Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999
b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876
Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875
Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022
c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000
Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999;2098;2115;9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898
số lớn nhất là: 9989;
số bé nhất là: 8999
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354=6532
7940 – 4452=3488
1126 x 7=7882
4528 : 8=566
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
=800+344:4 =4356:4
=800+86 =1089
=886
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6
y+8-3256=1248
y=1248+3256-8
y=4496
y : 7 x 9 = 7956
y:7=7956:9
y:7=884
y=884x7=6188
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
1 túi có số kg là:
234:6=39(kg)
8 túi có số kg là:
39x8=312(kg)
Đ/s:...
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Chu vi hình chữ nhật là:
45x4=180(m)
Nửa chu vi là:
180:2=90(m)
Chiều rộng là:
90-65=25(m)
Đ/s:...
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Chiều rộng là:
100:4=35(m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(45+35)x2=160(m)
Đ/s:...
dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999; 2098; 2115; 9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999…
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị
B. 860 đơn vị
C. 800 đơn vị
D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần
B. 200 lần
C. 84 lần
D. 20 lần
Bài 7:
Bài giải
Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:
234 : 6 = 39 ( kg)
8 túi có số ki - lô - gam là:
39 x 8 = 312 ( kg)
Đ/S: 312 kg đường
Bài 8:
Bài giải
Chu vi hình chũ nhật là:
45 x 4 = 180 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
180 : 2 - 65 = 25 (m)
Đ/S: 25 m
Bài 9:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 4 = 25 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 45 + 25) x 2 = 140 (m)
Đ/S: 140 m
1) 207 cm
2) 226
3) 167 cm
4) 185
5) 56 cm vuông
Còn lại bạn tự làm nhé
(1) 207 , (2) 226, (3) 157, (4) 185 , (5) 56, (6) 918 ,(7) 169, (8) > ,(9) >, (10) 370.
Câu 1
Số gồm 6 nghìn,7 trăm, 9 chục,3 đơn vị: 6793
Câu 2
4879
Câu 3
3672,3671,3670,3669
Câu 4
Số liền sau số 2465 là 2466
Câu 5
Số liền trước số 973 là 972
Thương của 972 và 9 là : 108
1.a) \(125-25\cdot3\)= 125-75=50
b)\(125:5+75:5=25+15=40\)
c)\(30:3+7\cdot8=10+56=66\)
2.a)\(1-1+1-1=0\)
b)\(1+1-1-1=0\)
c)\(1-1-1+1=0\)
d)
3. Số học sinh trong mỗi tổ:
40:4=10( học sinh)
Số học sinh trong mỗi nhóm:
10:2=5( học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
4, Hình vẽ trên có 3 hình chữ nhật là AGEB; BEDC; AGDC
Chu vi của hình chữ nhật AGEB là: (1+5)*2=12(cm)
Chu vi hình chữ nhật BEDC là: (2+5)*2=14(cm)
Chu vi hình chũa nhật AGDC là: 12+14=26(cm)
5. a)25dm c)205cm e)2005mm b)2500m d)2050m g)2050m
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
50352 + 6721 85372 -16852
50236 x 6 25765 : 7
Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)
Bài 1: Tính nhanh
a. (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)
c. (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)
Bài 2: Tính nhanh
a. (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )
b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. + 10)
c. (7 x 7 + 8 x 7 – 15 x 7) : (1 + 3 + 5 + 7 + ……..+ 17 + 19)
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 cm. Biết chu vi gấp 7 lần chiều dài. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
Bài 4: Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh 8 cm.
Bài 5: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng 8 cm.