Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN THÁI
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN : TOÁN LỚP 5
NĂM : 2017 – 2018 THỜI GIAN : 40 PHÚT
HỌ VÀ TÊN :................................
LỚP :........
ĐIỂM
| Nhận xét của giáo viên
|
Câu 1 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A, 42m 34cm =………m b, 56m 29cm = ……….dm
C, 6m 2cm =………m d, 4352m = ………km
Câu 2 số thập phân có 5 nghìn , 6 trăm , 3 chục , 1 đơn vị , 9 phần trăm,7 nghìn
a ,621,970 b, 5611, 790 c, 5610, 097 d, 5631,097
b,đọc số sau 66,6597 :.................................................................
Nêu giá trị của chữ số 5 trong số sau : 987.652
A, 5/10 b, 5/100 c, 5/1000 d, 500
Câu 3
a,123 m3 = …………km3 b, 96.7854 km3 = …………...dm3
c, 987 cm = ……….m d, 852 hm = ………..Km
câu 4 .36 % của 1 số là : 252a, hỏi số đó là số nào ?b, 80 % của số đó là bao nhiêu ? a, = b=
câu 5 .Tìm ab
a, ab + ab3 = 619 =
b, a3b : ab = 11
câu 6 : người thứ nhất làm mình xong một công việc hết 6 giờ . Hỏi cũng việc đó người thứ 2 làm trong bao nhiêu thời gian ? . Biết hai người cùng làm thì 2 giờ là xong ?
Giải
Câu 7 : Hiệu hai số là 15 .Nếu gấp số lớn lên 3 lần và gấp số bé lên 2 lần thì hiệu mới là 45 .tìm hai số đó ?
Giải
Câu 8 : Hai người đi xe đạp ngược chiều nhau cùng khởi hành một lúc . Người thứ nhất đi từ A ,người thứ 2 đi từ B và đi nhanh hơn người thứ nhất.Họ gặp nhau cach A 6 km . Sau khi gặp nhau , người thứ nhất đến B thì quay trở lại và người thứ hai cũng đến A rồi quay trở lại . Họ gặp nhau lần thứ 2 cach B 4 km . Tính xem quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
Giải
Câu 9 : Một mảnh đất hình thang có chiều rộng là 395.62m
A, tính chiều cao và đáy lớn ?Biết nếu ta tăng đáy lớn thêm 4.5 m thì diện tích tăng thêm 162 m2 và hiệu hai đáy là 10mvà mảnh đất hình thang bằng diện tích mảnh đất hình thoi có đường chéo lớn là 901.395 m , đường chéo bé là : 32 m
B, Tính diện tích mảnh đất hình thang
C , cứ 10 m2 thì thu hoạch được 95 kg ngô . Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Giải
Câu 10
Lãi suất tiết kiệm là 0,8% một tháng.
Cô Hà gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi?
a) Sau một tháng cô Hà có tất cả bao nhiêu tiền cả gốc và lãi?
b) Sau 02 tháng cô Hà có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi biết rằng lãi của mỗi tháng đều gộp vào gốc của tháng tiếp theo
iihihih ko cần cảm ơn nha
Trường: ……………………………...... Lớp: ……................................................. Họ và tên: ………………….…………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. 9/100 D. 9/10
b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455 D. 3,444
Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). viết dưới dạng số thập phân là?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2
b/. 516,40 - 350,28
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
c/. 45,54 : 18
d/. 25,04 x 3,5
Câu 5: Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Câu 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 8: Bài toán (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 9: Bài toán (1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Đáp án và hướng dân giải môn Toán lớp 5 học kì 1
Câu 1, 2, 6: chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:
1a. C
1b. D
2a. B
2b. C
6a. C
6b. A
Câu 3, 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Câu 5: (1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
X + 18,7 = 20,2
X = 20,2 - 18,7
X = 1,5
Câu 7: Chọn đúng câu B được 1 điểm.
Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau: Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Câu 8: Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ)
Diện tích đất làm nhà là:
169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ)
Đáp số: 105,625 m2
Câu 9:
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là:
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là:
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 10:
Cạnh mảnh đất hình vuông là:
240 : 4 = 60 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
60 x 60 = 3600 (m2) (0,25 đ)
Chiều cao mảnh đất hình tam giác:
3600 x 2 : 90 = 80 (m) (0,5 đ)
Đáp số: 80 mét
Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.
Phụ ghi: Làm tròn điểm VD: 5,25 = 5 ; 5,5= 6; 5,75= 6
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán theo TT 22
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Đo độ dài, khối lượng và diện tích. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
Bn hok giỏi ko nên ns như vậy
Như thế là ko tốt đâu
Em ấy hỏi cx đc mà ~~
Chú ý nha!!!
Violympic, ngay trang olm này cũng được
olimpic toán nha bn