K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2022

Viết theo lần lượt nhé: \(FeO,Fe_2O_3,BaO,K_2O\)

21 tháng 12 2021

Một hidroxit của bari là Ba(OH)2. Muối trong đó Bari có hoá trị tương ứng là

Ba3(SO4)2.

Ba2(SO4)3.

Ba2(SO4)2.

BaSO4.

 

Al(OH)3: Al2O3

H3PO4: P2O5

mấy cái còn lại là muối và axit ko có oxi nên thôi

22 tháng 4 2017

C1.

A, \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) ( phản ứng hóa hợp)

\(Na_2O+H_2O->2NaOH\) ( phản ứng hóa hợp)

B, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) ( phản ứng hóa hợp)

\(P_2O_5+H_2O->H_3PO_4\) ( phản ứng hóa hợp)

C2:

a, H2SO4-SO3-Lưu huỳnh trioxit

H2SO3-SO2-lưu huỳnh đioxit

H2CO3-CO2-cacbon đioxit

HNO3-NO2- nitơ đioxit

H3PO4-P2O5-điphotphopentaoxit

H2SIO3-SIO2- silic đioxit

b, Ca(OH)2- CaO-Canxi oxit

KOH- K2O- kali oxit

Fe(OH)3- Fe2O3- sắt (III) oxit

Fe(OH)2-FeO-sắt (II) oxit

18 tháng 4 2017

1.

a) 4Na + O2 --> 2Na2O

Na2O + H2O --> 2NaOH

b) 4P + 5O2 --> 2P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

2.

a) H2SO4 : SO3 : lưu huỳnh trioxit

H2SO3 : SO2: lưu huỳnh đioxit

H2CO3 : CO2 : cacbon đioxit

HNO3 : N2O5 : đinitơ pentaoxit

H3PO4 :P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SiO3 : SiO2 : silic đioxit

b) Ca(OH)2 : CaO : canxi oxit

KOH : K2O : kali oxit

Fe(OH)3 : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

Fe(OH)2 : FeO : sắt(II) oxit

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

- Oxit bazơ

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

- Oxit axit

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

- Axit 

+) HCl: Axit clohidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

- Bazơ

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

+) Ba(OH)2: Bari hidroxit 

- Muối

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

OxitAxitBazoMuối

SO2: lưu huỳnh đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

 

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

CuSO4: Đồng (II) sunfat

CaCO3: Canxi cacbonat

FeCl3: Sắt (III) clorua

 

 

6 tháng 5 2021

a)

HNO3

HCl

H3PO4

H2CO3

b)

Axit :

H3PO4(Axit photphoric)

H2SO4(Axit sunfuric)

Bazo :

KOH : Kali hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

Muối :

NaCl : Natri clorua

FeCl2 : Sắt II clorua

 

6 tháng 5 2021

a) 

HNO3 , HCl , H3PO4 , H2CO3 

b) 

- Bazo : 

KOH : kali hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

NaCl : natri clorua

FeCl2 : Sắt (II) clorua

- Muối 

H2SO4 : axit sunfuric 

H3PO4 : Axit photphoric

 

8 tháng 3 2022

A

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)