng của vật

C. cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật                        D. Nhiệt độ của vật

Câu 6 : Trọng sự dẫn nhiệt , nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào ? hãy chọn câu trả lời đúng :

A. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt  năng nhỏ hơn

B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

C. Từ vật có khối lương lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn

D. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng

Câu 7 : Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là :

A. Dẫn nhiệt                      B. Đối lưu                    C. Bức xạ nhiệt                          D, Cả 3 hình thức truyền nhiệt trên

Câu 8 : Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào . Hãy chọn câu trả lời đúng :

A. Chỉ ở chất lỏng                                   B. chỉ ở chất lỏng và chất khí

C. Chỉ ở chất khí                                     D. Ở cả chất khí,rắn.lỏng

Câu 9 : Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng 1 vật :

A. Cọ xát vật với 1 mặt khác

B. đốt nóng vật

C. Cho vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật

D, tất cả phương pháp trên đều đúng

Câu 10 : các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiều nhất 

A. Màu trắng                   B. Màu xám                        C. Màu bạc                       D. Màu đen

GIÚP DÙM VỚI Ạ <PLEASE MAI MÌNH THI RỒI

0
Câu 1 : Một công nhân khuân vác trong 2 giờ được 48 thùng hàng, mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là : *   A. 70W   B. 80W   C. 90W   D. 100WCâu 2 : Nhận xét nào sau đây là sai? *   A. Nguyên tử là hạt nhỏ nhất.   B. Phân tử là 1 nhóm các nguyên tử kết hợp lại.   C. Phân tử và nguyên tử chuyển động không liên tục.   D. Giữa các phân tử, nguyên tử có...
Đọc tiếp

Câu 1 : Một công nhân khuân vác trong 2 giờ được 48 thùng hàng, mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là : *

   A. 70W

   B. 80W

   C. 90W

   D. 100W

Câu 2 : Nhận xét nào sau đây là sai? *

   A. Nguyên tử là hạt nhỏ nhất.

   B. Phân tử là 1 nhóm các nguyên tử kết hợp lại.

   C. Phân tử và nguyên tử chuyển động không liên tục.

   D. Giữa các phân tử, nguyên tử có khỏang cách.

Câu 3 : Đổ 5ml dầu ăn vào cốc nước chứa sẳn 10ml nước. Thể tích của hỗn hợp dầu ăn và nước là bao nhiêu? *

   A. 15ml

   B. 10ml

   C. Lớn hơn 15ml

   D. Nhỏ hơn 15ml

Câu 4 : Chuyển động của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật là : *

   A. Chuyển động thẳng đều.

   B. Chuyển động tròn.

   C. Chuyển động cong.

   D. Chuyển động không ngừng.

Câu 5 : Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? *

   A. Khối lượng của vật.

   B. Trọng lượng của vật.

   C. Nhiệt độ của vật.

   D . Khối lượng riêng của vật.

Câu 6 : Quả Dừa ở trên cây, năng lượng của quả Dừa ở dạng nào? *

   A. Động năng.

   B. Thế năng đàn hồi.

   C. Thế năng hấp dẫn.

   D. Không có năng lượng.

Câu 7 : Em ngồi trên xe đạp điện đang chuyển động để đến trường, năng lượng của em tồn tại ở dạng nào? *

   A. Động năng, thế năng đàn hồi.

   B. Thế năng đàn hồi.

   C. Động năng

   D. Thế năng hấp dẫn, động năng.

Câu 8 : Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? *

   A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.

   B. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.

   C. Quả Xoài trên cành.

   D. Một người đứng trên tầng 5 của tòa nhà.

VẬT LÝ 8 NHE M.N GIÚP MIK NHE

4
20 tháng 4 2020

-Mik ko trả lời hết dc vì nó quá dài

Hok tốt 

^_^

20 tháng 4 2020

dit nhau de

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?A. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.B. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động.C. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo 1 vật lên cao.D. Con bò đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường.Câu 2: Một quả dừa nặng 2,5kg rơi từ trên cây cách mặt đất 800cm. Công của trọng lực là bao nhiêu?A. 200J; B. 2000J; C. 20J; D. 320J.Câu 3:...
Đọc tiếp

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?

A. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.

B. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động.

C. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo 1 vật lên cao.

D. Con bò đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường.

Câu 2: Một quả dừa nặng 2,5kg rơi từ trên cây cách mặt đất 800cm. Công của trọng lực là bao nhiêu?

A. 200J; B. 2000J; C. 20J; D. 320J.

Câu 3: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:

A. vật đứng yên so với vật làm mốc B. độ cao của vật so với mốc bằng không

C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi D. vật chuyển động đều.

Câu 4: Cơ năng của một vật càng lớn thì:

A. động năng của vật cũng càng lớn

B. thế năng hấp dẫn của vật cũng càng lớn.

C. thế năng đàn hồi của vật cũng càng lớn

D. khả năng sinh công của vật càng lớn.

Câu 5: Một viên đạn đang bay trên cao, những dạng năng lượng mà viên đạn có được là:

A. Động năng và thế năng B. Động năng và nhiệt lượng C. Thế năng và cơ năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng

Câu 6: Lực cản của không khí và ma sát tác dụng lên ô tô là 200N. Công suất của động cơ 2,5kW. Một ô tô đi trên đường với vận tốc đều là:

A. v = 45km/h B. v = 30km/h C. v = 35km/h D. v = 40km/h

Câu 7: Một máy cơ trong 1h sản sinh ra một công là 330kJ, vậy công suất của máy cơ đó là:

A. P = 92,5W B. P = 91,7W

C. P = 90,2W D. P = 97,5W

Câu 8: Một máy cơ có công suất P = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:

A. 1 giờ B. 1 giờ 5 phút C. 1 giờ 10 phút D. 1 giờ 15 phút

Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cơ năng của các vật bằng nhau ? Chọn phương án đúng.

A. Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất

B. Hai vật ở các độ cao khác nhau so với mặt đất

C. Hai vật chuyển động với các vận tốc khác nhau

D. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc,cùng một độ cao và có cùng khối lượng

Câu 10: Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó

A. có trọng lượng lớn.

B. có khối lượng lớn.

C. có khả năng thực hiện công.

D. chịu tác dụng của một lực lớn

0
21 tháng 4 2020

KO câu hỏi thì mình xin chịu

21 tháng 4 2020

Trả lời :

............................................

......................................................

............................................

Câu 1. Người ta đưa một vật lên độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất kéo vật trực tiếp lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai kéo vật lên bằng hệ thông 2 ròng rọc động, nếu bỏ qua ma sát thì nhận xét nào sau đây là đúng?A. Công thực hiện để kéo vật ở cách thứ nhất lớn hơn vì kéo trực tiếp.B. Công thực hiện để kéo vật ở cách thứ hai...
Đọc tiếp

Câu 1. Người ta đưa một vật lên độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất kéo vật trực tiếp lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai kéo vật lên bằng hệ thông 2 ròng rọc động, nếu bỏ qua ma sát thì nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Công thực hiện để kéo vật ở cách thứ nhất lớn hơn vì kéo trực tiếp.

B. Công thực hiện để kéo vật ở cách thứ hai lớn hơn vì kéo bằng ròng rọc.

C. Công thực hiện ở cách thứ nhất nhỏ hơn vì đường đi ngắn.

D. Công thực hiện được ở hai cách như nhau.

Câu 2. Trường hợp nào sau đây vật có cơ năng đàn hồi?

A. Quả bóng đang bơm căng.                         B. Treo quả cầu bằng kim loại bằng một sợi dây.

C. Hòn bi đang lăn trên sàn nhà.                     D. Hòn bi bị thủy tinh bị vỡ đôi

Câu 3: Một người kéo đều một gàu nước từ giếng sâu 9m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là 15W. Trọng lượng gàu nước có giá trị nào sau đây?

A. 9N.                         B. 15N.                                    C. 50N.                                  D. 135N.

Câu 4: Một máy đóng cọc có quả nặng khối lượng 200kg rơi từ độ cao 5m đến đập vào cọc móng, sau đó cọc bị đóng sâu vào đất 50cm. Cho biết khi va chạm, búa máy đã truyền 80% công của nó cho cọc. Lực cản của đất đối với cọc là có giá trị nào sau đây?

A. 1600 N.     B. 2000N                                 C. 10000N.                            D. 16000 N

Câu 5. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt nhỏ bế và giữa chúng có khoảng cách?

A. Quả bóng bay bơm căng để lâu ngày vần bị xẹp dần.

B. Trộn cát với ngô các hạt cát xen lẫn vào khoảng cách của các hạt ngô.

C. Bỏ đường vào nước và khuấy đều đường tan, nước có vị ngọt.

D. Đổ nước vào rượu thể tích hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích của rượu và nước.

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán?

A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong ngọt hơn ban đầu.

B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại.

C. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm.

D. Cát được trộn lẫn với ngô.

Câu 7.Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xảy ra nhanh hơn?

A.  Khi nhiệt độ tăng

        B. Khi thể tích của các chất lỏng lớn

C. Khi nhiệt độ giảm

        D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn

Câu 8: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử?

A. Các hạt phấn hoa chuyển động trong nước                                   B. Sự tạo thành gió.

D. Sự truyền nhiệt từ vật nóng sang vật lạnh hơn.                            C. Đường tan trong nước.

Câu 9Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh?

A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.

B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên đường dễ hòa tan hơn.

C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn.

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 10: Điều kiện để hiện tượng khuếch tán xảy ra trong các chất khí là:

A. Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.

B. Khối khí được nung nóng.

C. Vận tốc các phân tử khí không như nhau.

D. Nồng độ phân tử các khí không như nhau.

Câu 11: Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn có suất:

A. P = 75 W                                                                           B. P = 80W

C. P = 360W                                                                          D. P = 400W

 

Câu 12: Một máy bơm lớn dùng để bơm nước trong một ao, một giờ nó bơm được 1000m3 nước lên cao 2m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10N/dm3. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Công suất của máy bơm là:

A. 5kW                                                           B. 5200,2W

C. 5555,6W                                                    D. 5650W

Câu 13.

a)      Khi nào vật có cơ năng? Cơ năng của vật tồn tại ở những dạng nào?

b)      Lấy ví dụ vật có cả thế năng và động năng.

Câu 114. Một người công nhân sử dụng hệ thống như hình vẽ để kéo vật lên cao. Biết vật có khối lượng 80kg. Biết độ cao nâng vật lên là 5m . Tính:

a) Lực kéo dây của người công nhân? Tính công thực hiện và quãng đường dịch chuyển của dây kéo?

b) Thời gian kéo vật lên là 1 phút. Tính công suất của người công nhân.

 

Description: Cách giải bài tập về Công suất cực hay

Câu 15. Lấy một cốc nước đầy và một thìa muối tinh. Cho muối dần dần vào nước cho đến khi hết thìa muối ta thấy nước vẫn không tràn ra ngoài. Hãy giải thích vì sao ? Qua hiện tượng trên em có thể rút ra nhận xét gì về cấu tạo của các chất ?

Câu 16  Một đập thủy điện đang chứa đầy nước. Vách ngăn của đập cao 25m, người ta xả qua vách ngăn xuống dưới. Biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Tính công suất của dòng nước.

Câu 17Tại sao những cá và một số sinh vật khác vẫn sống được ở dưới nước mà không cần ngoi lên bờ để thở? Chúng lấy oxi từ đâu?

Câu 18: Tại sao nhiệt độ càng cao thì hiện tượng khuếch tán xảy ra càng nhanh hơn?

Câu 19. Viên bi lăn trên một mặt phẳng nghiêng như trong hình vẽ. Tại vị trí nào thì thế năng hấp dẫn là lớn nhất, nhỏ nhất ?

Description: Cách giải bài tập về Cơ năng, Thế năng, Động năng cực hay

Câu 20: Một con lắc được treo trên giá, người ta tác động để nó dao động. Tại vị trí nào thì thế năng trọng trường là lớn nhất, nhỏ nhất ?

Description: Cách giải bài tập về Cơ năng, Thế năng, Động năng cực hay

 

0
Thời gian làm bài 60 phút I.Trắc nghiệm:( 4 điểm ) Câu1:Chuyển động cơ học là sự thay đổi……………… A : Khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc B : Vận tốc của vật C : Vị trí của vật so với vật mốc D : Phương chiều của vật Câu 2 : Lực là nguyên nhân: A: Thay đổi vận tốc của vật B : Vật bị biến dạng C : Thay đổi dạng quỹ đạo của vật D : Các tác động A,B,C Câu 3...
Đọc tiếp

Thời gian làm bài 60 phút I.Trắc nghiệm:( 4 điểm ) Câu1:Chuyển động cơ học là sự thay đổi……………… A : Khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc B : Vận tốc của vật C : Vị trí của vật so với vật mốc D : Phương chiều của vật Câu 2 : Lực là nguyên nhân: A: Thay đổi vận tốc của vật B : Vật bị biến dạng C : Thay đổi dạng quỹ đạo của vật D : Các tác động A,B,C Câu 3 :Khi làm đường ô tô qua đèo thì người ta phải làm đường ngoằn nghèo rất dài để? A :Giảm quãng đường đi B :Tăng lực kéo của ô tô C:Tăng ma sát giữa xe và mặt đường D:Giảm lực kéo của ô tô Câu 4:Hành khách ngồi trên ô tô bỗng thấy mình bị nhào về phía trước,vì xe đột ngột… A: Tăng vận tốc B : Rẽ sang trái C : Giảm vận tốc D : Rẽ sang phải Câu 5: Để đưa 1 vật nặng 2kg lên cao 6m thì cần tốn một công bằng bao nhiêu? A: 12 J B : 1,2 J C : 120 J D : 1200 J Câu 6 : Lực nào dưới đây đóng vai trò là áp lực? A: Lực kéo của con ngựa lên xe B :Trọng lượng của người ngồi trên giường C : Lực ma sát tác dụng lên vật D :Trọng lượng của bóng đèn treo vào sợi dây Câu 7 :Một xe đi với vận tốc 15m/s trong thời gian 45 phút .Quãng đường xe đi được là: A : 675 m B : 40,5 km C : 2,43km D : 3 km Câu 8 : Khi mở lon sữa một bằng l lỗ,sữa khó chảy hơn khi mở lon sữa bằng 2 lỗ,vì: A: Sữa đặc nên khó chảy. B: Vì thói quen. C : Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài. D : Cả A,B,C đều sai. II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. Tại sao không nên chạy xe với tốc độ cao trên những đoạn đường trơn trượt nhất là lúc trời mưa? (1 điểm ) Câu 2. Một vật có thể tích 90 dm3 khi thả trong nước thấy 1/2 thể tích vật nổi trong nước a.Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật ,biết dn =10000 N/m3. b. Tính trọng lượng riêng của vật c. Khi thả vật vào chất lỏng có trọng lượng riêng là d =7000 N/m3 thì vật nổi hay chìm? (3 điểm) Câu 3. a, Trong các trường hợp sau đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? -Kéo một hộp gỗ trượt trên mặt bàn. -Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. -Một quả bóng lăn trên mặt đất. b, Một người công nhân kéo một vật có khối lượng 12kg lên cao 4m bằng ròng rọc cố định, hãy tính công của lực kéo Xem đầy đủ tại: http://dethikiemtra.com/lop-8/de-thi-hoc-ki-1-lop-8/de-kie

0
Bài 1: Hai lực cân bằng là hai lực có những tính chất:A. Cùng phương, chiều và độ lớnB. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớnC. Khác phương, chiều nhưng cùng độ lớnD. Cùng phương, chiều nhưng độ lớn khác nhau.Bài 2: Quán tính và lực quán tính của vật chỉ có khi vật đó đang thực hiệnA. Chuyển động chạy vòng tròn B. Chuyển động thẳngC. Các dạng chuyển động D. Đang chuyển động...
Đọc tiếp

Bài 1: Hai lực cân bằng là hai lực có những tính chất:
A. Cùng phương, chiều và độ lớn
B. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn
C. Khác phương, chiều nhưng cùng độ lớn
D. Cùng phương, chiều nhưng độ lớn khác nhau.
Bài 2: Quán tính và lực quán tính của vật chỉ có khi vật đó đang thực hiện
A. Chuyển động chạy vòng tròn B. Chuyển động thẳng
C. Các dạng chuyển động D. Đang chuyển động và bị tác động làm thay đổi vận tốc.
Bài 3: Khi một vật đang chuyển động thẳng đều, tác dụng hai lực cân bằng vào nó thì có hiện
tượng nào xảy ra
A. Vật vẫn chuyển động thẳng đều như cũ B. Vật chuyển động nhanh hơn
C. Vật chuyển động chậm hơn D. Vật thay đổi quỹ đạo của chuyển động
Bài 4: Một vật được kéo ngang trên mặt đất một quãng đường s, công cơ học của trọng lượng vật
P sinh ra là:
A. A = P.s B. A = – P.s C. A = F.v D. 0
Bài 5: Lực ma sát được sinh ra khi nào và điểm đặt ở đâu?
A. Khi vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động trên bề mặt vật khác và điểm đặt ở đáy
của vật tại điểm tiếp xúc.
B. Chỉ khi vật đứng yên và đặt tại trọng tâm của vật
C. Chi khi vật chuyển động và đặt tại đáy của vật
D. Khi vật có xu hướng chuyển động và đặt tại điểm tiếp xúc.
Bài 6: Khi một vật đứng yên, sau đó bị tác động và chuyển động, tại điểm tiễp xúc giữa hai vật,
lực ma sát này sinh ra có tính chất:
A. Luôn có một giá trị không thay đổi
B. Giá trị thay đổi tuỳ thuộc và chuyển động
C. Giá trị bằng 0 khi thay đổi dạng chuyển động.

D. Khi thay đổi dạng chuyển động giá trị luôn tăng dần.
Bài 7: Khi một bánh xe ô tô lăn trên đường, lực ma sát lăn tác dụng lên bánh xe sẽ được biểu
diễn:
A. Là một lực tại điểm tiếp xúc bánh xe, ngược hướng chuyển động
B. Là một lực tại điểm tiếp xúc, hướng ra ngoài tâm bánh xe
C. Một lực tại điểm tiếp xúc và một điểm tại trọng tâm bánh xe
D. Là một lực tại điểm tiếp xúc bánh xe, cùng hướng chuyển động

0
Bài 1: Hai lực cân bằng là hai lực có những tính chất:A. Cùng phương, chiều và độ lớnB. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớnC. Khác phương, chiều nhưng cùng độ lớnD. Cùng phương, chiều nhưng độ lớn khác nhau.Bài 2: Quán tính và lực quán tính của vật chỉ có khi vật đó đang thực hiệnA. Chuyển động chạy vòng tròn B. Chuyển động thẳngC. Các dạng chuyển động D. Đang chuyển động...
Đọc tiếp

Bài 1: Hai lực cân bằng là hai lực có những tính chất:
A. Cùng phương, chiều và độ lớn
B. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn
C. Khác phương, chiều nhưng cùng độ lớn
D. Cùng phương, chiều nhưng độ lớn khác nhau.
Bài 2: Quán tính và lực quán tính của vật chỉ có khi vật đó đang thực hiện
A. Chuyển động chạy vòng tròn B. Chuyển động thẳng
C. Các dạng chuyển động D. Đang chuyển động và bị tác động làm thay đổi vận tốc.
Bài 3: Khi một vật đang chuyển động thẳng đều, tác dụng hai lực cân bằng vào nó thì có hiện
tượng nào xảy ra
A. Vật vẫn chuyển động thẳng đều như cũ B. Vật chuyển động nhanh hơn
C. Vật chuyển động chậm hơn D. Vật thay đổi quỹ đạo của chuyển động
Bài 4: Một vật được kéo ngang trên mặt đất một quãng đường s, công cơ học của trọng lượng vật
P sinh ra là:
A. A = P.s B. A = – P.s C. A = F.v D. 0
Bài 5: Lực ma sát được sinh ra khi nào và điểm đặt ở đâu?
A. Khi vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động trên bề mặt vật khác và điểm đặt ở đáy
của vật tại điểm tiếp xúc.
B. Chỉ khi vật đứng yên và đặt tại trọng tâm của vật
C. Chi khi vật chuyển động và đặt tại đáy của vật
D. Khi vật có xu hướng chuyển động và đặt tại điểm tiếp xúc.
Bài 6: Khi một vật đứng yên, sau đó bị tác động và chuyển động, tại điểm tiễp xúc giữa hai vật,
lực ma sát này sinh ra có tính chất:
A. Luôn có một giá trị không thay đổi
B. Giá trị thay đổi tuỳ thuộc và chuyển động
C. Giá trị bằng 0 khi thay đổi dạng chuyển động.

D. Khi thay đổi dạng chuyển động giá trị luôn tăng dần.
Bài 7: Khi một bánh xe ô tô lăn trên đường, lực ma sát lăn tác dụng lên bánh xe sẽ được biểu
diễn:
A. Là một lực tại điểm tiếp xúc bánh xe, ngược hướng chuyển động
B. Là một lực tại điểm tiếp xúc, hướng ra ngoài tâm bánh xe
C. Một lực tại điểm tiếp xúc và một điểm tại trọng tâm bánh xe
D. Là một lực tại điểm tiếp xúc bánh xe, cùng hướng chuyển động

0