Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. _ou_ta_n => mountain
2._ea_t_f_l => healthful
3. _la_e => plane
4. h_s_i_al => hospital
5. d_u_st_re => drugstore
6. _ac_ory => factory
7. f_o_er => flower
8._et_een => between
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng
1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven
Chúc bạn học tốt ^^
1. Mountain
2.Beautiful
3.place
4.Hospital
5.Drugstore
6.Factory
7.Flower
Bài 1 bỏ một chữ cái thừa để có từ đúng
1. DOWON => down
Điền chữ cái hoặc từ còn thiếu để hoàn thành các câu sau
1. They speak _ _ both _ _ English and French very well
2. I need some stamps. Where is the _ _ post_ _ office?
English is a difficult _ but _ _ interesting language
Bài 1 bỏ một chữ cái thừa để có từ đúng
1. DOWON ( Bỏ từ O => Down )
Điền chữ cái hoặc từ còn thiếu để hoàn thành các câu sau
1. They speak both English and French very well
2. I need some stamps. Where is the post office?
English is a difficult but interesting language
Bai1: Hãy Hoàn tất câu sau
1: This is Lan
2: Fine, thanks
Bài2: Thay mỗi dấu gạch ngang(-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
1: name 2: classmate
3: eleven 4: twenty
5; afternoon
Bài3: Hãy viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt nếu có thể
1: I am Hoa
-> I'm hoa
4:We are fine, Thank you
-> We're fine, thanks
2: This is Mr Tan .
->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được
5: How old are you?
->->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được
3: My name is Lan
-> My name's Lan
~~~k mình nha~~~
1) 1.is 2.thanks
2) 1. name 2. classmate
3. eleven 4. twenty
5. afternoon
3) 1. I'm Hoa
2. This's Mr Tan
3. My name's Lan
4. We're fine, thanks
5. How old are you ? ( giữ nguyên nha bạn )
Bài 1: Điền mạo từ a,an,the,any hoặc X để hoàn thành câu
1. There is .......an......... egg on the table.
2. Our city has a university and .....an......... ancient temple.
Bài 2: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
Your mother/ ever/ travel/ work/ bus?
=> Has your mother ever traveled to work by bus ?
Bài 1 :
1. an
2. an
Bài 2 ;
Has your mother ever travel to work by bus ?
bn hk sách vnen hay là sách cũ.để mik bt đg trả lơi tất>
BÀI 1 : Bỏ một chữ cái thường để có từ đúng
1. SUGGESATION
BÀI 2 : điền chữ cái hoặc từ còn thiếu để hoàn thành các câu sau
1. I am drawing and colouring picture
2. R ESULT
BÀI 1 : Bỏ một chữ cái thường để có từ đúng
1. SUGGESATION------> Suggestion
BÀI 2 : điền chữ cái hoặc từ còn thiếu để hoàn thành các câu sau
1. I am drawing _ _ _ colouring picture-----> and
2. _ ESULT----> RESULT