Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một hidroxit của bari là Ba(OH)2. Muối trong đó Bari có hoá trị tương ứng là
Ba3(SO4)2.
Ba2(SO4)3.
Ba2(SO4)2.
BaSO4.
C1.
A, \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) ( phản ứng hóa hợp)
\(Na_2O+H_2O->2NaOH\) ( phản ứng hóa hợp)
B, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) ( phản ứng hóa hợp)
\(P_2O_5+H_2O->H_3PO_4\) ( phản ứng hóa hợp)
C2:
a, H2SO4-SO3-Lưu huỳnh trioxit
H2SO3-SO2-lưu huỳnh đioxit
H2CO3-CO2-cacbon đioxit
HNO3-NO2- nitơ đioxit
H3PO4-P2O5-điphotphopentaoxit
H2SIO3-SIO2- silic đioxit
b, Ca(OH)2- CaO-Canxi oxit
KOH- K2O- kali oxit
Fe(OH)3- Fe2O3- sắt (III) oxit
Fe(OH)2-FeO-sắt (II) oxit
1.
a) 4Na + O2 --> 2Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
b) 4P + 5O2 --> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
2.
a) H2SO4 : SO3 : lưu huỳnh trioxit
H2SO3 : SO2: lưu huỳnh đioxit
H2CO3 : CO2 : cacbon đioxit
HNO3 : N2O5 : đinitơ pentaoxit
H3PO4 :P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SiO3 : SiO2 : silic đioxit
b) Ca(OH)2 : CaO : canxi oxit
KOH : K2O : kali oxit
Fe(OH)3 : Fe2O3 : Sắt(III) oxit
Fe(OH)2 : FeO : sắt(II) oxit
a)
- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5
- Những chất là oxit bazơ:
+ CuO: Đồng (II) oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ ZnO: Kẽm oxit
- Những chất là oxit axit:
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit
+ CO2: Cacbon đioxit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit
b)
- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3
- Những chất là bazơ tan:
+ NaOH: Natri hiđroxit
+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit
- Những chất là bazơ không tan:
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
c)
- Những chất là axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ H2SO4: Axit surfuric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HNO3: Axit nitric
d)
- Những chất là muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ ZnCl2: Kẽm clorua
+ Na3PO4: Natri photphat
+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT
- Oxit bazơ
+) CuO: Đồng (II) oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
- Axit
+) HCl: Axit clohidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
- Bazơ
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
+) Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Muối
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) CuSO4: Đồng (II) sunfat
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
Oxit | Axit | Bazo | Muối |
SO2: lưu huỳnh đioxit CuO: Đồng (II) oxit P2O5: điphotpho pentaoxit Fe2O3: Sắt (III) oxit | HCl: axit clohidric H2SO4: axit sunfuric
| Al(OH)3: Nhôm hidroxit Ba(OH)2: bari hidroxit | CuSO4: Đồng (II) sunfat CaCO3: Canxi cacbonat FeCl3: Sắt (III) clorua
|
a)
HNO3
HCl
H3PO4
H2CO3
b)
Axit :
H3PO4(Axit photphoric)
H2SO4(Axit sunfuric)
Bazo :
KOH : Kali hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Muối :
NaCl : Natri clorua
FeCl2 : Sắt II clorua
C
c