Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NaCl + H 2 SO 4 → NaH SO 4 + HCl
2 KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Cl 2 + 2NaOH (dư) → NaCl + NaClO + H 2 O
Kí hiệu C O 2 và S O 2 là Y O 2 ( M X = 56 → Y = 24)
n YO 2 = 0,5 mol; Σn OH - = 0,75 mol; n Ba 2 + = 0,2 mol
Ta có:
1 < n OH / n YO 2 < = 1,5 < 2
=> Phản ứng tạo 2 muối HYO 3 - x mol; YO 3 2 - y mol
Ta có sơ đồ chuyển hóa :
YO 3 2 - + OH + → HYO 3 - + YO 3 2 - (1)
YO 3 2 - + Ba 2 + → Ba YO 3 (2)
Dựa vào mol YO 2 và OH -
=> n YO 3 2 - = n HYO 3 - = 0,25
m = 0,2. (137 + 24 + 48) = 41,8g
2NaI + Mn O 2 + 2 H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + Mn SO 4 + I 2 + 2 H 2 O
\(MnO_2+4HCl\left(đ\right)-t^{^{ }0}->MnCl_2+Cl_2+2H_2O\\ KClO_3-t^{^0}->KCl+\dfrac{3}{2}O_2\\ C+O_2-t^{^{ }0}->CO_2\)
Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế
H 2 SO 4 đặc tác dụng với Cu.
Cu + H 2 SO 4 đặc → Cu SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc tác dụng với S.
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
S + O 2 → SO 2
Đốt cháy H 2 S trong oxi hoặc trong không khí.
2 H 2 S + 3 O 2 → 2 SO 2 + 2 H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Na 2 SO 3 ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2
\(NaOH\rightarrow Na+O_2+H_2O\) (điện phân nóng chảy)
\(KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
c, Ta đem sục hỗn hợp qua $Ca(OH)_2$ để loại bỏ $CO_2$ rồi hạ nhiệt độ khí cho hỗn hợp khí hóa lỏng. Tăng từ từ nhiệt độ để $N_2$ hóa hơi rồi tăng nhiệt độ để $O_2$ hóa hơi