Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Let’s | 2. How about | 3. Let’s |
4. How about | 5. should | 6. How about |
1. Let's organize a car wash.
(Hãy cùng tổ chức rửa xe gây quỹ.)
2. How about we have a craft fair?
(Chúng ta có nên có một hội chợ thủ công không nhỉ?)
3. Let’s not organize an art show.
(Đừng tổ chức một chương trình nghệ thuật.)
4. How about organizing a talent show?
(Việc tổ chức một chương trình tài năng thì sao?)
5. We should have a fun run.
(Chúng ta nên có một cuộc chạy vui.)
6. How about we bake and sell cookies?
(Chúng ta có nên nướng và bán bánh quy?)
Do as directed in parentheses (làm theo chỉ dẫn trong ngoặc):
6. Some athletes take drugs to improve their............performance.................( perform). (give the correct form of the word)
7. Khanh is a fluent English speaker ( Rewrite the sentence with the words given )
--> Khanh speaks.........English fluently...............................................................
8. What about having a picnic in the park? ( Rewrite the sentence with the words given )
--> Let's.........have a picnic in the park.........................................
9. They didn't chicken. We didn't chicken. (combine the sentence with either)
-->..........They didn't chicken and we didn't ,either......................................
Do as directed in parentheses (làm theo chỉ dẫn trong ngoặc):
6. Some athletes take drugs to improve their.......performing......................( perform). (give the correct form of the word)
7. Khanh is a fluent English speaker ( Rewrite the sentence with the words given )
--> Khanh speaks..........English very fluently..........................................................................................
8. What about having a picnic in the park? ( Rewrite the sentence with the words given )
--> Let's........have a picnic in the park...................................................................................................................
9. They didn't chicken. We didn't chicken. (combine the sentence with either)
-->....................They didn't chicken. We didn't chicken either...............................................................................................................
1. Let’s | 2. shouldn't | 3. Let’s not |
4. should | 5. shouldn’t | 6. Let’s |
1. A bake sale will raise more money than a craft fair. Let's make some pies to sell this weekend.
(Bán bánh nướng sẽ gây quỹ được nhiều hơn một hội chợ thủ công. Chúng ta hãy cùng làm một số bánh để bán vào cuối tuần này.)
2. We shouldn't charge money for the fun run. More people will come if it's free
(Chúng ta không nên thu tiền cho hoạt động chạy để vui Nhiều người sẽ đến nếu nó miễn phí.)
3. Let's not have the craft fair at the school gym. It's too small to fit a lot of people.
(Đừng tổ chức hội chợ thủ công ở phòng gym của trường học. Nó quá nhỏ để chứa nhiều người.)
4. My teacher said we should ask our parents to donate old clothes because we don't need them.
(Cô giáo nói chúng ta nên hỏi bố mẹ về việc quyên góp quần áo cũ vì chúng ta đều không cần nữa.)
5. The weather report said it will rain this weekend. We shouldn't have the event outside.
(Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào cuối tuần. Chúng ta không nên có sự kiện ngoài trời.)
6. I'm not very good at designing posters. Let's ask your sister to help because she's an artist.
(Tôi không giỏi thiết kế poster. Hãy hỏi chị gái tôi để giúp đỡ vì chị ấy là một họa sĩ.)
1. do -> are doing
The students are doing the project in Unit 10 now.
(Các học sinh đang thực hiện dự án trong Bài 10 ngay bây giờ.)
Giải thích: now (bây giờ) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
2. explain -> explaining
At the moment, the teacher is explaining how solar energy works.
(Hiện tại, giáo viên đang giải thích cách hoạt động của năng lượng mặt trời.)
Giải thích: At the moment (ngay lúc này) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
3. is -> are
Nowadays, people in Africa are not using energy from natural gas.
(Ngày nay, người dân ở Châu Phi không sử dụng năng lượng từ khí đốt tự nhiên.)
Giải thích: nowadays (ngày nay) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm gần đây
4. use -> using
They are using wind energy instead of coal.
(Họ đang sử dụng năng lượng gió thay vì than đá.)
Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + Ving
5. look -> are looking
We are looking for a cheap, clean and effective source of energy now.
(Chúng tôi đang tìm kiếm một nguồn năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả ngay bây giờ.)
Giải thích: now (bây giờ) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit.
S: Vegetarians
V: eat
2. Ance causes black and white pimples on the face.
S: Ance
V: causes
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports centre.
S: my brother
V: spends
4. My mother didn't buy my favourite cheesecake.
S: My mother
V: didn't buy
5. We are not cleaning up our community library.
S: We
V: are not cleaning up
1. S: vegetarians - V: eat
2. S: ance - V: causes
3. S: My brother - V: spends
4. S: My mother - V buy
5. S: we - V: cleaning up
We're having va great time here. It's beautiful, and the sun (1) .is shining. Yesterday I went water-skiing ! What (2) .do... you think of that ?
I'm (3) .sitting... at a table in our hotel room and writting a few postcards. The room is fine, but we (4) ..don't.. like the food very much. But it (5) .doesn't... matter because we (6) ..go.. out to a restaurant every evening.
We're both (7) ..being.. very lazy at the moment. I (8) .get... up quite late in the morning, and Nigel (9) .gets... up even later. You know of course how much Nigel's word (10) ..important.. to him and how he's (11) ...often. talking about it. Well, the holiday is so good that he's forgotten all about work. So it's the perfect holiday. The only prolem is that it's (12) .wasting... us a lot of money. But we'll worry about that later.
We're having va great time here. It's beautiful, and the sun (1) .is shining. Yesterday I went water-skiing ! What (2) .do... you think of that ?
I'm (3) .sitting... at a table in our hotel room and writting a few postcards. The room is fine, but we (4) ..don't.. like the food very much. But it (5) .doesn't... matter because we (6) ..go.. out to a restaurant every evening.
We're both (7) ..being.. very lazy at the moment. I (8) .get... up quite late in the morning, and Nigel (9) .gets... up even later. You know of course how much Nigel's word (10) ..important.. to him and how he's (11) ...often. talking about it. Well, the holiday is so good that he's forgotten all about work. So it's the perfect holiday. The only prolem is that it's (12) .wasting... us a lot of money. But we'll worry about that later.
1. Gạch chân từ fewre thay bằng less
2. Gạch chân từ should thay bằng shouldn't
3. Gạch chân many thay bằng much
4. Gạch chân less thay bằng more
5. Gạch chân Hoa playing thay bằng Hoa is playing
1. mình thấy đúng, hình như là bỏ chữ learn about đi
2. each ò chuyển thành each other
3. but chuyển thành and
4. could thành can
5. how do you spend often chuyển thành how often do you spend
1 learn about->learn how to
2 before tests->before the tests
3 but-> and
4 bỏ where
5 how do you often-> how often do you
1. Let's having a charity car wash.
2. I think we should helping homeless animals in our town.
=> help
3. How about we organized a craft fair?
=> organizing
4. How about put "Run for Fun" on the poster?
=> putting
5. Let's not having a bake sale.
=> have
nghiện vừaa thôi