Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải nghĩa từ lủi thủi: Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
Tinh tế
Nhấn mạnh ra
Đây không phải là tốt nhất
Còn quá sớm để làm điều này chưa?
Tinh tế
Nhấn mạnh ra
Đây không phải là tốt nhất
Còn quá sớm để làm điều này chưa?
1. How much is that?
What is the price of that?
2. How heavy is your sister?
What is your sister's weight?
3. Nam isn't tall and neither is his brother.
Nam is short and so is his brother.
4. This dictionary is more expensive than that one.
This dictionary is not as cheap as that one.
5. The film is very interesting.
What an interesting film!
6 There are eleven classrooms in our school.
Our school has eleven classrooms.
7. No one in my class is taller than Peter.
Peter is the tallest in my class.
8. His house is near his school.
His house isn't far from his school.
9. My brother learns English well.
My brother is good at learning English.
10. The is girl beautiful.
She is a beautiful girl.
#\(Cụt cạp cạp\)
#\(yGLinh\)
knee đàu gối
leg bàn chân
mouth miệng
neck má
tail đuôi
cheek mắt cá
Giải nghĩa các từ sau:
knee: đầu gối
leg: cẳng chân
mouth: miệng
neck: cổ
tail:đuôi
cheek: má
1. learn - learned (học)
2. start - started (bắt đầu)
3. go - went (đi)
4. win - won (chiến thắng)
5. travel - travelled (du lịch)
6. become - became (trở thành)
7. watch - watched (xem)
8. do - did (làm)
9. compete - competed (thi đấu)
10. decide – decided (quyết định)
relax:...
relaxing:...
relaxation:...
=> đều là " thư giãn " nha
Tạm dịch:
Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?
Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.
1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?
2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?
3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?
4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?
5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?
6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?
7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?
8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?
9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?
10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?
bicycle : xe đạp
notebook : vở
ruler : thước
pencil case : hộp bút
schoolbag : cặp
rubber : tẩy
bicycle: xe đạp
notebook: vở
ruler: thước
pencil case: hột bút
school bag: cặp
rubber: tẩy