K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2018

bài 1

if <điều kiện> then <câu lệnh>;

if <điều kiện> then <câu lệnh1> else <câu lênh 2>;

for <biến đềm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

while <điều kiện> do <câu lệnh>;

bài 2

a)xuất giá tri biến c;

b) xuất chử c ra màn hình

c)xuất tong 5+7 ra màn hình tức 12;

d) xuất 5+7 ra màn hình;

e)Khai báo biến i và k thuộc kiểu số thực;

bài 3

C[1]+C[2]=150 0 0 11

bài 4 Nhờ ban khác nhé

7 tháng 5 2018

thank you

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
I Trắc Nghiệm 1) Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50; while n>20 do Begin n:=n+5;T:=T-n end; Hãy cho biết giá trị của biến T A)16 B)15 C)14 D)17 2) Trong câu lệnh khai báo mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A) Cả 3 ý trên B) Chỉ số đầu và số cuối là 2 số nguyên C) Kiểu dữ liệu có integer D) Chỉ số đầu và chỉ số cuối 3) Khai báo biến mảng A: array [1...7] of real; for...
Đọc tiếp

I Trắc Nghiệm

1) Khi thực hiện đoạn chương trình sau:

n:=1; T:=50; while n>20 do Begin n:=n+5;T:=T-n

end;

Hãy cho biết giá trị của biến T

A)16 B)15 C)14 D)17

2) Trong câu lệnh khai báo mảng, phát biểu nào sau đây đúng?

A) Cả 3 ý trên

B) Chỉ số đầu và số cuối là 2 số nguyên

C) Kiểu dữ liệu có integer

D) Chỉ số đầu và chỉ số cuối

3) Khai báo biến mảng A: array [1...7] of real; for i= 1 to 5 do; Readln (A[i]) để gắn giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhận được bao nhiêu giá trị

A)7 B)5 C)6 D)4

4) Trong câu lệnh lặp for i=1 to do J:=J+2 writeln (J); khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh writeln (J) được thực hiện bao nhiêu lần

A) Không thực hiện C) 10 lần

B) 1 lần D) 5 lần

5) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A) for i:= 1 to 10 do writeln (`A');

B) for i:= 4 to 10 do writeln(`A');

C) for i to 10 do writeln (`A')

D)for i:= 1 to 10 do writeln (`A')

6) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?

A) n:=2, while n<5 do writeln (`A')

B) i:=0; 5:=1; while S<10 do writeln (S);

while S<10 do S:= S+i; i=i+1;

C) S:=1,

D) Cả A và B đúng

7) Giả sử biến A có 5 phần tử và giá trị các phần tử lần lượt là 1,4,7,2,6. Khi thực hiện câu lệnh sau

Tb:= 0; for i:= 1 to 5 do

Tb: Tb + A(i)

Giá trị trung bình là bao nhiêu?

A)18 C)21

B)21 D)22

8) Cho đoạn chương trình J:=0; for i:= 1 to S sau khi thực hiện chương trình trên giá trị của biến i bằng bao nhiêu?

A)12 C)42

B)22 D)15

II Tự Luận

1) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh

2) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kì môn tin cho N học sinh và in ra màn hình với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím ( Sử sụng biến mảng).

3
27 tháng 6 2020

Câu 2.

Program HOC24;

var i,n: integer;

a: array[1..32000] of integer;

begin

write('Nhap so ban lam bai thi hoc ki tin : '); readln(n);

for i:=1 to n do

begin

write('Nhap diem kiem tra hoc ki Tin cua ban thu ',i,' :'); readln(a[i]);

end;

writeln(n);

for i:=1 to n do write(a[i],' ');

readln

end.

27 tháng 6 2020

Câu 1.

* Cú pháp : while <điều kiện> do <câu lệnh>;

* Hoạt động :

- Bước 1: Kiểm tra điều kiện lặp:

+ Nếu điều kiện lặp sai thì thoát khỏi vòng lặp, chuyển sang lệnh tiếp theo.

+ Nếu điều kiện lặp đúng thì chuyển sang bước 2.

- Bước 2: Thực hiện khối các lệnh lặp.

- Bước 3: Quay lại bước 1.

. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-TIN 8 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong Pascal câu lệnh lặp For . . . do có dạng: A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; B. for < biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; C. for < biến đếm > := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. for < biến đếm > := <giá trị...
Đọc tiếp

. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-TIN 8

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trong Pascal câu lệnh lặp For . . . do có dạng:

A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

B. for < biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

C. for < biến đếm > := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D. for < biến đếm > := <giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Câu 2: Vòng lặp For … do được dùng để:

A. thực hiện phép tính. B. lặp với số lần lặp biết trước.

C. lặp với số lần lặp chưa biết trước. D. lặp với số lần lặp biết trước và không quá nhiều.

Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 4: Lúc đầu x := 6 thì sau câu lệnh: if (x mod 2)=0 then x := x-1;

Khi đó, x có giá trị là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 5: Lúc đầu h := 10 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2;

h có giá trị là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 14

Câu 6: Lúc đầu h = 8 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2 else h:=h-4;

h có giá trị là: A. 4 B. 8 C. 10 D. 14

Câu 7: Trong câu lệnh lặp: For i:=2 to 9 do begin … end;

Câu lệnh ghép trong begin … end được thực hiện bao nhiêu lần?

A.7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến A bằng bao nhiêu?

A:= 0; For i:=1 to 5 do A:= A+3;

A. 8 B. 5 C. 15 D. 3

Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình:

x:=0; for i:=1 to 3 do x:=x+2;

Giá trị của biến x bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 10: Phần mềm học tập dùng để vẽ hình là:

A. Mario B. Gegebra C. FingerBreakOut D. Pascal

Câu 11: Trong phần mềm Geogebra, công cụ được dùng để:

A. Vẽ một đường thẳng. B. Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.

C. Vẽ một đoạn thẳng. D. Tạo ra giao điểm của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.

Câu 12: Trong phần mềm Geogebra, để vẽ đường tròn đi qua 3 điểm cho trước, ta sử dụng công cụ:

A. B. C. D.

Câu 13: Trong Geogebra, công cụ di chuyển một đối tượng là:

A. B. C. D.

Câu 14: Trong Geogebra, công cụ xác định trung điểm là:

A. B. C. D.

Câu 15: Lệnh nào sau đây xuất ra màn hình các giá trị từ 2 đến 10?

A. For i := 1 to 10 do write(i:4); B. For i := 10 to 1 do write(i:4);

C. For i := 2 to 10 do write(i:4); D. For i := 10 to 2 do write(i:4);

Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?

k:= 1; for i:= 2 to 5 do k:= k*3;

A. 1 B. 12 C. 5 D. 81

Câu 17: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

For i := 5 to 9 do x:=x*2;

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 18: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

for i := 1 to 11 do x:=x*2;

A. x=10 B. x= 11 C. x=12 D. x=13

Câu 19: Trong vòng lặp For … do. Giá trị của biến đếm:

A. được giữ nguyên. B. tự động giảm đi 1 đơn vị.

C. tự động tăng đi 1 đơn vị. D. chi tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị.

Câu 20: Các câu lệnh Pascal sau câu lệnh nào hợp lệ?

A. For i := 2 to 19 do x = x+3; B. For i := 2 to 19 do x:=x+3;

C. For i = 2 to 19 do x:=x+3; D. Fro i := 2 to 19 do x=x+3;

II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Viết chương trình tính các tổng sau: (với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím)

a) A = 1 + 2 + 3 + . . . + n

c) C = 2 + 4 + 6 + . . . + n (n: số chẵn)

(n: số chẵn)

e) E = 1 + 3 + 5 + . . . + n (n: số lẻ)

(n: số lẻ)

Bài 2: Viết chương trình tính N! với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.

Bài 3: Viết chương trình tính xn ; với x, n là các số tự nhiên nhập từ bàn phím.

Bài 4: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n cũng được nhập từ bàn phím) và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất.

1

II: Tự luận

Bài 1:

uses crt;

var n,i,a,c,e:integer;

begin

clrscr;

write('nhap n='); readln(n);

a:=0;

for i:=1 to n do

a:=a+i;

writeln('A=',a);

if (n mod 2=0) and (n>=0) then

begin

c:=0;

for i:=2 to n do

if i mod 2=0 then c:=c+i;

writeln('C=',c);

end

else begin

e:=0;

for i:=1 to n do

if i mod 2=1 then e:=e+i;

writeln('E=',e);

end;

readln;

end.

Bài 2:

uses crt;

var n,i:integer;

gt:real;

begin

clrscr;

write('nhap n='); readln(n);

gt:=1;

for i:=1 to n do

gt:=gt*i;

writeln(n,'!=',gt:0:0);

readln;

end.

Bài 3:

uses crt;

var x,n,i:integer;

lt:real;

begin

clrscr;

write('nhap co so x:'); readln(x);

write('nhap so mu n:'); readln(n);

lt:=1;

for i:=1 to n do

lt:=lt*x;

writeln(x,'^',n,'=',lt:0:0);

readln;

end.

Bài 4:

uses crt;

var a:array[1..100]of integer;

n,i,max,min:integer;

begin

clrscr;

write('nhap n='); readln(n);

for i:=1 to n do

begin

write('a[',i,']='); readln(a[i]);

end;

max:=a[1];

for i:=1 to n do

if max<a[i] then max:=a[i];

writeln('So lon nhat la: ',max);

min:=a[1];

for i:=1 to n do

if min>a[i] then min:=a[i];

writeln('So nho nhat la: ',min);

readln;

end.

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 I-Câu lệnh lặp Câu 1: Nêu cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp biết trước For...do Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình sau: S:=0 For i:= 1 to 5 do S:= S+i; Câu 3: Sau khi thực hiện chương trình sau giá trị S bằng bao nhiêu? S:=0 For i:= 1 to 5 do S:= S*i; Câu 4: Viết chương trình tính tổng n số nguyên được nhập từ bàn phím II-Lặp với số lần chưa...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

I-Câu lệnh lặp

Câu 1: Nêu cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp biết trước For...do

Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình sau:

S:=0

For i:= 1 to 5 do S:= S+i;

Câu 3: Sau khi thực hiện chương trình sau giá trị S bằng bao nhiêu?

S:=0

For i:= 1 to 5 do

S:= S*i;

Câu 4: Viết chương trình tính tổng n số nguyên được nhập từ bàn phím

II-Lặp với số lần chưa biết trước

Câu 5: Nêu cấu trúc và hoạt động của câu lệnh lặp chưa biết trước While...do

Câu 6: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau:

a:=10;

While a>=10 do write(a);

Câu 7: Khi thực hiện chương trình sau câu lệnh "xin chao" được in ra màn hình mấy lần?

n:=1;

whlie n<=10 do

begin

n:=n+1;

writeln('xin chao');

end;

III-Làm việc với dãy số

Câu 8: Dữ liệu kiểu mãng là gì?

Câu 9: Nêu cú pháp và các thành phần của khai báo biến mảng

Câu 10: Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của 1 dãy. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím

Câu 11: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím và in ra số lớn nhất trong dãy, n cũng được nhập từ bàn phím

2
11 tháng 2 2020

Câu 4:

Program Tinh_tong;

Uses crt;

var i,n:integer;

s:longint;

Begin

clrscr;

Write('Nhap so n:'); Readln(n);

s:=0;

For i:=1 to n do s:=s+i;

Writeln('Tong cac so la:',S);

Readln

End.

Câu 11: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long n,i,x,ln;

int main()

{

cin>>n;

ln=LLONG_MIN;

for (i=1; i<=n; i++)

{

cin>>x;

ln=max(ln,x);

}

cout<<ln;

return 0;

}

1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26 2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); * A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến...
Đọc tiếp
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26

2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *

A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;

3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *

A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;

4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *

A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3
1
10 tháng 12 2020

1. C

2. D

3. C

4. D

5. D

6. B

7. D

8. B

9. C

 

26 tháng 2 2022

Sai

5 tháng 4 2020

1) 11

2) I mod 2=1

3) S+i;

4) 0

5) 15

6) 3 6 9

7) 0

8) for i:=1 to 20 do write('C');

Câu 1: câu lệnh viết đúng cú pháp là a.While<điều kiện> to<câu lệnh>; b.While<điều kiện> do <câu lệnh>; c.While<điều kiện> to<câu lệnh1> do; d.While<điều kiện>; do<câu lệnh>; Câu 2: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc a.Múc từng gáo nước đầy bể b.Đi lên tầng, đén tầng 10 thì dừng c. Học cho tới khi thuộc bài d. Nhặt từng cọng rau cho đến...
Đọc tiếp

Câu 1: câu lệnh viết đúng cú pháp là

a.While<điều kiện> to<câu lệnh>;

b.While<điều kiện> do <câu lệnh>;

c.While<điều kiện> to<câu lệnh1> do;

d.While<điều kiện>; do<câu lệnh>;

Câu 2: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc

a.Múc từng gáo nước đầy bể

b.Đi lên tầng, đén tầng 10 thì dừng

c. Học cho tới khi thuộc bài

d. Nhặt từng cọng rau cho đến khi xong

Câu 3: Vòng lặp while... do là vòng lặp

a.Biết trước số vòng lặp

b. Biết trước số vòng lặp nhưng giói hạn là <=100

c.Chưa biết trước số lần lặp

d. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10

Câu 4: Trong ngôn ngữ pascal, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?

Fow i:=1 to 10 do write (i,'');

a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

b.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

c. Đưa ra 10 đấu cách

d.Không đưa ra kết quả gì

Câu 5: Phần mềm giúp em học vẽ hình là?

a. Sun times

b.Yenka

c. Finger break out

d.geogebra

Câu 6: Khai báo biến mảng nào đúng

a. Var Y: Array[6..20] of Integer;

b.Var Y; Array[10.5..25.5] of Real;

c.Var Y: Array[10,50] of Integer;

d.Var Y: Array[30..15] of Real;

Câu 7: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là

a. Readln(a)

b.Readln(a[3])

c.Readln(a[i])

d.Readln(a(3))

Câu 8: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?

so := 1;

While so < 10 do writeln(so);

so:=so+1;

a.In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng

b.Không phương án nào đúng

c. In ra các số từ 1 đến 9

d. In ra các số từ 1 đến 10

Câu 9: Để tính tổng S=1/2+1/4+1/6+...+1/n; em chọn đoạn lệnh

a. for i:=1 to n do b.for i:=1 to n do

if (i mod 2)= 0 then S:=S-1/i ; Else S := S+1/i

if (i mod 2) = 0 then S:=S+1/i;

c.for i:= 1 to 10 do d.for i:=2 to n do

if (i mod 2) <>0 then S=S+i; if (i mod 2) <> ) then S:= S=S +i/1

Else S:= S-1/i;

Câu 10: Câu lệnh cho phép nhập giá tị của C từ bàn phím

a. Write(C);

b. Writeln(C);

c.Write('Nhap gia tri cua C');

d.Readln(C);

Part#1

1
20 tháng 4 2019

1.b

2.c

3.c

4.a

5.d

6.a

7.c

8.a

9.a

10.d

13 tháng 5 2019

10.c