I. Give the correct form of the word g...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các bn giúp mik với mik đag cần gấp

I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Is she                         enough to run one kilometer? 

(GOOD)

2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a           on my arm”

(BURNING)

3. Rob has a                     of 39.50C

(TEMPERATE)

4. Don’t eat so quickly. You’ll get a     ___

(TEETH)

5. I have a             in my back. I’m going to lie down.

(PAINFUL)

6. That’s a bad      . Why don’t you have a glass of water?

(COUGHING)

7. “I have              .” - “Why don’t you telephone the doctor?” 

(STOMACH)

8. My arm                      after the table tennis match

(HURT)

9. “I have a                     .” - “That’s because you watch too much TV.”

(HEAD)

10. Lan was absent from class because of her  ______

(SICK)

11. I have an ________- with my doctor at 5 p.m. 

(APPOINT)

12. She is still receiving a __________treatment in a hospital.

(MEDICINE)

13. People fell _________when they catch a common cold.

(PLEASE)

14. She’s_____ to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems.   

(ALLERGY)

15. You should choose foods and drinks________ to prevent some dangerous diseases.

(CARE)

16. He continues_______ because he is catching a flu.

(SNEEZE)

17. He can reduce his serious_____ when he relaxes in time and does exercise regularly.

(DEPRESS)

18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better______ on your work or study.

(CONCENTRATE)

19. I got ______________ during my beach vacation.

(SUNBURN)

20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and __________.

(TIRED)

 

 

1
27 tháng 3 2021

I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Is she               well      enough to run one kilometer? 

(GOOD)

2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a    burn   on my arm”

(BURNING)

3. Rob has a  temperature  of 39.50C

(TEMPERATE)

4. Don’t eat so quickly. You’ll get a   toothache 

(TEETH)

5. I have a  pain  in my back. I’m going to lie down.

(PAINFUL)

6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water?

(COUGHING)

7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” 

(STOMACH)

8. My arm hurts after the table tennis match

(HURT)

9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.”

(HEAD)

10. Lan was absent from class because of her  sickness 

(SICK)

11. I have an  appointment  with my doctor at 5 p.m. 

(APPOINT)

12. She is still receiving a  medical treatment in a hospital.

(MEDICINE)

13. People fell  please when they catch a common cold.

(PLEASE)

14. She’s  allergic  to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems.   

(ALLERGY)

15. You should choose foods and drinks  carefully  to prevent some dangerous diseases.

(CARE)

16. He continues  sneezing  because he is catching a flu.

(SNEEZE)

17. He can reduce his serious  depression  when he relaxes in time and does exercise regularly.

(DEPRESS)

18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better  concentrate  on your work or study.

(CONCENTRATE)

19. I got  sunburnt  during my beach vacation.

(SUNBURN)

20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and  tiredness .

(TIRED)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.

(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)

2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.

(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)

3 - e. horror film =This is a frightening type of film. 

(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)

4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.

(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)

5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.

(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)

23 tháng 12 2021

1. left

2. tasty

3. fragrance

4. variety

5. stewing

1. Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table.(Đọc và nghe đối thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh trong đoạn hội thoại. Bổ sung thêm từ vào bảng.) Mark: Excuse me, is this the science lab*?Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.Mark: Oh. What have we got now? I...
Đọc tiếp

1. Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table.

(Đọc và nghe đối thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh trong đoạn hội thoại. Bổ sung thêm từ vào bảng.)

 

Mark: Excuse me, is this the science lab*?

Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.

Mark: Oh. What have we got now? I haven’t got my timetable.

Susan: Here, take this. I’ve got a spare copy.

Mark: Thanks. Ah, OK. We’ve got maths now.

Jenny: Yeah. Who have we got for maths this year?

Susan: Mr Waldron. That means a lot of homework and tests. And there’s a new history teacher, look.

Mark: How many teachers are there here?

Jenny: I don’t know. A lot. There are a thousand students here.

Mark: A thousand and one, including me. Mmm – double history on Friday afternoon. That’s tough.

Susan: Yes. Welcome to our world!

Subjects

Other words

science

 

 

 

lab

 
2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?

Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.

Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.

Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.

Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.

Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?

Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.

Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?

Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.

Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.

Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Subjects (môn học)

Other words (các từ khác)

science (khoa học)

maths (toán)

history (lịch sử)

English (tiếng Anh)

art (mỹ thuật)

music (âm nhạc)

lab (phòng thí nghiệm)

homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra)

teachers (giáo viên), students (học sinh)

vocabulary (từ vựng)

color (màu sắc)

song (bài hát)

11 tháng 9 2021

1 - music

2.(CÒn lại)

3.F

4.C

5.A

6.B

7.D

History-5

Music-1

Biology-6

PE-2

IT-7

physics-4

geography-3

24 tháng 3 2021

1-C

2-D

3-F

4-G

5-A

6-E

1. C

2. D

3. F

4. G

5. A

6. E

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

/ʃ/

/ʒ/

musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ (n): nhạc sĩ

show  /ʃəʊ/ (n): chương trình

share /ʃeər/ (n, v): chia sẻ

nation /ˈneɪ.ʃən/ (n): quốc gia

television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ (n): truyền hình

visual /ˈvɪʒ.u.əl/ (adj): thuộc về thị giác

unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ (adj): bất thường

decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early. 

(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)

2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.

 (Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)

3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.

 (Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)

4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.

 (Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)

5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight. 

(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)