Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Sửa lỗi sai.
1. The local people have jobs in the nature=>natural reserve as guides and wardens and also has a voice in how the project develops.
2. Tourists stay in local houses with local people, not in special =>specially built hotels.
3. Tourists experience the local culture and do not take precious energy and water away from the locally =>local population.
4. Tourists travel by =>on foot, by boat, bicycle or elephant so that there is no pollution.
5. Ecotourism brings tourists a specially =>especially experience that they will remember all of their lives.
6. This type of tourism can only involve small =>a small number of people so it can be experience=>experienced
1/Use the given words/phrases to make sentences about ecotourism in Cambodia. You have
to add some words or make some changes when necessary.
46. Cambodia/ unique ecosystems/ and/ impressive landscapes/ 23 national protected areas.
________________________Cambodia has unique ecosystems and impressive landscapes with 23 national protected areas___________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
47. Its abundant natural resources/ and/ rich biodiversity/ offer/ potential/ ecotourism
development.
_________________________Its abundant natural resources and rich biodiversity offer potential for ecotourism development_________________________________________________
__________________________________________________________________________
48. There/ be/ over 60 rare species/ wildlife/ Cambodia/ many of which/ now extinct/ Southeast
Asia.
_____________________________There are over 60 rare species of wildlife in Cambodia, many of which are now extinct in Southeast Asia_____________________________________________
__________________________________________________________________________
49. Ecotourism/ Cambodia/ help/ protect wildlife/ natural environment/ and/ local cultures.
________________________Ecotourism in Cambodia helps/is helping to protect wildlife, the natural environment and local cultures__________________________________________________
__________________________________________________________________________
50. It/ also/ offer/ opportunities/ employment/ and/ sustainable development/ local communities.
_________________________It also offer opportunities for employment and sustainable development to local communities_________________________________________________
__________________________________________________________________________
1.can apply to -> can apply for
2.going to visit -> go to visit
3.Have respect for local culture -> Have respected for local culture
4.and talking -> and talk
1. If you buy souvenirs made from endangered animals or plants, you ___ contribute to making them become extinct.
a. would
b. might
c. could
d. are
2. You ___ help the local people if you buy local products whenever possible and pay a fair price for what you buy.
a. could
b. would
c. wouldn't
d. will
3. Every year, millions of people descend ___ protected and pristine natural areas to observe rare species.
a.on
b. at
c. in
d. to
4. A number of reports have cast doubt___ the value of ecotourism.
a.with
b. about
c. in
d. on
5. It's hard to deny that humanity has played a pretty big role in changing nature ___ the worse.
a.with
b. to
c. for
a.at
Tác động đến môi trường của du lịch
Mặc dù du lịch thường được gọi là 'ngành công nghiệp không khói', hoặc một ngành công nghiệp thân thiện với môi trường, nó thực sự có thể gây hại cho thiên nhiên. Tuy nhiên, các loại hình du lịch khác nhau có thể có những tác động khác nhau đến môi trường.
• Du lịch đại chúng là loại hình du lịch bao gồm hàng chục nghìn người tập trung ở cùng một địa điểm vào cùng một thời điểm trong năm. Nó thường có nhiều tác động tiêu cực đến khu vực địa phương, chẳng hạn như xả rác từ khách du lịch và ô nhiễm giao thông.
• Du lịch sinh thái cung cấp cho khách du lịch cơ hội khám phá thiên nhiên, đồng thời giúp bảo vệ môi trường và giáo dục du khách về các vấn đề môi trường tại địa phương. Nó cũng thúc đẩy sự tôn trọng của khách du lịch đối với cộng đồng địa phương.
• Du lịch bền vững không chỉ liên quan đến việc bảo vệ môi trường và tôn trọng văn hóa mà còn phải nỗ lực giữ lợi nhuận cho địa phương. Nó thường đề cập đến các hành động của ngành du lịch nói chung.
• Du lịch có trách nhiệm khuyến khích khách du lịch nhiều hơn là khách vãng lai. Khách du lịch có trách nhiệm không chỉ nhận thức được vai trò của mình mà còn phải tham gia vào việc bảo vệ môi trường, văn hóa và nâng cao lợi nhuận cho người dân địa phương. Du lịch có trách nhiệm thường liên quan đến các hành động cụ thể của cá nhân, doanh nghiệp và cộng đồng.
Mai: Ms Hoa, what is (1) mass / sustainable tourism?
Ms Hoa: Well, the aim of this kind of tourism is to (2) protect / damage the environment, respect local culture, and keep (3) benefits / profits local.
Mai: Can you give me an example?
Ms Hoa: When travelling, we should not (4) litter / impact on the street. We should also be (5) aware / responsible of the local traditions and respect them.
Mai: So is this kind of tourism similar to (6) ecotourism / mass tourism?
Ms Hoa: Well, it's a form of sustainable tourism because it has a positive (7) impact / craft on the environment.
1. educating-> educate
2. tried-> are trying
3. benefits -> benefit
4. that-> which
5. an -> the/ bỏ
6.to visiting-> to visit