Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/
Cơ vân gắn vào xương, tế bào có nhiều nhân, có vân ngang. Khả năng co giản lớn nhất. Nhiều xương và vân ngang tăng khả năng chịu lực
Cơ trơn tạo thành nội quan dạ dày, ruột, .. hình thoi đầu nhọn chỉ 1 nhân. Khả năng co giãn nhỏ nhất
Cơ tim tạo nên thành tim. Có vân ngang, tế bào phân nhánh , có 1 nhân. Khả năng co giản vừa phải
Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:
A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô
C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng
Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:
A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.
B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.
C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.
D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.
Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:
A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên
Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:
A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể
Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?
A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2
C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2
Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:
A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt
B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.
D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C
Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:
A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo
Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:
A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.
C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.
Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:
A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin
Câu 10: Tá tràng là nơi:
A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non
C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già
Câu 10: Môn vị là:
A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy
C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày
Câu 1. A
Câu 2. D
Câu 3. C
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6. D
Câu 7. C
Câu 8. C
Câu 9. C
Câu 10. A
Câu 11. C
1.Máu thuộc mô liên kết, vì nó có khắp cơ thể làm nhiệm vụ chuyền dẫn dinh dưỡng. Nó được xếp vào loại mô này vì nó cũng có cấu tạo như những loại mô liên kết khác như ; mô mỡ, mô sụn, mô xương, mô sợi. Vì máu cũng cấu tạo từ tế bào(tế bào máu) và phi bào(huyết tương)
1,máu thuộc mô liên kết
2,tế bào thần kinh còn đc gọi là NƠRON
3,chất cốt giao và muối khoáng
5,vd:khi chạy hệ vận động lm việc vs cường độ lớn.lúc đó các hệ cơ quan khác cũng tăng cường hoạt động,tim đập nhanh và mạnh hơn mạch máu giãn tho thành và sâu(hệ hô hấp),mồ hôi tiết nhiều(hệ bài tiết)....điều đó chứng tỏ các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động
6,VD:khi gặp người lớn tuổi thì chào,khi thấy ng lớn tuổi,mặt tiếp nhận kik thik và truyền kik thik theo dây hướng tâm đến trung khu thị giác,trung khu thần kinh thị giác tiếp nhận kik thik hình ảnh và hình thành đường liên hệ tạm thời vs trung khu thần kinh ngôn ngữ giọng nói lm trung khu này hưng phấn.khi trung thu giọng nói hưng phấn,chúng xử lí thông tin và phát tín hiệu theo dây li tâm đến thanh quản,miệng và các cơ quan nhằm phát ra tiếng nói
7,vì nhóm máu AB ko có khả năng liên kết vs nhóm máu O,A,B cấu tạo của nhóm máu AB khó mà liên kết đc ngược lại vs nhóm máu O
8,
cac phan so sanh | bộ xương người | bộ xương thu |
-tỉ lệ so/mặt lồi cằm xương mặt | - lớn -phát triển | -nhỏ -ko có |
-cột sống -lồng ngực | -cong ở 4 chỗ -nở sang 2 bên | -cong hình cung -nở theo chiều lưng bụng |
-xương chậu -xương đùi -xương bàn chân -xương gót | -nở rộng -phát triển ,khỏe -xương ngón ngắn,bàn chân hình vòm -lớn phát triển về phía sau | -hẹp -bình thường -xương ngón dài,bàn chân phẳng -nhỏ |
cần gì cứ tìm mik ,mik giúp cho
Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?
A. 3 phần : đầu, thân và chân B. 2 phần : đầu và thân
C. 3 phần : đầu, thân và các chi D. 3 phần : đầu, cổ và thân
Câu 2. Loại mô nào trong cơ thể thực hiện chức năng nâng đỡ, kết nối các cơ quan với nhau?
A. mô biểu bì
C. mô liên kết
B. mô cơ
D. mô thần kinh
Câu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể ?
A. Mọi cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể đều có cấu tạo từ tế bào
B. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt đầu từ hoạt động sống của TB
C. Tế bào hoạt động thì cơ thể mới tồn tại
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4. Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già là do
A. Quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phân hủy.
B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.
C. Tỉ lệ cốt giao tăng lên
D. Tỉ lệ sụn tăng lên.
Câu 5: Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì?
A. Không nên mang vác quá nặng
B. Không mang vác một bên liên tục
C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo
D. Cả A, B và C.
Câu 6. Sự thực bào là:
A. Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn.
B. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.
C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói.
D. Các bạch cầu tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên.
Câu 7. Người có nhóm máu AB cho được người có nhóm máu nào?
A. Nhóm máu O.
C. Nhóm máu A, AB, B,O
B. Nhóm máu B, A, AB
D. Nhóm máu AB
Câu 8. Máu gồm các thành phần:
A. Tế bào máu, nguyên sinh chất
C. Huyết tương, tế bào máu
B. Huyết tương, lipit
D. Nguyên sinh chất ,hồng cầu
Câu 9. Trong mỗi chu kì tim, tâm nhĩ làm việc và nghỉ ngơi như sau:
A. Làm việc 0,1 giây nghỉ 0,7 giây
C. Làm việc 0,4 giây nghỉ 0,4 giây
B. Làm việc 0,3giây nghỉ 0,5 giây
D. Làm việc 0,5 giây nghỉ 0,3 giây
Câu 10. Một người bị lên sởi, sau khi khỏi thì cả đời không mắc lại bệnh đó nữa. Vì:
A. Vì bệnh đó đã được chữa khỏi hẳn.
B. Vì sau khi khỏi bệnh trong máu đã có sẵn kháng thể giúp cơ thể miễn dịch bệnh sởi.
C. Vì đã có bạch cầu bắt và nuốt vi khuẩn
D. Vì không tìm thấy virut sởi trong cơ thể người bệnh nữa.
Câu 11. Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào
C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.
D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.
Câu 12. Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:
A. Loại bỏ CO2 ra khỏi cơ thể
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Cung cấp ôxi cho tế bào
D. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2
Câu 13. Khi gặp nạn nhân bị chết đuối ta làm như thế nào?
A. Tìm vị trí cầu dao hay công tắc điện để ngắt dòng điện.
B. Cần loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở tư thế dốc ngược vừa chạy
C. Phải khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực bị thiếu khí để thở hay môi trường nhiều khí độc.
D. Thực hiện hô hấp nhân tạo ngay.
Câu 14. Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:
A. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất dinh dưỡng
B. Tiết dịch tụy để điều hòa lượng thành phần dinh dưỡng trong máu.
C. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng, khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng
Câu 15. Những biến đổi vật lí của thức ăn trong khoang miệng là:
A. Cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn, tiết nước bọt.
B. Nghiền thức ăn, biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozo.
C. Cắn, xé, nhai, nghiền, đảo trộn, tạo viên thức ăn, tiết nước bọt.
D. Đảo trộn thức ăn, biến đổi Protein chuỗi dài thành chuỗi ngắn.
1-C
2-C
3-D
4-A
5-D
6-C
7-B
8-C
9-C
10-B
11-A
12-C
13-B
14-D
15-C