Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích: patient: kiên nhẫn
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Use the correct form of adjectives in brckets :
1.She has ...more.. friends than I do. (many)
2.Of the ten students here,he is the ..best... . (good)
3.His English is ..worse.. than mine . (bad)
4.You are the ...most talkative.. in your class. (talkative)
5.His school is ...farther.. from the bus stop than hers. (far)
6. I have ..less. money than you because I am very lazy. (little)
7.My son is ..more... intelligent than his son. (intelligent)
8.Can you speak .more quietly... ? (quietly)
9.The compass is the ..cheapest.. of the school things. (cheap)
10.He speaks English ..better.. than me . (well)
Chọn đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…
Dịch: Có 4 người trong gia đình cậu ấy: bố mẹ, em gái và cả cậu ấy nữa.
Đáp án C
Giải thích: patient: kiên nhẫn
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.