Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng
A. Trong quá trình đẳng tích phần nhiệt lượng mà chất khí nhận được làm tăng nội năng và thực hiện công
B. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nội năng mà vật nhận được
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nón
B. Tổng động năng và thế năng của các phần tử cấu tạo nên vật
Câu 1: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa toàn bộ phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
Câu 2: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là
A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng D. Cơ năng
Câu 3: Hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học là
A. ΔU = Q - A B. Q = A + ΔU C. A = Q + ΔU D. Q + A = ΔU
Câu 4: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng quá trình B. Đẳng tích C. Đắng nhiệt D. Đẳng áp
Câu 5: Động năng được tính bằng biểu thức:
A. Wđ = mv2/2 B. Wđ = mv/2 C. Wđ = m2v/2 D. Wđ = m2v2/2
Câu 6: Hệ số nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Nhiệt độ
B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
C. Chất liệu của chất rắn.
D. Môi trường bên ngoài và bản chất của chất rắn
Chọn C. Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
Cách phát biểu của Các-nô: Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
Đáp án: A