Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.ALAONG : ALONG
2.SAMEN : SAME
3.STAMIP : STAMP
4.FIVELD : FIELD
5.ORSDER : ORDER
6.MEMOBER : MEMBER
7.PARIK : PARK
8.WALTER : WATER
9.LIFAE : LIFE
10.PLACKE: PLACE
1.
Toán : Math
Tiếng Việt : Literature
Lịch sử : History
Học tốt nhé~
1.what would you for dinner?
2.what do you usually do in the sunday morning?
3.the house is the dirty so we don't need to clean.
4.there is a picture ò uncle hồ on the wall.
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉
1 . S
2. E
3.H
4.O
1. bo chu S
2. bo chu E
3.bo chu H
4. bo chu O