K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2016

B1 . 

a) 60,05

b) 102,007

c) 702,03

B2 . 6,31 ; 6,301 ; 6,2031 ; 6,103 ; 6,0321 ; 6,031

B3 .

a) 8 , 9, 10 , 11 , 12 , ...

b) 40,2 ; 40,3 ; 40,4 ; ... ; 41,7 ; 41,8 ; 41,9 ; 42,0 .

c) y = 0,123 ; 0, 456 ; 0,789 ; ...

k mình nha !!!

11 tháng 8 2016

mấy cái này dễ mà bạn. đây chỉ là bài toán đơn giản của lớp 5 thui mà

11 tháng 8 2016

Khó lắm hay sao mà hỏi

19 tháng 1 2018

a,265,307

b,32,304

c,40,8 kg

16 tháng 2 2021

A)265.307

B)32.304

C)40.8 

mình tính rồi chắn chắn đúng 

Hok tốt

11 tháng 8 2016

a) x là số tự nhiên lớn hơn 7 như 8;9;10;......

x = 41

b) y = 0.11; 0,12; 0,13;....

**** mk nhớ

26 tháng 8 2023

A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)


B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)


C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)


D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)

26 tháng 8 2023

A.7,9

B.36,57

C.52,047

D.306,0009

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

2

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                    b. 5200m2                 

c . 2005m2                   d.2050m2

câu 7 đề thiếu 

Viết các số thập phân gồm:

- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507

- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167

- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056

8 tháng 11 2021

30,507

203,167

0,018

55,1056

 

13 tháng 11 2021

3.A

4.C

5.A

13 tháng 11 2021

3.a

4.c

5.a

9 tháng 3 2019
Số thập phân gồm có Viết là
Ba đơn vị; chín phần mười 3,9
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm 72,54
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. 280,975
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. 102,416
10 tháng 10 2021

3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416

chúc bạn học tốt!

2 tháng 10 2017
Số thập phân gồm Viết số
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. 51,84
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. 102,639
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. 7,025
Không đơn vị ; một phần trăm. 0,01
13 tháng 5 2021
Số thập phân gồm hai mươi ba đơn vị ,bốn phần nghìn