Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Xét phép lai : Aa\(\times\) Aa ➝ F1 thu được tỉ lệ KG là 1/4AA:2/4Aa:1/4aa
Tương tự ,ta xét phép lai :
+ Bb\(\times\) Bb ➞ F1 thu được tỉ lệ KG là 1/4BB :2/4Bb:1/4bb
+ Dd\(\times\) Dd →F1 thu được tỉ lệ KG là 1/4DD:2/4Dd:1/4dd
+ XX \(\times\)XY➜ F1 thu được tỉ lệ KG là 1/2XX:1/2XY
- Tỉ lệ KG AaBbDdXY ở F1 là : \(\dfrac{2}{4}.\dfrac{2}{4}.\dfrac{2}{4}.\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{1}{16}\)=6,25%
- Tỉ lệ KG AABBDDXX ở F1 là : \(\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{128}=0,78125\)
- Tỉ lệ KG aabbddXY ở F1 là : 1/4.1/4.1/4.1/2=1/128=0,78125
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : dựa vào TLKG
Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8
Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8
Ta thực hiện phép lai riêng rẽ từng cặp tính trạng
Aa x Aa ---> 1/4AA:1/2Aa:1/4aa= 3/4 A_ :1/4aa
Bb x bb ----> 1/2Bb:1/2bb
Dd x Dd ----> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd=3/4D_:1/4dd
Ee x Ee ----> 1/4EE:1/2Ee:1/4ee=3/4E_:1/4ee
* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe =1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/16
* Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddee = 3/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4 =3/128
* Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.
Th1: A_B_D_ee = aaB_D_E_=A_B_ddE_=3/4x 1/2 x 3/4 x 1/4=9/128
Th2: A_bbD_E_= 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/128
=>Kq là: 9/128 x 3 + 27/128 = 27/64
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : 3/8 A-B-D- : 3/8 A-bbD- : 1/8 aaB-D- : 1/8 aabbD-.
Số loại kiểu gen 3*3*3*3=81
Số loại kiểu hình là 2*2*2*2=16
Tỉ lệ Kg AaBBDDee=1/2*1/4*1/4*1/4= 1/128
a. 100% Aa, 100% Hạt trơn
b. 50% Aa : 50% aa; 50% Hạt trơn : 50% hạt nhăn.
c. 25% AA : 50% Aa : 25% aa; 75% Hạt trơn : 25% hạt nhăn
d. 50% AA: 50% Aa; 100% Hạt trơn
e. Cho cây đậu hạt trơn lai phân tích (thụ phấn với đậu hạt nhăn) nếu đời con cho toàn kiểu hình hạt trơn thì cây đậu hạt trơn thuần chủng, nếu đời có phân tính có cả hạt trơn và hạt nhăn thì cây đậu mang kiểu gen dị hợp.
P AaBbDdXX x AaBbDdXY
_ Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1 là :
1/2 * 1/2 * 1/2 * 1/2 = 1/16
_ Tỉ lệ kiểu gne AABBDDXX ở F1 là:
1/4 * 1/4 * 1/4 * 1/2 = 1/128
- Tỉ lệ kiểu gen aabbddXY ở F1 là :
1/4 * 1/4 * 1/4 * 1/2 = 1/128
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-XY ở F1 là :
3/4 * 3/4 * 3/4 * 1/2 = 27 / 128
Đúng không ạ?