K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:

A. 89 B. 29 C. 69 D. 411

Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:

A. 150 B. 111 C. 96 D. 120

Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59

A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345

Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:

A. 25 B. 40 C. 15 D. 64

Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚

Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. Trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là:

A. 384 học sinh B. 818 học sinh C. 716 học sinh D. 816 học sinh

Câu 7. Biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. Giá trị của m là:

A. 123 B. 94 C. 4 D. 49

Câu 8. Một buổi học của Lan gồm 5 tiết. Mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết Lan sẽ nghỉ 15 phút. Vậy buổi học của Lan kéo dài trong:

A. 215 phút B. 215 giờ C. 4312 phút D. 1243 giờ

Câu 9. Giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là:

A. 186 B. 10836 C. 3 D. 13

Câu 10. Một ô tô đi trong 2 giờ. Mỗi giờ đi được 150 km. Vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:

A. 30 km B. 60 km C. 100km D. 200 km

Câu 11: Tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là:

A. 97 B. 79 C. 180140 D. 140180

Câu 12: Kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗

A. 5981 B. 119 C. 4027 D. 44117

Câu 13: Chọn đáp án đúng:

A. 34 của 56 là 518 B. 15 của 37 là 157

C. 57 của 34 là 4128 D. 12 của 59 là 518

Câu 14: Một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 138 m2 B. 2164 m2 C. 134 m2 D. 2132 m2

Câu 15: Biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 Vậy giá trị của x là:

A. 12 B. 35 C. 320 D. 14

Câu 16: Cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐

A. a = 3 B. a = 4 C. a = 5 D. a = 6

Câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là:

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 18: Kho thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. Vậy tổng số thóc của cả hai kho là:

A. 249 tấn thóc B. 294 tấn thóc C. 646 tấn thóc D. 664 tấn thóc

Câu 19: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là:

A. 2m, 27m2 B. 27m, 812 m2 C. 13m, 9m2 D. 9m, 13m2

Câu 20: Trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. Vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là:

A. 9 con B. 11 con C. 13 con D. 15 con

giúp

0
câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh...
Đọc tiếp

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con 

0
Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:A. 89 B. 29 C. 69 D. 411Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:A. 150 B. 111 C. 96 D. 120Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:A. 25 B. 40 C. 15 D. 64Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số...
Đọc tiếp

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:

A. 89 B. 29 C. 69 D. 411

Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:

A. 150 B. 111 C. 96 D. 120

Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59

A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345

Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:

A. 25 B. 40 C. 15 D. 64

Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚

Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. Trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là:

A. 384 học sinh B. 818 học sinh C. 716 học sinh D. 816 học sinh

Câu 7. Biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. Giá trị của m là:

A. 123 B. 94 C. 4 D. 49

Câu 8. Một buổi học của Lan gồm 5 tiết. Mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết Lan sẽ nghỉ 15 phút. Vậy buổi học của Lan kéo dài trong:

A. 215 phút B. 215 giờ C. 4312 phút D. 1243 giờ

Câu 9. Giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là:

A. 186 B. 10836 C. 3 D. 13

Câu 10. Một ô tô đi trong 2 giờ. Mỗi giờ đi được 150 km. Vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:

A. 30 km B. 60 km C. 100km D. 200 km

Câu 11: Tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là:

A. 97 B. 79 C. 180140 D. 140180

Câu 12: Kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗

A. 5981 B. 119 C. 4027 D. 44117

Câu 13: Chọn đáp án đúng:

A. 34 của 56 là 518 B. 15 của 37 là 157

C. 57 của 34 là 4128 D. 12 của 59 là 518

Câu 14: Một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 138 m2 B. 2164 m2 C. 134 m2 D. 2132 m2

Câu 15: Biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 Vậy giá trị của x là:

A. 12 B. 35 C. 320 D. 14

Câu 16: Cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐

A. a = 3 B. a = 4 C. a = 5 D. a = 6

Câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là:

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 18: Kho thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. Vậy tổng số thóc của cả hai kho là:

A. 249 tấn thóc B. 294 tấn thóc C. 646 tấn thóc D. 664 tấn thóc

Câu 19: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là:

A. 2m, 27m2 B. 27m, 812 m2 C. 13m, 9m2 D. 9m, 13m2

Câu 20: Trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. Vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là:

A. 9 con B. 11 con C. 13 con D. 15 con

giúp

0
16 tháng 4 2022

C

16 tháng 4 2022

c

1 tháng 5 2022

Số h/s nữ: `140 - 80 = 60` (h/s)

Tỉ số của số h/s nữ và số h/s khối `4` là: `60 : 140 = 3 / 7`

           `-> B`

20 tháng 3 2022

Mỗi người 1 câu nha

20 tháng 3 2022

Có ai không ạ

a: Chọn C

b: Chọn B

30 tháng 4 2022
13 tháng 3 2022

    đổi 2/3 giờ=40 phút

5 tiết kéo dài trong số phút là

          40*5=200[phút]

buổi học kéo dài trong số phút là

           200+15=215[phút]

                   đs215 phút

13 tháng 3 2022
Mỗi người giải giúp mình đi
ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276...
Đọc tiếp
ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276 m2 D. 15 366 m2 Câu 5 Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền? A. 27500000 đồng B. 27400000 đồng C. 27450000 đồng D. 2745000 đồng Câu 5:Tích của phép nhân 456 x 37 là: A. 17382 B. 17872 C. 17328 D. 16872 Câu 6: 10 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. 1006 B. 1600 C. 1060 D. 10600 Câu 8:Bác Hồ về nước năm 1941 năm đó thuộc thế kỉ ? A. XX B. XIX C. XXI D. XIIV Câu 9: Tổng hai số chẵn là 2016, giữa hai số chẵn đó có hai số lẻ. Hai số chẵn đó là: A. 994 và 1000 B. 1006 và 1010 C. 1008 và 1012 D. 1000 và 1004 Câu 10:Trung bình cộng của hai sốlà 150, số bé kém số lớn 50 đơnvị .Số lớn là: A. 50 B. 125 C. 175 D. 100 Phần II. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 29 d. 1274 x 145 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm x a. x : 11 = 93 b. x : 123 + 272 = 425 c. x -7015 : 5 = 374 x 7 ​….​​…..​ ​ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 47 x 298 + 53 x 298 b) 523 x 617 - 617 x 423 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. c) 15 x 8 x 30 x 125 d) 423 x 251 – 324 x 251 + 251 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 4:Khối lớp 4 có 325 học sinh. Khối lớp 5 có 364 học sinh. Mỗi học sinh được phát 12 quyển vở. Hỏi khối lớp 5 được phát nhiều hơn khối lớp 4 bao nhiêu quyển vở? ​………. ​​​​​​​​​​​​​ Bài 5. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết: A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Các bạn giúp mình nhé
4
2 tháng 12 2021
Mình đang cần gấp
5 tháng 1 2022

Viết từng câu xuống dòng rõ ràng chứ bạn ghi thế thì chẳng ai thấy được.

21 tháng 3 2022

C

28 tháng 2 2019

d

28 tháng 2 2019

Trường đó có số hs là:

432 + ( 432 : 9 * 8 ) = 816

Đ/S .....