Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
| Me – Vy (Tôi – Vy) | Mai | Phong | Minh |
house/ apartment (nhà/ căn hộ) | house | apartment | house | house |
pool (hồ bơi) | a pool | no pool | no pool | a pool |
yard (sân) | a yard | no yard | a yard | no yard |
rooms (phòng) | 5 rooms | 4 rooms | 6 rooms | 4 rooms |
garden (vườn) | a garden | no garden | no garden | a garden |
What do you say in these situations
1. What do you say when you want to invite your friend home for dinner
=> would you like to come home for dinner?
2. What do you say when you want to borrow your friend’s ruler
=> can i borow your ruler?
3. What do you say when you want to help someone
=> can i help her, please?
Does your house have a pool?
=> Câu này có ngữ điệu đi xuống ở cuối câu hỏi.
Tạm dịch:
Bạn có thiết bị thông minh không, giống như điện thoại hay TV? Trong tương lai, công nghệ thông minh sẽ ở mọi nơi và nó sẽ làm cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn. Bạn có ghét việc giặt giũ hay lau dọn không? Tôi biết tôi có ghét. Chà, sớm thôi chúng ta có lẽ có người máy robot giúp làm việc nhà. Không thích nấu ăn à? Hãy mua một máy chế biến thức ăn tự động. Chạm vào màn hình để chọn bữa ăn và mọi thứ sẽ sẵn sàng trong giây lát. Nếu bạn muốn quần áo hay đồ dùng mới, một chiếc máy in 3D sẽ làm điều đó cho bạn. Một vài công ti vận chuyển sử dụng thiết bị không người lái. Nhưng ngay sau đó, tất cả mọi người sẽ sử dụng nó. Bầu trời sẽ tràn ngập các thiết bị. Tương lai sẽ thông minh và tôi thật háo hức về nó.
At home, I sweep the floor, tidy up my bedroom, wash the dishes, take out garbage and water the plants.
(Ở nhà, tôi quét sàn, dọn dẹp phòng ngủ, rửa bát, đổ rác và tưới cây.)
- Robot vacuum cleaner
- Smart lock
- Color changing smart light bulb
I have a smart TV. (Tôi có một chiếc TV thông minh.)
I have a washing machine. (Tôi có một máy giặt.)
I have camera. (Tôi có một máy ảnh.)