K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2021

family: gia đình

familiar: thân thuộc

unfamiliar: xa lạ

familiarize: làm thân với

familiarization: sự tập cho quen

 

Trên đây đều là những gia đình từ của từ family em nhé!

25 tháng 7 2017

Đáp án: You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.

Giải thích: Cấu trúc: ask someone for permission to do something: xin phép ai làm gì đó

 

=> You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.

Tạm dịch: Bạn có thể xin phép gia sư của mình được nộp bài tập trễ nếu cần thiết.

29 tháng 9 2017

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc: ask someone for permission to do something: xin phép ai làm gì đó

 

=> You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.

Tạm dịch: Bạn có thể xin phép gia sư của mình được nộp bài tập trễ nếu cần thiết.

Đáp án cần chọn là: C

17 tháng 1 2018

Đáp án:

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận   

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

Đáp án cần chọn là: A

4 tháng 1 2017

Đáp án: B

adviser (n): người cố vấn

partner (n): đối tác

counsellor (n): người cố vấn             

teacher (n): giáo viên                         

planner (n): người lên kế hoạch

=> adviser = counsellor

=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.

Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.

19 tháng 9 2018

Đáp án C

28 tháng 3 2017

Đáp án A

13 tháng 9 2019

Đáp án: stress

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần danh từ

6 tháng 7 2019

Đáp án: get on well

Giải thích: Sau “should” cần động từ nguyên thể

12 tháng 10 2017

Đáp án: close

Giải thích: Để bổ nghĩa cho động từ thường (live) cần trạng ngữ