Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Từ đã cho | Từ trái nghĩa |
Tích cực : tiêu cực | |
Sáng sủa : đen tối | |
Khó khăn : giàu sang | |
Ấm áp : lạnh lẽo | |
Vui vẻ : bực tức | |
Thành công : thất bại |
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
Danh từ: bình minh; bình nguyên
động từ :bình phẩm; bình bầu ;bình phục
tính từ : bình lặng ; bình dị ; bình tâm
mình chắc chắn nha
4.Xếp các từ ghép sau vào bảng phân loại:
Bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu, bình dị, bình phẩm
Danh từ | Động từ | Tính từ |
......Bình minh... bình nguyên.....bình bầu,.................................... ................................................. | ......bình tâm,.....bình phẩm.................................... ................................................. | ........ bình lặng,.....bình phục........bình dị,.......................... ................................................ |
khôn ngoan. - Hai từ đồng nghĩa: thông minh, giỏi giang. - Hai từ trái nghĩa: Ngu ngốc, Ngốc nghếch. Tài Giỏi - Hai từ đồng nghĩa: Thông minh, khôn ngoan. - Hai từ trái nghĩa: dốt, yếu kém. Dũng cảm - Hai từ đồng nghĩa: Dũng khí, mạnh dạn. - Hai từ trái nghĩa: nhút nhắt, dụt dè
Con sáo đá
Cây sáo
Con sáo đá đậu trên cây sáo trúc
@Bảo
#Cafe
thời gian gió mùa thổi hướng gió
tháng 1 Đông Bắc
tháng 7 Tây Nam, Đông Nam
Danh từ: dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.
Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,
Tính từ: xấu xí, gồ ghề.