Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ ghép đẳng lập : học tập , học hành , mưa gió ,ăn uống , ăn ở , vui mừng
từ ghép chính phụ : hoa phượng , mưa phùn , máy bay , nhà sàn ,cây cỏ
từ láy : xa xôi , suôn sẻ , khô khan , tươi tắn , mong manh , ầm ĩ , thầm thì , sương khói , xôn xao , nhạt nhòa , chệnh choạng ,thăm thảm , xa cách
Ăn uống, ăn ở, học tập, học hành, sương khói, hoa phượng, cây cỏ, mưa phùn, mưa gió, vui mừng, máy bay, nhà sàn, xa cách
Từ ghép có nghĩa tổng hợp | học tập , học hành , mưa gió ,ăn uống , ăn ở , vui mừng |
Từ ghép có nghĩa phân loại | hoa phượng , mưa phùn , máy bay , nhà sàn ,cây cỏ |
ghép: bóng râm ,phương hướng ,bãi bờ ,bay nhảy ,tím ngắt ,mong ngóng.
láy: thật thà ,chậm chạp ,mê mẩn ,châm chọc ,vương vấn ,mong mỏi ,duyên dáng ,tươi tắn ,nhũn nhặn.
ghép : bãi bờ,bóng râm,tím ngắt.
láy : chậm chạp , thật thà , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn , bay nhảy , duyên dang , nhũn nhặn .
À bạn tưởng bãi bờ là láy à , ko phải đâu vì : bãi là một bãi rộng bao la . Còn bờ là bờ biển .
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
Các từ ghép trong đoạn văn: thay đổi, màu sắc, mây trời, mây mưa, dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi, đăm chiêu
Phân loại các từ ghép:
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại |
thay đổi, màu sắc, mây trời, dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi. | mây mưa, đăm chiêu. |
( từ dăm chiêu sửa lại thành đăm chiêu )
Các từ láy trong đoạn văn: âm u, xám xịt, ầm ầm, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng.
Phân loại các từ láy:
Từ láy láy âm đầu | Từ láy láy vần | Từ láy láy cả âm đầu và vần |
âm u, xám xịt, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng. | ầm ầm |
Ghép TH:ăn mặc ,ăn chơi,ăn bớt,ăn nhập,ăn theo,làm ăn ,ăn uống
Ghép PL:ăn khách, ăn khớp, ăn ý,ăn diện,ăn tong,ăn ở,ăn mày,ăn mòn,ăn ngon,ăn quỵt,
a. Từ ghép tổng hợp: tẻ nhạt, thay đổi, chắc nịch, đăm chiêu
Từ ghép phân loại: xanh thẳm, đục ngầu
b. Láy âm đầu: hả hê, gắt gỏng, lạnh lùng, mơ màng
Láy vần: sôi nổi
Láy tiếng: ầm ầm
- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời
- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói
- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao
p/s nha!
Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.
tk mình nha
xa xôi, suôn sẻ, khô khan, tươi tắn, mong manh, ăn uống, ăn ở, ầm ĩ, thầm thì, học tập, học hành, sương khói, hoa phượng, xôn xao, cây cỏ, mưa phùn, nhạt nhòa, mưa gió, vui mừng, chệnh choạng, máy bay, nhà sàn, thăm thẳm, xa cách
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp : ăn uống, cây cỏ, máy bay .
b) Từ ghép có nghĩa phân loại : hoa phượng , nhà sàn, thăm thẳm, xa cách, mưa phùn, học tập, học hành, suôn sẻ , ăn ở, vui mừng, sương khói, ầm ĩ.
c) Từ láy : khô khan, xa xôi, tươi tắn, thầm thì, mong manh, chệch choạng, nhạt nhòa, xôn xao.
Thank you Tiểu Linh Linh