Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở nhà. Tôi làm việc nhà với bố mẹ tôi. Vào buổi sáng, tôi giặt quần áo. Vào buổi chiều, tôi giúp mẹ nấu ăn và lau sàn nhà. Vào buổi tối, bố và tôi rửa bát đĩa.
Lời giải chi tiết:
1 – c | 2 – a, d | 3 – b |
bạn làm hơi ngắn
cần miêu tả thêm về hoc sinh ,giáo viên , hay quang canh . các phong học và cơ sở vật chất
ngữ pháp đúng
Sửa lại : In the morning , I go to school because my house is in front of my school
Aroun -> around
Mik chỉ sửa đc vài chỗ thôi còn lại bn tự tìm ra lỗi sai nhé . Học tốt!
No, it isn't
She goes to Thu Le zoo
No, they aren't
She likes bears because they are big
She doesn't like crocodiles because they look scary
She likes zebras and kangaroos
Yes, he does
No, he doesn't
1, does -> do
2, haves -> have
3, at -> on
4, has -> eat
5, review -> review
Tìm lỗi sai và sửa lại
1.The I wash my face, brush my teeth and does morning exercises. -> do
2. I haves breakfast at 6 : 30 am and she takes me to school. -> have
3. I has lunch at school with my friends. - > have
4 I go home at 5 : 00 pm and há dinner with my family . -> has
5. In the evening I watch television and reviews my lessons -> review
~HT~
1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk
2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV
3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.
4. Hung and his friend (play) _play____ badminton
5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.
6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.
7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.
8. There (be) _are_______ animals in the circus.
9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?
10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?
11. How old _is_____ she ?
12. How __is_____ she ?
13. MY children (go) _goes______ to school by bike
14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.
15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month
16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it
17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee
18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs
19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike
20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?
- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
/HT\
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
Tạm dịch:
Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.
Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.
1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.
2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.
3. Bill muốn đi đến thư viện.
4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:
1.T
2.F
3.F
4.T