Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
Qui ước: A: cao >> a: thấp
a.
P: AA x aa
GP: A x a
F1: Aa (100% thân cao)
F1 x F1: Aa x Aa
GF1: (1A : 1a) x (1A : 1a)
F2: 1AA : 2Aa : 1aa (3 cao : 1 thấp)
b.
F1 x aa: Aa x aa
G: 1A : 1a x a
Fa: 1Aa : 1aa (1 cao : 1 thấp)
PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
PTHH: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
PTHH: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
PTHH: K2O + 2HCl → 2KCl + H2O
Lần sau em đăng câu hỏi đúng box để mọi người hỗ trợ nha
1.3.1
Cây Thân cao, muộn lai vs cây thân thấp, sớm -> F1 thu đc 100% thân cao, sớm
=> Cao (A) trội hoàn toàn so vs thấp (a)
Sớm (B) trội hoàn toàn so với muộn (b)
Xét F2 : có : \(\dfrac{cao, sớm}{tổng số cây}\) = \(\dfrac{1800}{3200}=\dfrac{9}{16}\)
Số tổ hợp 16 = 4 x 4 -> Mỗi bên F1 đều sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau (trong đó có giao tử AB)
-> Phép lai tuân theo quy luật phân ly độc lập
-> F1 có KG : AaBb
( * ở tỉ lệ 9/16 hay 1/16 đều chứng mih đc PLĐL và KG bố mẹ dị hợp)
-> P có KG : AAbb x aaBB (cao, muộn x thấp, sớm)
Sđlai :
Ptc : AAbb x aaBB
G : Ab aB
F1 : 100% AaBb (100% cao, sớm)
F1 x F1 : AaBb x AaBb
G : AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F2 : KG : 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB :
2aaBb : 1aabb
KH : 9 cao, sớm : 3 cao, muộn : 3 thấp, sớm : 1 thấp, muộn
1.3.2
Tỉ lệ KH F2 : \(\dfrac{9}{16}\) cao, sớm : \(\dfrac{3}{16}\) cao, muộn : \(\dfrac{3}{16}\) thấp, sớm : \(\dfrac{1}{16}\) thấp, muộn
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{9}{16}.3200=1800\left(cây\right)\)
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{3}{16}.3200=600\left(cây\right)\)
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{3}{16}.3200=600\left(cây\right)\)
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{1}{16}.3200=200\left(cây\right)\)
b) Tách các cặp tính trạng riêng ra :
P: AaBbDd x AaBBDd
-> (Aa x Aa) (Bb x BB) (Dd x Dd)
F1 : KG : (\(\dfrac{1}{4}\)AA : \(\dfrac{2}{4}\) Aa : \(\dfrac{1}{4}\) aa) ( \(\dfrac{1}{2}\) BB :\(\dfrac{1}{2}\) Bb) (\(\dfrac{1}{4}\)DD : \(\dfrac{2}{4}\) Dd : \(\dfrac{1}{4}\) dd )
KH : (\(\dfrac{3}{4}\)trội : \(\dfrac{1}{4}\) lặn) ( 100% trội ) (\(\dfrac{3}{4}\)trội : \(\dfrac{1}{4}\) lặn)
b1) Tỉ lệ biến dị tổ hợp ở đời con :
lặn, trội, lặn : \(\dfrac{1}{4}\) x 1 x \(\dfrac{1}{4}\) = \(\dfrac{1}{16}\)
lặn, trội, trội : \(\dfrac{1}{4}\) x 1 x \(\dfrac{3}{4}\) = \(\dfrac{3}{16}\)
b2)
Tỉ lệ 5 gen trội đời con :
AABBDd : \(\dfrac{1}{4}\) x \(\dfrac{1}{2}\) x \(\dfrac{2}{4}\) = \(\dfrac{1}{16}\)
AaBBDd : \(\dfrac{2}{4}\) x \(\dfrac{1}{2}\) x \(\dfrac{1}{4}\) = \(\dfrac{1}{16}\)