Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. sing 2. draw 3. cut 4. read 5. dance 6. get 7. act | singing drawing cutting reading dancing getting acting | hát vẽ cắt đọc khiêu vũ nhận/ trở nên diễn xuất |
1 isn't riding
2 am not playing
3 aren't sitting
4 am not eating
5 isn't doing
6 isn't brushing
7 isn't talking
8 isn't sleeping
9 isn't doing
10 isn't watching
11 aren't going
1.Miss.Nhung(not ride)...isn't riding.............her bike to work.
2.I(not play).....am not playing.......video game now.
3.We (not sit)...are not sitting..............in the living room.
4.I (not eat).....am not eating.......my breakfast at a food store.
5.My sister(not do) is not doing her homework
6.She (not brush).....isn't brushing.........her teeth now.
7.Mark (not talk)..isn't talking...........to a friend at the momemt.
8.The cat (not sleep).....isn't sleeping............under the table at the momemt.
9.Lan(not do).....isn't doing.....her homework.
10.My sister(not watch) ...ian't watching...............television.
11.They(notgo) ....aren't going.........to school now.
Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:
drive => driving
Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:
agree => agreeing
Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:
lie => lying
Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:
Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:
put => putting
4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:
preˈfer => preˈferring
Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering
1 is riding
2 am playing - is watching
3 are sitting
4 am eating
5 is doing
6 is brushing
7 is talking
8 is sleeping
9 is doing
10 is watching
11 are going
12 are playing
13 is sitting
14 are eating
15 is having
Chia động từ ở thì HTTD với thể khẳng định.
S+Am/is/are+V-ing+......
1.Miss.Nhung(ride)...are riding......her bike to work
2.I(play).....am playing....video games and my sister(watch).......is watching.......TV.
3.We(sit)....are sitting...in the living room.
4.I(eat)....am eating.....my breakfast at a food store.
5.My sister(do)...is doing.... her homework.
6.She (brush).....is brushing......... her teeth now.
7.Mark(talk)...........is talking......to a friend at the momemt.
8.The cat (sleep)......is sleeping..........under the table at the momemt.
9.Lan (do)...is doing.......her homework.
10.My sister (watch).....is watching........television.
11.They(go)...are going.........to school now.
12.Dung and I(play).....are playing....soccer.
13.This boy (sit)..........is sitting........on the bench.
14.We (eat) are eating a big breakfast at the momemt.
15.He (have)......is having...dinner with her.
Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)
1. Mel enjoys reading books.
2. David doesn't like playing tennis.
3. Sophia really likes sitting on the sofa.
4. Harry doesn't mind doing housework.
5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arriving 7.copying
2.loading 8.riding
3.lying 9.watching
4.going 10.sitting
5.writing 11.having
6.getting 12.listening
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive->arriving
7.copy->copying
2.load->loading
8.ride->riding
3.lie->lieing
9.watch->watching
4.go->going
10.sit->sitting
5.write->writing
11.have->having
6.get->getting
12.listen->listening
khẳng định
- S + V(s/es) + ……
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
phủ định
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
nghi vấn
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
appear (hình như, có vẻ)
believe (tin)
belong (thuộc về)
have (có)
hear (nghe)
know (biết)
like (thích)
look (có vẻ)
love (yêu, thích)
mean (có nghĩa)
need (cần)
own (có, là chủ của)
prefer (thích hơn)
remember (nhớ lại)
see (thấy)
seem (dường như)
smell (có mùi)
sound (nghe có vẻ)
taste (nếm)
think (nghĩ)
understand (hiểu)
want (muốn)
wish (ước)
không chia Ving thì là chia TO V và chia Vnt nha,mk cho bn 1 số từ thông dụng nha
+to V:
refuse :từ chối remember(khi mang nghĩa nhớ để làm)
forget(giống vs remember) promise:hứa
need:cần seem:có vẻ
try:cố gắng làm j(còn thử làm gj mới là Ving)
manage:xoay xở want:muốn
would like:thích j prefer:thích hơn
offer:yêu cầu
+V nt
must,should,had better,would,would rather,have to...........
SAU các từ để hỏi thì + to V nha bạn :who,what,how,which...
CHÚC BẠN HỌC TỐT!