Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+2NaOH -> Fe(OH)2+2NaCl
2) MnO2 +4HBr -> Br2+MnBr2+2H2O
3) Cl2+SO2+2H2O->2HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ 2NH4NO3-> 2NH3+Ca(NO3)2+2H2O
5) Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+4H2O
6)4CxHy(COOOH)2+(2x+y+2)O2->(4x+8)CO2+(2y+4)H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
-->câu này sai đề nhé
8)Al2O3+ 6KHSO4->Al2(SO4)3+3K2SO4+3H2O
9)xFe2O3+(3x-2y)H2-> 2FexOy+(3x-2y)H2O
10)2NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)6H2SO4+2Fe->Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+2H2O
13)4FexOy+yO2->2xFe2O3
Bài 2
2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
a) n Al=8,1/27=0,3(mol)
n HCl=21,9/36,5=0,6(mol)
Lập tỉ lệ
n Al=0,3/2=0,15
n HCl=0,6/6=0,1(mol)
--->Al dư
n Al=1/3n HCl=0,2(mol)
n Al dư=0,3-0,2=0,1(mol)
m Al dư=0,1.27=2,7(g)
b) Theo pthh
n AlCl3=1/3n HCl=0,2(mol)
m AlCl3=133,5.0,2=26,7(g)
c) n H2=1/2n HCl=0,3(mol)
H2+CuO--->Cu+H2O
Theo pthh
n CuO=n H2=0,3(mol)
m CuO=0,3.80=24(g)
Chúc bạn học tốt
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(MnO_2+4HBr\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
1)
$SO_2 + 2H_2S \xrightarrow{t^o} 3S + 2H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $SO_2$ :số phân tử $H_2S$ : số nguyên tử S : số phân tử $H_2O$ là 1 : 2 : 3 : 2
2)
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $HCl$ : số phân tử $FeCl_3$ : số phân tử $H_2O$ là 1 :6 : 2 : 3
3)
$FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2S$
Tỉ lệ số phân tử $FeS$ : số phân tử $HCl$ : số phân tử $FeCl_2$ : số phân tử $H_2S$ là 1 : 2 : 1 : 2
4)
$Ca(OH)_2 + 2NH_4NO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2NH_3 + 2H_2O$
Tỉ lệ lần lượt là 1 :2 : 1 : 2 : 2
5)
$Ca(H_2PO_4)_2 + 2Ca(OH)_2 \to Ca_3(PO_4)_2 + 4H_2O$
Tỉ lệ lần lượt là 1 : 2 : 1 :4
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2
2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag
3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2
4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O
5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4
6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2
7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3
8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2
9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe
10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
1.Fe2O3+3CO- > 2Fe + 3CO2
2.3AgNO3+Al -> Al(NO3)3+ 3Ag
3.2HCl+CaCO3 -> CaCl2+H2O+ CO2
4.2C4H10+5O2 -> 4CO2+2H2O
5.NaOH+FE2(SO4)3 -> Fe(OH)3+Na2SO4
6.4FeS2+11O2 -> 2Fe2O3+8SO2
7.6KOH+Al2(SO4)3 -> 3K2SO4+2Al(OH)3
9.8Al+3Fe3O4 -> 4Al2O3+9Fe
10.Fe3O4+4CO -> 3Fe+4CO2
11.FeO+H2 -> Fe+H2O
11.FeO+H2 -> Fe+H2O
PTHH 1: Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
PTHH 2: 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag
PTHH 3: 2HCl + CaCO3 -> H2O + CO2 + CaCl2
PTHH 4: 2C4H10 + 13O2 -> 8CO2 + 10H2O
PTHH 5: 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
PTHH 6: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
1. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2
9. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2
1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2
9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2
chúc bn học tốt
1) C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 5H2O
2) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
3) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe2O3 + 8SO2
4) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3↓
5) 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2
6) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
1. 2FeS2 + \(\dfrac{11}{2}\)O2 →4SO2 + Fe2O3.
2. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
3. SO2 + 2H2S → 2S + 2H2O
4. 3Fe2O3 + H2 →2 Fe3O4 + H2O
5. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
6. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
7. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 +2NaCl
8. MnO2 + 4HBr → Br2 + MnBr2 + 2H2O.
9. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.
2. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
3. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
4. 3Fe2O3 + H2 →2 Fe3O4 + H2O
5. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
6. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
7. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8. MnO2 + 4HBr → Br2 + MnBr2 + 2H2O.
9. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.