Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong 1 CK, đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần ĐTHN, tính PK tăng
Trong 1 nhóm A , đi tu trên xuống dưới theo chiều tăng dần ĐTHN, tính PK giam
\(a,Cl,I,Si,S,Br,P\)
Trong Chu kì 3 : \(P< S< Cl\)
Trong nhóm \(VIIA\) : \(Cl>Br>I\)
Chiều tăng dần tính PK : \(I< Br< P< S< Cl\)
\(b,O,As,N,P\)
Trong Chu kì 2 : \(N< O\)
Tong nhóm \(VA\) : \(N>P>As\)
Chiều tăng dần tính PK : \(As< P< N< O\)
Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính phi kim tăng dần
Trong một nhóm, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính phi kim giảm dần
Vậy , tính phi kim tăng dần :
As < P< N<Se <O<Br<Cl<F
Bài 2 :
Chiều tăng dần của phi kim :
Mg -> Al -> P -> Cl -> F
Giải thích :
Mg tính kim loại mạnh hơn Al nên tính phi kim yếu hơn Al , Al kim loại nên yếu hơn P , P yếu hơn Cl vì Cl thuộc nhóm Hal ( phi kim tính mạnh nhất ) , F có cùng nhóm với Cl nhưng có bán kính bé , độ âm điện lớn hơn Cl .
Câu 1 :
\(\%X=\dfrac{X}{X+2}=94,12\%\)
Giải pt trên tìm được X = 32 ( S )
Vị trí :
- Ô thứ 16 trên bảng tuần tuần hoàn
- Phi kim , thuộc chu kì 3 , nhóm VIA
Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:
A. Na, Mg, Zn.
B. Al, Zn, Na.
C. Mg, Al, Na.
D. Pb, Al, Mg.
Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:
A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K.
B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn.
C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na.
D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.
Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:
A. T, Z, X, Y.
B. Z, T, X, Y.
C. Y, X, T, Z.
D. Z, T, Y, X.
Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Al. MgO.
B. CO2, Al.
C. SO2, Fe2O3.
D. Fe, SO2.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A.Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.
C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.
D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch
A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.
Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch.
B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.
Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.
Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:
A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng.
B. lá nhôm không bị hòa tan.
C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.
Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 50: Nhôm phản ứng được với:
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3 . X có thể là:
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.
B. Al(OH)3, Al2O3.
C. Al2(SO4)3, Al2O3.
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al(OH)3---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3
A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2.
B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl.
C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl.
D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.
Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 56: Sắt không phản ứng với:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2.
B. FeCl2, Cu và khí H2.
C. Cu và khí H2.
D. FeCl2 và Cu.
Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
A. FeCl2 dư .
B. ZnCl2 dư.
C. CuCl2 dư.
D. AlCl3 dư.
Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
C. NaOH, CuSO4
D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2
B. Na2SO4 + NaCl
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
Câu 2: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo thành Ag kim loại và viết PTHH
A. Mg, Fe, Ag
B. Zn, Pb, Au
C. Fe, Zn, Cu
\(Fe+2AgNO_3\rightarrow2Ag+Fe\left(NO_3\right)_2\\
Zn++2AgNO_3\rightarrow2Ag+Zn\left(NO_3\right)_2\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow2Ag+Cu\left(NO_3\right)_2\)
D. Na, Mg, Al
Câu 3: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2SO4 sinh ra khí H2 và viết PTHH
A. Fe, Cu, K, Ag B. Zn, Cu, K, Mg
C. Fe, Al, Zn D. Ag, Al, Ba
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
a/ Sắp xếp các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, K theo chiều hoạt động hóa học giảm dần, viết PTHH chứng minh
K < Zn < Fe < Ag
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ Zn+FeCl_2\rightarrow ZnCl_2+Fe\\ Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
b/ Sắp xếp các kim loại sau: Cu, Na, Fe, Al theo chiều hoạt động hóa học giảm dần, viết PTHH chứng minh
Na < Al < Fe < Cu
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ 2Al+3FeCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Fe\\ 2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\\ Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
Trong 1 chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần tính phi kim tăng dần
Trong 1 nhóm theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tinh kim loại tăng dần tính phi kim giảm dần
a)
\(Si< C< P< O< Br< Cl< F\)
b)
\(Ag< Hg< Ni< Cr< Mg< Na< K\)
Cl,F,C,O,P,Si,Br
=>F>Cl>O>Br>C>Si
Na, Cr, Fe, K, Ag, Mg, Hg, Ni
=>K>Na>Mg>Cr>Fe>Ni>Ag>Hg
Định luật tuần hoàn:
“Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử”