K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2017

Đáp số đúng là câu D: Nơtron, proton và electron.

10 tháng 6 2019

Đấp số đúng là câu B: Proton và notron.

4 tháng 11 2021

Câu B

 

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử làA. electron và nơtron.      B.proton và nơtron.C. nơtron và electron.      D. electron, proton và nơtron Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử làA. electron và nơtron.     B. proton và nơtron.C. nơtron và electron.     D. electron, proton và nơtron.  Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện làA. electron.                  B. electron và nơtron.C. proton và nơton.      D. proton...
Đọc tiếp

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron.      B.proton và nơtron.

C. nơtron và electron.      D. electron, proton và nơtron

 

Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron.     B. proton và nơtron.

C. nơtron và electron.     D. electron, proton và nơtron.

 

 

Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron.                  B. electron và nơtron.
C. proton và nơton.      D. proton vàelectron.

 

Câu 4. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron vàelectron.

 

Câu 5. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron vàelectron.

 

Câu 6. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên

A. số hạt proton = số hạt nơtron B. số hạt electron = số hạt nơtron


C. số hạt electron = số hạt proton D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt                                                                                                                 nơtron

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

 

A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.

B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.

D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.


Câu 8. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

(1) X có 26 nơtron trong hạt nhân
(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3)X có điện tích hạt nhân là 26+.
(4) Khối lượng nguyên tử X là 26u.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 2.      C. 3.     D. 4.

Câu 9. Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron.

(2) Lớp vỏ của tất cả các nguyên tử đều chứa electron.

(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.

(4) Trong nguyên tử, hạt mang điện là nơtron và electron.

(5) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là

A. 1.     B. 2.       C. 3.      D. 4.

Câu 10. Nhà hóa học phát hiện ra electron là

A. Mendeleep B. Chatwick C. Rutherfor D.J.J. Thomson

 

0
16 tháng 4 2017

Bài 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. Electron và proton.

B. Proton và nơtron.

C. Nơtron và electron.

D. Electron, proton và nơtron.

Chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Đáp số đúng là câu B : Proton yà nơtron.

1 tháng 8 2017

Chọn B nha bạn

Câu 1. Người tìm ra electron là :A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. BoCâu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:A. electron B. electron và nơtron C. proton và notron D. proton và electronCâu 3. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nênA. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và protonCâu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. proton và electron. B. nơtron và...
Đọc tiếp

Câu 1. Người tìm ra electron là :

A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo


Câu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:

A. electron B. electron và nơtron C. proton và notron D. proton và electron


Câu 3. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton


Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton . D. nơtron, proton và electron.


Câu 5. Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là


A. electron và proton B. proton C. proton và nơtron D. nơtron và electron


Câu 6. Hạt nào không có trong hạt nhân của nguyên tử ?

A. proton B. proton và nơtron C. electron D. nơtron và electron


Câu 7. Người tìm ra proton là :

A. Tôm-xơn. B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo


Câu 8. Hạt nơtron được tìm ra năm nào ?

A. 1918 B. 1897 C. 1911 D. 1932


Câu 9. Nguyên tử oxi có 8 hạt proton ở hạt nhân thì số hạt electron của oxi ở lớp vỏ là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


Câu 10. Phóng đại một nguyên tử vàng lên một tỷ lần khi đó hạt nhân nguyên tử có đường kính
d=0,03 mm (bằng 1 hạt bụi), đường kính nguyên tử Au lúc đó là bao nhiêu?

A. d=30cm B. d=30nm C. d=300cm D. d=300km


Câu 11. Khối lượng hạt proton nặng gấp bao nhiêu lần khối lượng hạt electron?

A. 10000 B. 1836 C. 1863 D. 1 tỷ


Câu 12. Một nguyên tử X có cấu tạo gồm 8 hạt electron, 8 hạt proton và 9 hạt nơtron. Khối lượng
của nguyên tử X tính theo đơn vị u (đvC) là

A. 16 B. 18 C. 17 D. 25

Câu 13. Mô hình nguyên tử He có số electron ở lớp vỏ như trong hình. Điện tích hạt nhân nguyên tử
He là

A. 2- đơn vị điện tích B. 2+ đơn vị điện tích C. 2- (Culông) D. 2 đơn vị điện tích


Câu 14. Đường kính nguyên tử gấp bao nhiêu lần đường kính hạt nhân nguyên tử ?

A. 100 lần B. 1000 lần C. 10,000 lần D. 100,000 lần


Câu 15. Nguyên tử Nitơ được cấu tạo 7 proton và 7 notron ở hạt nhân và 7 electron ở ngoài lớp vỏ. Khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị (đvC) là

A. 14 đvC B. 21 đvC C. 7 đvC D. 28 đvC


Câu 16. Nguyên tố Vanadi (V) có nghĩa là "nữ thần sắc đẹp" có nguyên tử gồm 23 hạt proton, điện tích lớp vỏ nguyên tử là

A. 23- đơn vị điện tích B. 23+ đơn vị điện tích C. 46- đơn vị điện tích D. Không xác định được


Câu 16. Nguyên tố Vanadi (V) có nghĩa là "nữ thần sắc đẹp" có nguyên tử gồm 23 hạt proton, điện
tích lớp vỏ nguyên tử là

A. 23- đơn vị điện tích B. 23+ đơn vị điện tích C. 46- đơn vị điện tích D. Không xác định được


Câu 17. Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt(II) oxit là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.


Câu 18. Cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?


A. FeS. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.


Câu 19.Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.

Câu 20.Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là

A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag

0
20 tháng 9 2021

a, Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=18\\p=e\\p=n\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=6\\n=6\end{matrix}\right.\)

b, \(NTK=p+n=6+6=12\left(đvC\right)\)

22 tháng 12 2018

Đáp án B

28 tháng 11 2017

Với 9 electron, cấu hình electron sẽ là 1 s 2 2 s 2 2 p 5

21 tháng 10 2019

Đáp án B