Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 13:
nO2= 32/32=1(mol)
a) PTHH: 2 Mg + O2 -to-> 2 MgO
nMg=nMgO=nO2.2=2(mol)
=> mMg= 2.24=48(g)
b) mMgO=40.2=80(g)
Bài 14:
nCaCl2= 55,5/111= 0,5(mol)
a) PTHH: Ca +2 HCl -> CaCl2 + H2
Ta có: nH2=nCa=0,5(mol); nHCl=2.0,5=1(mol)
=> mHCl=1.36,5=36,5(g)
mCa= 40.0,5=20(g)
b) V(H2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
K2O: oxit bazơ: kali oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
Li2O: oxit bazơ: liti oxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
Fe3O4: oxit bazơ: sắt từ oxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
N2O: oxit trung tính: đinitơ oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
N2O3: oxit axit: đinitơ trioxit
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\\overline{M}_{khí}=20\cdot2=40\end{matrix}\right.\)
+) Trường hợp 1: hh X gồm CO2 và O2 dư
Theo sơ đồ đường chéo: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{O_2\left(dư\right)}}=\dfrac{40-32}{44-40}=2\)
PTHH: \(CO+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
Theo PTHH: \(n_{CO_2}=n_{CO}=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CO_2}=\dfrac{0,3}{0,3+0,15}\cdot100\%\approx66,67\%\\\%V_{O_2\left(dư\right)}=33,33\%\\\%m_{CO_2}=\dfrac{0,3\cdot44}{0,3\cdot44+0,15\cdot32}\approx73,33\%\\\%m_{O_2\left(dư\right)}=26,67\%\end{matrix}\right.\)
+) Trường hợp 2: hh X gồm CO2 và CO dư
Gọi số mol p/ứ của CO là x
Theo sơ đồ đường chéo: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{CO\left(dư\right)}}=\dfrac{40-28}{44-40}=3\)
PTHH: \(CO+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
BĐ: 0,3
P/ứ: x____\(\dfrac{1}{2}\)x_____x
Dư: (0,3-x)__________x
Vì \(n_{CO_2}=3n_{CO\left(dư\right)}\) (dựa vào tỉ lệ ở trên)
\(\Rightarrow x=3\left(0,3-x\right)\) \(\Rightarrow x=0,225\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=0,225\left(mol\right)\\n_{CO\left(dư\right)}=0,075\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Tới đây thì tương tự như trường hợp 1
Câu 1: Phân loại và gọi tên các oxit có cong thức hóa học sau
1. SO3 : Lưu huỳnh trioxit - Oxit axit
2. Fe2O3 : Sắt (III) oxit - Oxit bazo
3. CO2 : Cacbon đioxit - Oxit axit
4. FeO : Sắt (II) oxit - Oxit bazo
5. CaO : Canxi oxit - Oxit bazo
6. MnO2 : Đimangan pentaoxit - oxit bazo
7. BaO : Bari oxi - Oxit bazo
8. MgO : Magie oxit - Oxit bazo
9. P2O5 : Điphotpho- pentaoxit - Oxit bazo
10. Al2O3 : Nhôm oxit - Oxit bazo
11. Na2O : Natri oxit - Oxit bazo
12. CrO3 : Crom ( VI ) oxit - Oxit axit
13. PbO : Chì (II) oxit - Oxit bazo
14. SO2 : Lưu huỳnh đioxit - Oxit axit
15. Mn2O7 : Mangan oxit - Oxit axit
16. ZnO : Kẽm oxit - Oxit bazo
Oxit axit :
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon dioxit
P2O5: diphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh dioxit
Mn2O7: dimagan heptoxit
Oxit bazo:
Fe2O3: sắt(III) oxit
FeO: sắt (II) oxit
CaO: cacbon oxit
MnO2: Mangan (IV) oxit
BaO: Baei oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
Na2O: Natri oxit
CrO3: Crom (VI) oxit
PbO: Chì (II) oxit
ZnO: Kẽm oxit
Công thức hóa học dùng biểu diễn chất, gồm một kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba... (hợp chất) và chỉ số ở chân mỗi kí hiệu.
- Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại...), cho biết nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố và phân tử khối .
Bạn tham khảo nha:
Công thức hóa học dùng biểu diễn chất, gồm …(9)…kí hiệu... hóa học (đơn chất) hay …(10)…hai…., …(11)…..ba.,… kí hiệu hóa học (hợp chất) và … (12)…chỉ số…… ở chân mỗi kí hiệu. Ví dụ:…(13)…O2…….; …(14)……S…...; …(15)…NaCl…………..
K2O: oxit bazơ: kali oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
Li2O: oxit bazơ: liti oxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
Fe3O4: oxit bazơ: sắt từ oxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
N2O: oxit trung tính: đinitơ oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
N2O3: oxit axit: đinitơ trioxit
Câu 13:
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
NO2: oxit axit: nitơ đioxit
CuO: đồng (II) oxit
Fe3O4: sắt từ oxit
Câu 14:
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
Câu 15:
BaO: oxit bazơ: bari oxit
SO4: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Câu 13 :
Fe2O3 sắt(III) oxit oxit bazơ
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
MgO magie oxit oxit bazơ
P2O5 điphotpho pentaoxit oxit axit
Na2O natri oxit oxit bazơ
K2O kali oxit oxit bazơ
NO2 ni tơ đioxit oxit axit
CuO đồng(II) oxit oxit bazơ
Fe3O4 Sắt (II,III) oxit oxit bazơ