K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2021

ca a b va c

11 tháng 7 2021

Các tác nhân có hại cho hệ bài tiết :

A Chất thuốc

B Vi khuẩn 

C Khẩu phần ăn không hợp lý 

D Cả A , B và C

 Chúc bạn học tốt

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.A. (1), (3), (5) .B. (1), (2), (4).C. (2), (3), (4).D. (1), (3), (4).Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?A. PrôtêinB. LipitC. VitaminD. Axit nuclêicCâu 03: Loại...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

help mik đang cần gấp

 

2

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

12 tháng 12 2021

Nước bọt giúp trung hòa độ acid và cuốn trôi vi khuẩn, tạo pH kiềm, hỗ trợ tái khoáng men răng, và  các chất diệt khuẩn, kháng thể để giữ chất ngà cho răng. Trong nước bọt tiết ra từ tuyến mang tai  chất ức chế hoạt tính của virus quai bị và hạn chế sự phát triển của chúng. Nước bọt có vai trò cầm máu nhất định.

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.A. (1), (3), (5) .B. (1), (2), (4).C. (2), (3), (4).D. (1), (3), (4).Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?A. PrôtêinB. LipitC. VitaminD. Axit nuclêicCâu 03: Loại...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

4
12 tháng 12 2021

đăng ít thôi

12 tháng 12 2021

A. (1), (3), (5) .

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.A. (1), (3), (5) .B. (1), (2), (4).C. (2), (3), (4).D. (1), (3), (4).Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?A. PrôtêinB. LipitC. VitaminD. Axit nuclêicCâu 03: Loại...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

3
12 tháng 12 2021

B. Mantaza

12 tháng 12 2021

Nước bọt giúp trung hòa độ acid và cuốn trôi vi khuẩn, tạo pH kiềm, hỗ trợ tái khoáng men răng, và  các chất diệt khuẩn, kháng thể để giữ chất ngà cho răng. Trong nước bọt tiết ra từ tuyến mang tai  chất ức chế hoạt tính của virus quai bị và hạn chế sự phát triển của chúng. Nước bọt có vai trò cầm máu nhất định.

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêicCâu 03:...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng? A. Thịt. B. Sữa. C. Trứng. D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá? A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Prôtêaza B. Mantaza C. Lipaza D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit C. Axit amin, prôtêin, đường đôi D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn? A. Răng cửa B. Răng khôn C. Răng nanh D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già. B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non. D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò: A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản. B. biến đổi lí học thức ăn. C. biến đổi hóa học thức ăn. D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan: A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác. B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt. C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm. D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? A. Mantôzơ B. Saccarôzơ C. Lactôzơ D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan: A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi. D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

help me pls

3
12 tháng 12 2021

Nước bọt giúp trung hòa độ acid và cuốn trôi vi khuẩn, tạo pH kiềm, hỗ trợ tái khoáng men răng, và  các chất diệt khuẩn, kháng thể để giữ chất ngà cho răng. Trong nước bọt tiết ra từ tuyến mang tai  chất ức chế hoạt tính của virus quai bị và hạn chế sự phát triển của chúng. Nước bọt có vai trò cầm máu nhất định.

12 tháng 12 2021

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic Câu...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng? A. Thịt. B. Sữa. C. Trứng. D. Ngô. Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Thực quản Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá? A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Thực quản. Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Prôtêaza B. Mantaza C. Lipaza D. Amilaza Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit C. Axit amin, prôtêin, đường đôi D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn? A. Răng cửa B. Răng khôn C. Răng nanh D. Răng hàm Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già. B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non. D. Miệng, thực quản, dạ dày. Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò: A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản. B. biến đổi lí học thức ăn. C. biến đổi hóa học thức ăn. D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản. Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan: A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác. B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt. C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm. D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng. Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? A. Mantôzơ B. Saccarôzơ C. Lactôzơ D. Glucôzơ Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan: A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi. D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

7
12 tháng 12 2021

....... sao lẫn lộn hết vậy

12 tháng 12 2021

Nước bọt giúp trung hòa độ acid và cuốn trôi vi khuẩn, tạo pH kiềm, hỗ trợ tái khoáng men răng, và  các chất diệt khuẩn, kháng thể để giữ chất ngà cho răng. Trong nước bọt tiết ra từ tuyến mang tai  chất ức chế hoạt tính của virus quai bị và hạn chế sự phát triển của chúng. Nước bọt có vai trò cầm máu nhất định.

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.A. (1), (3), (5) .B. (1), (2), (4).C. (2), (3), (4).D. (1), (3), (4).Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?A. PrôtêinB. LipitC. VitaminD. Axit nuclêicCâu 03: Loại...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

4
12 tháng 12 2021

Nước bọt giúp trung hòa độ acid và cuốn trôi vi khuẩn, tạo pH kiềm, hỗ trợ tái khoáng men răng, và  các chất diệt khuẩn, kháng thể để giữ chất ngà cho răng. Trong nước bọt tiết ra từ tuyến mang tai  chất ức chế hoạt tính của virus quai bị và hạn chế sự phát triển của chúng. Nước bọt có vai trò cầm máu nhất định.

12 tháng 12 2021

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn     ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trămCâu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. DaCâu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 mlCâu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiếtB. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máuC. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớnD. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡngCâu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủCâu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lạiC. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nướcCâu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độcCâu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnhC. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ănCâu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

Câu 1:

- Khói thuốc lá chứa rất nhiều chất độc hại có hại cho hệ hô hấp 

- Oxit cacbon (CO): Làm giảm hiệu quả hô hấp,có thể gây chết nếu nồng độ cao và kéo dài thời gian

- Nicôtin: Làm tê liệt các lông rung của phế quản,làm giảm khả năng lọc sạch bụi không khí,có thể gây ung thư phổi 

Câu 2:

Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường bên ngoài:

- Có thể lấy vào khí \(O_2\) và thải khí \(CO_2\) nhờ hệ hô hấp

- Lấy chất dinh dưỡng, nước nhờ hệ tiêu hóa

- Thải nước tiểu ra ngoài nhờ hệ bài tiết

- Thải phân nhờ hệ tiêu hóa

Ý nghĩa: 

 - Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài giúp cơ thể tồn tại và phát triển

Sự trao đổi chất giữa tế bào với môi trường bên trong:

- Môi trường cung cấp \(O_2\) và chất dinh dưỡng cho tế bào sử dụng cho các hoạt động sống đồng thời các sản phẩm phân hủy được thải ra môi trường trong đưa tới cơ quan bài tiết,khí \(CO_2\) được đưa tới phổi để thải ra ngoài

Ý nghĩa:

Mọi tế bào đều phải thực hiện trao đổi chất với máu và nước mô (môi trường trong) để tồn tại và phát triển

Câu 3:

Tiêu hóa lí học ở miệng:

- Tiết nước bọt: làm ướt và mềm thức ăn

- Nhai: làm nhuyễn thức ăn

- Đảo trộn thức ăn: làm thức ăn thấm đẫm nước bọt 

- Tạo viên thức ăn: Tạo viên vừa nuốt

Tiêu hóa hóa học ở miệng:

- Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt -> Biến đổi một phần tinh bột (chín) thành đường đôi mantôzơ

- Tinh bột + enzim amilaza \(\xrightarrow[t^037^0C]{pH7,2}\) Đường mantôzơ

Biến đổi lí học ở dạ dày:

- Thức ăn chạm vào dạ dày kích thích tiết dịch vị giúp hòa loãng thức ăn

- Sự co bóp các lớp cơ giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn thấm dịch vị

- Khi thức ăn chạm vào niêm mạc thì dạ dày co bóp mạnh

Biến đổi hóa học ở dạ dày:

- Một phần nhỏ tinh bột tiếp tục được phân giải thành đường mantôzơ

- Một phần prôtêin chuỗi dài được enzim pepsin trong dịch vị phân cắt thành các prôtêin chuỗi ngắn (3-10 axit amin)

Câu 4:

Ăn uống không hợp lí:

- Ăn uống không đầy đủ chất dinh dưỡng

- Ăn không đúng giờ

- Ăn nhanh

- Ăn quá nhiều đồ ngọt

Tác hại khi ăn uống không hợp lí:

- Nghẹn thức ăn 

- Tăng cân

- Có khả năng mắc bệnh béo phì